CỤC
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
|
CHI
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
|
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Hà Nội
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thanh Trì
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Từ Liêm
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đông Anh
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoà
Bình
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ
Đức
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thanh Oai
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Chương Mỹ
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn
Tây
|
2. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Tây Bắc
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện
Biên
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn
La
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù
Yên
|
3. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Vĩnh phú
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt
Trì
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phong Châu
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Tường
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Phúc
|
4. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Bắc Thái
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đại
Từ
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú
Bình
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ
Yên
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước TP.
Thái Nguyên
|
5. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Hà Bắc
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lạng
Giang
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tân
Hiệp
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt
Yên
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tiên Sơn
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia
Lương
|
6. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Hải Hưng
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Cẩm
Bình
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam
Thanh
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Ninh Thanh
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tứ
Lộc
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim
Môn
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim
Thi
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ
Văn
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù
Tiên
|
7. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Đông Bắc
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hải
An
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước An
Dương
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến
An
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Tiên
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thủy
Nguyên
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng
Ninh
|
8. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Thái Bình
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hưng Hà
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quỳnh
Phụ
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đông Hưng
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến
Hải
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vũ
Thư
|
9. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Hà Nam Ninh
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý
Nhân
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam
Điệp
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên
Mô
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên
Khánh
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Duy
Tiên
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Bình Lục
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nghĩa Hưng
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam
Ninh
|
10. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Thanh Hoá
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Triệu
Sơn
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thọ
Xuân
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đông Thiệu
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng
Xương
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thiệu
Yên
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoằng
Hoá
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hà
Trung
|
11. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Nghệ Tĩnh
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc
Nghệ An
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên
Thành
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đô
Lương
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nghi Lộc
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vinh
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam
Đàn
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hồng
Đức
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam
Hà Tĩnh
|
12. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Bình Trị Thiên
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng
Trạch
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng
Hới
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lệ
Thuỷ
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Linh
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng
Trị
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa
Thiên Huế
|
13. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Đà Nẵng
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện
Bàn
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi
Thành
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoà
Vang
|
14. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Nghĩa Bình
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng
Ngãi
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây
Sơn
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quy
Nhơn
|
15. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Nam Trung Bộ
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú
Yên
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Khánh Hoà
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Ninh Thuận
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Bình Thuận
|
16. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Nam Tây Nguyên
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đắk
Lắk
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia
Lai
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kon
Tum
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm
Đồng
|
17. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực thành phố Hồ Chí Minh
|
1. Chi cục Dự
trữ Nhà nước Miền Đông
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tháp Mười
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam
Nông
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa
Đéc
|
18. Cục Dự trữ Nhà nước khu
vực Tây Nam Bộ
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kiên Giang
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Long
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Cần
Thơ
|
Tổng
số có 93 Chi cục Dự trữ Nhà nước
|