|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3281/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch hoạt động cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
3281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3281/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ NGÂN SÁCH THỰC HIỆN CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số
3242/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách
hành chính Nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 1013/TTr-SNV ngày 23/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động
và ngân sách thực hiện cải cách hành chính năm 2021 (Phụ lục I) và Bảng phân
công theo dõi, đánh giá thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 (Phụ lục
2).
Tổng kinh phí: 7.545.000.000
đồng (Bảy tỷ, năm trăm bốn mươi lăm triệu đồng). Trong đó:
1. Sở Nội vụ : 2.700.000.000 đồng.
2. Sở Tư pháp : 225.000.000 đồng.
3. Văn phòng UBND tỉnh :
1.420.000.000 đồng.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
: 2.100.000.000 đồng.
(Đã bao gồm kinh phí của Trung
tâm quản lý Cổng thông tin điện tử tỉnh)
5. Sở Khoa học và Công nghệ :
1.100.000.000 đồng.
Điều 2.
Trách nhiệm triển khai
1. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi,
đôn đốc và giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch hoạt động và
ngân sách thực hiện cải cách hành chính năm 2021 được phê duyệt theo quy định.
2. Phân công trách nhiệm cho
các cá nhân và cơ quan, đơn vị có tên tại Bảng phân công (Phụ lục II) chịu
trách nhiệm theo dõi, thu thập số liệu, phân tích đánh giá và báo cáo UBND tỉnh
(thông qua Sở Nội vụ) việc tổ chức triển khai thực hiện các hoạt động, kết quả
đầu ra, nhiệm vụ của Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Lắk năm 2021.
3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị được cấp kinh phí chủ động tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các hoạt
động đã được phê duyệt và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh,
trước pháp luật đối với các hoạt động được giao.
4. Giám đốc Sở Tài chính tham
mưu, bố trí kinh phí cho các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch này và quy định pháp
luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và
Công nghệ; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện
tử của tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC của tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Tổ giúp việc BCĐ CCHC của tỉnh;
- Các Phòng, TT: KT, TH, KGVX, QTTV, TTCB;
- Các Phòng, TT: TH, KGVX, KT, NC, TTCB;
- Lưu: VT, KSTTHC (D_15).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ LỤC I.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VÀ NGÂN SÁCH THỰC HIỆN CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH (CCHC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ / của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
ĐVT:
Triệu VNĐ
STT
|
Nội dung công việc
|
Chỉ số đánh giá/Tác động/Mục tiêu
|
Tài liệu kiểm chứng, xác minh
|
Thời gian
|
Ngân sách dự kiến
|
Cơ quan, đơn vị chủ trì
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp
|
Từ tháng
|
Đến tháng
|
NHIỆM VỤ 1
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
(Ghi chú: Kết quả 1.1;
các hoạt động 1.3.1;1.3.2; 1.4.1; 1.4.2; 1.5.2 là những hoạt động được chi
trong mục chi thường xuyên năm 2021)
|
|
|
|
|
225
|
Sở Tư pháp
|
|
Kết quả đầu ra 1.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch thực hiện công tác xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL năm 2021
|
100% các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện đúng quy định về xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
1. Kế hoạch ban hành kèm
theo Quyết định của UBND tỉnh
2. Báo cáo kết quả thực hiện
của năm 2021
|
Tháng 12/2020
|
Tháng 12/2021
|
0
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kết quả đầu ra 1.2
|
Tập huấn các nội dung mới
của công tác văn bản QPPL (theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn bản
QPPL; Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP)
|
100% công chức làm công
tác xây dựng văn bản QPPL tại các Sở, ban, ngành nắm vững quy định về trình tự,
thủ tục, kỹ năng xây dựng văn bản QPPL; xây dựng và đánh giá tác động của
chính sách trong văn bản QPPL
|
Số liệu cụ thể của hội nghị
tập huấn được thể hiện trong Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng
văn bản QPPL năm 2021
|
Tháng 01
|
Tháng 9
|
20
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Kết quả đầu ra 1.3
|
Công tác xây dựng, ban
hành văn bản QPPL
|
100% văn bản QPPL được xây
dựng, ban hành đúng quy định, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương
|
|
|
|
0
|
|
|
Hoạt động 1.3.1
|
Góp ý, thẩm định đối với:
1. Các đề nghị xây dựng văn bản
QPPL của HĐND, UBND tỉnh.
