|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Dương Quốc Xuân
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
33/2008/QĐ-UBND
|
Tân
An, ngày 01 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CÔNG VIỆC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG
AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1530/QĐ-UBND
ngày 12/6/2007 của UBND tỉnh Long An v/v thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Nghị định số
50/1998/NĐ-CP ngày 16/7/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh
an toàn và kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Quyết định số
10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành qui định
tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học và
Công nghệ cấp Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BKHCN
ngày 4/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định
tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội
và nhân văn cấp nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ v/v ban hành qui định
về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn công bố hợp
quy;
Căn cứ Quyết định số
38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính v/v qui định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức
xạ;
Căn cứ Thông tư số
83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính qui định chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng phí lệ phí về tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số
05/2006/TT-BKHCN ngày 11/01/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn thủ tục
khai báo, cấp giấy đăng ký và cấp giấy phép cho các hoạt động liên quan đến bức
xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại tờ trình số: 256/TTr-SKHCN ngày 18/8/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc
lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ.
2. Cấp phép hoạt động cơ sở bức
xạ.
3. Cấp phép tiến hành công việc
bức xạ.
4. Gia hạn giấy phép hoạt động
cơ sở bức xạ.
5. Cấp lại giấy đăng ký, giấy
phép an toàn bức xạ.
6. Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm
vi hoạt động cơ sở bức xạ.
7. Sửa đổi giấy phép cho hoạt động
liên quan đến bức xạ.
8. Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề
tài nghiên cứu khoa học.
9. Tiếp nhận công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy.
10. Cấp giấy chứng nhận kiểm định
phương tiện đo.
Điều 2.
Các thủ tục hành chính đối với các công việc qui định tại
điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo các phụ lục đính kèm, như sau:
1. Phụ lục I: Danh mục công việc,
thời hạn giải quyết, trả kết quả, phí và lệ phí.
2. Phụ lục II: Danh mục các loại
công việc giấy tờ thủ tục hành chính .
Điều 3.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai thực hiện
quy định trên, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra và niêm yết các thủ tục hành chính
nêu tại quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân giám sát và thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ, thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Phòng NC-TH;
- Lưu: VT, Nh;
THU TUC HC QL KHCN-LA
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Dương Quốc Xuân
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG VIỆC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
VỀ LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh
Long An
TT
|
Tên
công việc và thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Kết
quả giải quyết
|
Phí
(1 nguồn) (VN đồng)
|
Lệ
phí (1 nguồn) (VN đồng)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I. Lĩnh vực cấp giấy đăng
ký và các giấy phép liên quan đến thiết bị X quang y tế chẩn đoán:
|
1
|
Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ
|
09
ngày
|
Giấy
đăng ký
|
|
50.000
|
|
2
|
Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ
|
30
ngày
|
Giấy
phép
|
1.500.000
|
100.000
|
* Từ nguồn 2-3 thu phí 95%/nguồn
* Từ nguồn 4-5 thu phí 90%/nguồn
* Trên 6 nguồn thu phí 85%/nguồn
|
3
|
Cấp phép tiến hành công việc bức
xạ
|
30
ngày
|
Giấy
phép
|
1.500.000
|
100.000
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
|
11
ngày
|
Giấy
phép
|
375.000
|
100.000
|
* Phí 25% cấp mới
|
5
|
Cấp lại giấy đăng ký, giấy
phép
|
09
ngày
|
Giấy
đăng ký, Giấy phép
|
|
50.000
|
|
6
|
Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm
vi hoạt động cơ sở bức xạ
|
30
ngày
|
Giấy
phép
|
5.000.000
|
100.000
|
|
7
|
Sửa đổi giấy phép
|
30
ngày
|
Giấy
phép
|
375.000
|
100.000
|
* Phí 25% cấp mới
|
II. Lĩnh vực đăng ký đề tài
nghiên cứu khoa học:
|
|
8
|
Đăng ký Hồ sơ xét duyệt đề tài
nghiên cứu khoa học
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