2. Các dự thảo văn bản QPPL của
HĐND, UBND tỉnh
|
100% văn bản QPPL được xây dựng,
ban hành đảm bảo cơ sở pháp lý, đúng trình tự, thủ tục quy định; đảm bảo thống
nhất với hệ thống pháp luật
|
1. Báo cáo của UBND tỉnh về
công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2021
2. Danh mục thống kê văn bản
QPPL của HĐND, UBND tỉnh ban hành năm 2021
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Hoạt động 1.3.2
|
Cập nhật các văn bản QPPL mới
ban hành trên Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật
|
100% văn bản mới ban hành của
tỉnh, cấp huyện được cập nhật đầy đủ, kịp thời trên Cơ sở dữ liệu văn bản
pháp luật của tỉnh; Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật của cấp huyện
|
Số liệu cụ thể thể hiện trong
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác văn bản QPPL năm 2021
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Kết quả đầu ra 1.4
|
Công tác kiểm tra, xử lý
văn bản QPPL
|
Đảm bảo văn bản QPPL của địa
phương phù hợp với hệ thống pháp luật; kịp thời xử lý các văn bản QPPL không
phù hợp ngay từ thời điểm ban hành (nếu có)
|
|
|
|
0
|
|
|
Hoạt động 1.4.1
|
1.Tự kiểm tra văn bản QPPL của
UBND tỉnh;
2. Chủ trì, phối hợp thực hiện
kiểm tra theo kế hoạch, thông báo của bộ, ngành (nếu có);
3. Kiểm tra theo thẩm quyền
văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp huyện.
|
100% văn bản mới ban hành được
kiểm tra theo quy định; các văn bản còn hiệu lực được kiểm tra theo chuyên đề,
lĩnh vực (nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành)
|
1. Báo cáo của UBND tỉnh về
thực hiện công tác văn bản QPPL năm 2021
2. Báo cáo kết quả kiểm tra
theo chuyên đề, lĩnh vực (nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành)
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Hoạt động 1.4.2
|
Xử lý văn bản không phù hợp,
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có)
|
100% văn bản QPPL không phù hợp,
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) được xử lý kịp thời
|
Văn bản thông báo, trao đổi về
văn bản có dấu hiệu trái pháp luật và kết quả xử lý (nếu có)
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Kết quả đầu ra 1.5
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản
QPPL
|
Phát hiện, xử lý kịp thời
các văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện
kinh tế - xã hội của địa phương; hệ thống các văn bản QPPL của tỉnh, phục vụ
việc tra cứu, sử dụng
|
|
|
|
85
|
|
|
Hoạt động 1.5.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của
UBND, HĐND tỉnh về xử lý văn bản có kiến nghị bãi bỏ sau rà soát năm 2020
|
100% văn bản có kiến nghị bãi
bỏ được xử lý sau rà soát
|
1.Quyết định bãi bỏ văn bản
QPPL của UBND tỉnh;
2. Nghị quyết bãi bỏ văn bản
QPPL của HĐND tỉnh
|
Tháng 01
|
Tháng 7
|
20
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hoạt động 1.5.2
|
Rà soát thường xuyên văn bản
QPPL trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao; thực hiện rà soát chuyên đề,
lĩnh vực theo kế hoạch của các bộ, ngành (nếu có)
|
90% các văn bản QPPL không
còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa
phương được phát hiện và xử lý kịp thời
|
1. Số liệu cụ thể thể hiện
trong Báo cáo kết quả công tác văn bản QPPL năm 2020
2. Báo cáo của UBND tỉnh về kết
quả rà soát chuyên đề, lĩnh vực theo kế hoạch của các bộ, ngành (nếu có)
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Hoạt động 1.5.3
|
Rà soát văn bản QPPL của
HĐND, UBND tỉnh trong các lĩnh vực để xác định văn bản, phần văn bản hết hiệu
lực trong năm; văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
100% văn bản hết hiệu lực
trong năm 2021; 100% văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ được chỉ
đạo xử lý kịp thời
|
1.Danh mục văn bản QPPL của tỉnh
hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021;
2. Các Danh mục văn bản hiện
hành cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và văn bản chỉ đạo thực hiện của
UBND tỉnh.