|
III. Lĩnh vực quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa:
|
9
|
Tiếp nhận công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy
|
07
ngày
|
Thông
báo tiếp nhận bản công bố
|
Không
|
Không
|
|
IV. Lĩnh vực kiểm định đo
lường:
|
10
|
Kiểm định phương tiện đo lường
|
Phạm
vi đo
|
Cấp/
độ chính xác
|
Thời
hạn giải quyết
|
Kết
quả giải quyết
|
Phí,
lệ phí (x 1000 đ)
|
Theo Thông tư số 83/TT-BTC
ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính
|
10.1. Thước thương nghiệp
|
Đến
1000mm
|
1mm
|
10
ngày
|
Giấy
chứng nhận kiểm định (GCNK)
|
20/10
|
Mức sau dành cho KĐ hàng loạt
|
10.2. Bộ quả cân F2
|
Từ
1mg đến 500mg
|
Cấp
F2
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1quả
|
Phần trước dấu + là chi phí hành
chính cố định cho 1 lần kiểm định (1 hoặc nhiều phương tiện đo). Phần sau dấu
+ là chi phí cho việc thực hiện KĐ từng PTĐ
|
Từ
1g đến 100g
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+10/1quả
|
Từ
100g đến 500g
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+20/1quả
|
Trên
500g đến 2kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+30/1quả
|
Từ
5kg đến 20kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
40/quả
|
10.3. Bộ quả cân M1
|
Từ
10mg đến 500mg
|
Cấp
M1
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+2/1quả
|
Xem ghi chú tại mục 10.2
|
Từ
1g đến 100g
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+2/1quả
|
Từ
100g đến 500g
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1quả
|
Trên
500g đến 2kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+10/1quả
|
Từ
5kg đến 20kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
25/quả
|
10.4. Bộ quả cân M2
|
Đến
200g
|
Cấp
M2
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+1,5/1quả
|
Xem ghi chú tại mục 10.2
|
Đến
2kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1quả
|
Đến
20kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+10/1quả
|
10.5. Cân phân tích, cân kỹ
thuật
|
Đến
200g
|
1
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
100
|
|
Đến
200g
|
2
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
70
|
Đến
5kg
|
2
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
80
|
10.6. Cân treo
|
Đến
10kg
|
4
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+1,5/1cái
|
Xem ghi chú tại mục 10.2
|
Đến
100kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+3/1cái
|
Trên
100kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1cái
|
10.7. Cân đồng hồ lò xo
|
Đến
5kg
|
4
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+2/1cái
|
Xem ghi chú tại mục 10.2
|
Đến
30kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+3,5/1cái
|
Đến
60kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1cái
|
Trên
60kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+7/1cái
|
10.8. Cân đĩa
|
Đến
20kg
|
3
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
12/8
|
Mức sau dành cho kiểm định
hàng loạt
|
Trên
20kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
15/8
|
10.9. Cân bàn
|
Đến
500kg
|
3
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
50/40
|
Mức sau dành cho kiểm định
hàng loạt
|
Đến
100kg
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
100/80
|
10.10. Bể đong cố định toàn phần
|
Đến
10m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
200
|
|
Đến
20m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
300
|
10.11. Bể đong cố định kiểu trụ
ngang (phương pháp hình học)
|
Đến
10m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
350
|
|
Đến
20m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
430
|
Trên
20m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
430+10/1m3
thêm
|
10.12. Bể đong cố định kiểu trụ
ngang (phương pháp dung tích)
|
Đến
10m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
600
|
|
Đến
20m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
750
|
Trên
20m3
|
0,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
750+15/1m3
thêm
|
10.13. Cột đo nhiên liệu
|
Lưu
lượng đến 120l/ph
|
(0,2-0,5)%
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
100
|
|
10.14. Đồng hồ đo nước lạnh
|
Đường
kính (mm)15-25
|
(2-5)%
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
15/9
|
Mức sau dành cho kiểm định
hàng loạt
|
10.15. Áp kế oxy
|
(0-25)bar
|
Từ
1 đến 6
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
25
|
|
(25-160)bar
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
35
|
10.16. Áp kế dùng cho chất lỏng
|
(0-25)bar
|
Từ
1 đến 6
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
25
|
|
(25-160)bar
|
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
30
|
|
10.17. Huyết áp kế thủy ngân,
lò xo
|
(0-300)
torr
|
1-2,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
10+5/1cái
|
Đến 20 cái, xem ghi chú mục
10.2
|
10+3/1cái
|
Từ cái 21 trở đi, xem ghi chú
mục 10.2
|
10.18. Huyết áp kế chỉ thị hiện
số
|
(0-300)
torr
|
1-2,5
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
20
|
|
10.19. Công tư điện 1 pha
|
Cường
độ dòng Đến 50A
|
2
|
10
ngày
|
GCNKĐ
|
12/9
|
Mức sau dành cho kiểm định
hàng loạt
|
Ghi chú: Khi kiểm
định cùng một lúc nhiều phương tiện đo cùng kiểu, cùng cấp/hạng chính xác và
cùng phạm vi đo, thì phương tiện đo thứ 21 trở đi được tính theo mức thu kiểm định
hàng loạt./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG VIỆC, GIẤY TỜ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh
Long An
TT
|
Tên
công việc và giấy tờ, thủ tục
|
Ký
hiệu biểu mẫu
|
Số
lượng giấy tờ (bản, bộ)
|
Loại
giấy tờ, thủ tục
|
Ghi
chú
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
Chứng
thực
|
Không
chứng thực
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. Lĩnh vực an toàn bức xạ:
|
1
|
Cấp giấy đăng ký nguồn bức xạ
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
a) Đơn đề nghị cấp giấy đăng
ký;
|
01/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
b) Phiếu khai báo nguồn bức xạ;
|
13/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
c) Bản sao lý lịch nguồn bức xạ
hoặc các thông số kỹ thuật của thiết bị nếu lý lịch nguồn bức xạ mất hoặc thất
lạc;
|
|
02
|
|
|
02
|
|
2
|
Cấp phép hoạt động cơ sở bức xạ
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép của
cơ sở bức xạ;
|
02/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
Phiếu khai báo cơ sở bức xạ;
|
10/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
Phiếu khai báo người phụ trách
an toàn bức xạ;
|
11/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ;
|
12/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
Phiếu khai báo nguồn bức xạ;
|
13/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
Bản đánh giá an toàn bức xạ có
các nội dung theo quy định;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
Bản sao các văn bản tài liệu kèm
theo khác
|
|
02
|
|
|
02
|
|
3
|
Cấp phép tiến hành công việc bức
xạ
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp phép tiến
hành công việc bức xạ;
|
03/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
2. Phiếu khai báo nguồn bức xạ
|
13/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
3. Bản đánh giá an toàn bức xạ
|
|
02
|
02
|
|
|
|
4. Các văn bản, tài liệu kèm
theo như ở Khoản 9 Mục III Phần II của Thông tư số 05/2006/TT-BKHCN (trừ các văn
bản, tài liệu đã nộp khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ).
|
|
02
|
02
|
|
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
a) Đơn đề nghị gia hạn giấy
phép
|
07/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
b) Phiếu khai báo về các thay
đổi so với hồ sơ xin cấp giấy phép trước;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
c) Bản báo cáo tình hình an
toàn bức xạ trong thời hạn của giấy phép trước;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
d) Bản sao giấy phép sắp hết hạn.
|
|
02
|
|
|
02
|
|
5
|
Cấp lại giấy đăng ký, giấy
phép
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
1.Trong trường hợp giấy đăng
ký, giấy phép bị mất. Hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy
đăng ký, giấy phép;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
b) Xác nhận của cơ quan Công
an về việc khai báo mất giấy đăng ký, giấy phép;
|
09/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
c) Xác nhận của cơ quan báo, đài
về việc nhận đăng thông báo mất giấy đăng ký, giấy phép.
|
|
02
|
02
|
|
|
|
2.Trong trường hợp giấy đăng
ký, giấy phép bị rách, nát. Hồ sơ bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
a) Đơn đề nghị cấp lại giấy
đăng ký, giấy phép;
|
09/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
b) Bản chính giấy đăng ký, giấy
phép bị rách, nát.
|
|
02
|
02
|
|
|
|
6
|
Cấp phép nâng cấp mở rộng phạm
vi hoạt động cơ sở bức xạ
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
1. Đơn xin cấp giấy phép nâng
cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ ngoài quy định của
giấy phép (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ);
|
04/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
2. Đề án nâng cấp mở rộng phạm
vi, mục đích hoạt động (hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ) liên quan đến an toàn
bức xạ;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
3. Luận chứng về an toàn bức xạ;
|
|
02
|
02
|
|
|
|
4. Bản đánh giá tác động môi trường
về mặt an toàn bức xạ khi đưa cơ sở hoặc thiết bị vào hoạt động.