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
65
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
Sở Tư pháp
|
Kết quả đầu ra 1.6
|
Công tác theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2021 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật; kế hoạch khảo sát, quyết định kiểm tra; báo cáo kết
quả kiểm tra; báo cáo kết quả khảo sát tình hình thi hành pháp luật…
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
120
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành, địa phương có liên quan
|
Hoạt động 1.6.1
|
Thực hiện Kế hoạch theo dõi
tình hình hình thi hành pháp luật trên trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2021 được ban hành
|
Quyết định của UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm
2021; Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2021 của UBND tỉnh
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
3
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 1.6.2
|
Khảo sát về tình hình thi
hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
Các mẫu phiếu khảo sát tình
hình THPL trong lĩnh vực trọng tâm
|
Kế hoạch Khảo sát tình hình
thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm; báo cáo kết quả khảo sát tình
hình thi hành pháp luật
|
Tháng 3
|
Tháng 9
|
60
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 1.6.3
|
Kiểm tra công tác thi hành
pháp luật tại các đơn vị, địa phương theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
100% đơn vị được kiểm tra có
kết luận kiểm tra; 100% hồ sơ, tài liệu thu thập tại các đơn vị, địa phương
được nhận xét, đánh giá
|
Biên bản kiểm tra, báo cáo, kết
luận kiểm tra tại các đơn vị, địa phương
|
Tháng 5
|
Tháng 10
|
20
|
Sở Tư pháp
|
Thành viên đoàn kiểm tra của tỉnh; các sở, ngành có liên quan, UBND cấp
huyện
|
Hoạt động 1.6.4
|
Hội nghi tập huấn công tác
theo dõi thi hành pháp luật
|
100% cán bộ làm công tác theo
dõi thi hành pháp luật của các sở, ngành ở tỉnh và UBND cấp huyện nắm vững
quy định về hoạt động theo dõi thi hành pháp luật; xây dựng kế theo dõi thi
hành pháp luật theo chuyên đề
|
Số liệu cụ thể của hội nghị
được thể hiện trong báo cáo thực hiện kế hoạch công tác thi hành pháp luật
năm 2020 của UBND tỉnh.
|
Tháng 01
|
Tháng 10
|
30
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 1.6.5
|
Báo cáo theo chuyên đề về
tình hình thi hành pháp luật theo yêu cầu của UBND tỉnh và các cơ quan Trung
ương
|
Hoàn thành báo cáo đúng thời
gian quy định
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình
hình thi hành pháp luật theo chuyên đề
|
Theo yêu cầu
|
Theo yêu cầu
|
7
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
NHIỆM VỤ 2
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ghi chú: Các hoạt động
2.1.1; 2.2.3; 2.2.4; 2.3.2; 2.3.3; 2.3.4 là những hoạt động được chi trong mục
chi thường xuyên năm 2021)
|
|
|
|
|
440
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Kết quả đầu ra 2.1
|
Rà soát, đánh giá TTHC
theo quy định
|
|
|
|
|
100
|
|
|
Hoạt động 2.1.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC được ban hành đúng quy định
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC của tỉnh năm 2021
|
Tháng 11/2020
|
Tháng 12/2020
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hoạt động 2.1.2
|
Triển khai thực hiện rà soát,
đánh giá theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021
|
100% TTHC trong lĩnh vực trọng
tâm được rà soát
|
Quyết định thông qua phương
án đơn giản hóa TTHC;
- Báo cáo kết quả thực hiện.