|
|
02
|
02
|
|
|
|
7
|
Sửa đổi giấy phép:
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi giấy
phép;
|
08/ATBX-CP
|
02
|
02
|
|
|
|
2. Bản sao giấy phép cần sửa đổi;
|
|
02
|
|
|
02
|
|
3. Bản đánh giá an toàn bức xạ.
|
|
02
|
02
|
|
|
|
II. Lĩnh vực đăng ký đề tài
nghiên cứu khoa học
|
8
|
Đăng ký hồ sơ xét duyệt đề tài
nghiên cứu khoa học:
|
|
02
bộ
|
02
bộ
|
|
|
|
Đơn đăng ký chủ trì thực hiện
đề tài/dự án cấp tỉnh.
|
B1-1-DONTC
|
02
|
02
|
|
|
|
|
Thuyết minh đề cương đề tài/dự
án phát triển KH&CN (kèm theo phụ lục giải trình kinh phí).
|
B1-2-TMKHXH;
B1-2-TMĐT;
B1-2-TMDA
|
02
|
02
|
|
|
|
Lý lịch khoa học của cá nhân
chủ trì thực hiện đề tài/dự án.
|
B1-4-LLCN
|
02
|
02
|
|
|
|
Tóm tắt hoạt động KH&CN của
tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài/dự án.
|
B1-3-LLTCCT
|
02
|
02
|
|
|
|
Tóm tắt hoạt động nghiên cứu
và chuyển giao công nghệ của tổ chức chủ trì chuyển giao công nghệ (nếu có).
|
B1-3-
LLTCCG
|
02
|
02
|
|
|
|
Giấy xác nhận phối hợp thực hiện
đề tài/dự án (nếu có).
|
B1-5-PHNC
|
02
|
02
|
|
|
|
III. Lĩnh vực quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa:
|
9
|
Công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy. Hồ sơ gồm:
|
|
|
|
|
|
(*)
|
9.1. Trường hợp công bố hợp
chuẩn/ hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn/ chứng nhận hợp quy của
tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ 3):
|
|
|
|
|
|
01
bộ lưu tại DN
|
1. Bản công bố phù hợp tiêu chuẩn/
quy chuẩn kỹ thuật.
|
PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN
|
02
|
02
|
|
|
2. Tiêu chuẩn sử dụng làm căn
cứ công bố (đối với công bố hợp chuẩn)
|
|
02
|
02
|
|
|
3. Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặt điểm, tính năng, công dụng).
|
|
02
|
02
|
|
|
4. Bản sao giấy chứng nhận hợp
chuẩn/ hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp chuẩn/ hợp quy cấp.
|
|
02
|
|
02
|
|
|
9.2. Trường hợp công bố hợp
chuẩn/hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh :
|
|
|
|
|
|
1. Bản công bố phù hợp tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
|
PL XI của QĐ 24/2007/QĐ-BKHCN
|
02
|
02
|
|
|
2. Tiêu chuẩn sử dụng để làm
căn cứ công bố
|
|
02
|
02
|
|
|
3. Bản mô tả chung về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ , quá trình, môi trường (đặc điểm, tính năng, công dụng).
|
|
02
|
02
|
|
|
4. Kết quả thử nghiệm, hiệu
chuẩn (nếu có)
|
|
02
|
|
|
02
|
5. Quy trình sản xuất và Kế hoạch
kiểm soát chất lượng hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 (nếu
có).
|
PL XIII của QĐ
24/2007/QĐ-BKHCN
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch giám sát định kỳ.
|
|
02
|
02
|
|
|
7- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn/
hợp quy kèm theo kết quả thử nghiệm mẫu và các tài liệu liên quan.
|
|
02
|
02
|
|
|
IV. Lĩnh vực kiểm định đo
lường:
|
10
|
Kiểm định phương tiện đo
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ gồm:
Chứng nhận phê duyệt mẫu (Kiểm
định lần đầu)
|
|
01
|
01
|
|
|
Lưu
lại chủ phương tiện, chỉ xuất trình khi kiểm định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ngày 01/09/2008 về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
3.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|