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
100
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; đơn vị có liên quan
|
Kết quả đầu ra 2.2
|
Công tác kiểm soát TTHC được
tăng cường thực hiện
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
|
|
|
168
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hoạt động 2.2.1
|
Khảo sát phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định TTHC theo quy định
|
100% các phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức qua khảo sát được tiếp nhận và tham mưu xử lý.
|
- Kế hoạch (phương án) khảo
sát;
- Phiếu khảo sát;
- Báo cáo tổng hợp kết quả khảo
sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức.
|
Tháng 5
|
Tháng 7
|
50
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hoạt động 2.2.2
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra
công tác KSTTHC tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Hoàn thành việc kiểm tra theo
đúng 100% kế hoạch
|
Kế hoạch kiểm tra, kết luận
kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.2.3
|
Thường xuyên, kịp thời tham
mưu UBND tỉnh công bố TTHC, Danh mục TTHC mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh.
|
- 100% các TTHC do các Bộ,
ngành ban hành đều được công bố danh mục tại địa phương;
- 100% các TTHC do địa phương
quy định chi tiết đều được công bố kịp thời.
|
- Quyết định công bố Danh mục
TTHC;
- Quyết định công bố TTHC.
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
Hoạt động 2.2.4
|
Hướng dẫn thực hiện niêm yết,
công khai TTHC sau khi được công bố theo quy định.
|
100% các TTHC sau khi được
công bố được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc, Trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị và trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
TTHC được công khai theo đúng
quy định.
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, xã
|
Hoạt động 2.2.5
|
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm
soát TTHC cho đội ngũ công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC.
|
100% công chức làm đầu mối thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC được tập huấn.
|
- Kế hoạch tập huấn;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
mở lớp tập huấn.
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
40
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.2.6
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp,
phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến
nghị về quy định hành chính.
|
Hoàn thành đúng thời hạn 100%
các báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC.
|
Các báo cáo về công tác kiểm
soát TTHC.
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
30
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.2.8
|
Chi phí khác: 01 máy ghi âm,
02 máy tính xách tay phục vụ công tác tham mưu, đi kiểm tra về công tác kiểm
soát TTHC, khảo sát phản ánh kiến nghị.
|
Máy ghi âm, máy tính xách tay
phục vụ cho công tác kiểm tra, quản lý
|
Chứng từ, hóa đơn, hợp đồng
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
33
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Kết quả đầu ra 2.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
|
|
|
|
172
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Hoạt động 2.3.1
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ
năng giao tiếp hành chính, văn hóa công sở, nâng cao năng lực thực hiện cơ chế
một cửa.
|
100% công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp
xã được tập huấn .
|
- Kế hoạch tập huấn;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
mở lớp tập huấn.
|
Tháng 3
|
Tháng 12
|
100
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.3.2
|
Xây dựng báo cáo định kỳ hàng
tháng về việc thực hiện Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Hoàn thành đúng thời hạn 100%
các báo cáo định kỳ về việc thực hiện Chỉ thị số 18/CT-UBND .
|
Các báo cáo về việc thực hiện
Chỉ thị số 18/CT-UBND
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.3.3
|
Tổ chức đánh giá việc giải
quyết TTHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoàn thành việc đánh giá đối
với 100% các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã
|
Kết quả đánh giá
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.3.4
|
Kiểm tra, đôn đốc việc thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và việc triển khai thành lập, hoạt động của Bộ
phận Một cửa của các sở, ban, ngành, UBND các cấp
|
Hoàn thành việc kiểm tra theo
đúng Kế hoạch
|
Báo cáo UBND tỉnh, Văn phòng
Chính phủ
|
Tháng 4
|
Tháng 12
|
0
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 2.3.5
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông
tin: Phần mềm đánh giá hài lòng sự phục vụ của công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phục vụ cho công dân, tổ chức
đánh giá sự hài lòng đối với sự phục vụ của công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hợp đồng thuê dịch vụ CNTT 12
tháng
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
72
|
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
NHIỆM VỤ 3
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
(Ghi chú: Các hoạt động
3.1.1; 3.1.2; 3.2.1; 3.2.2 là những hoạt động được chi trong mục chi thường
xuyên năm 2021)
|
|
|
|
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Kết quả đầu ra 3.1
|
Tổ chức hoạt động của các
cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
|
Trên 80% cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh, cấp huyện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
|
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 3.1.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch kiểm
tra tình hình tổ chức hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
|
30% các cơ quan chuyên môn cấp
tỉnh và UBND cấp huyện được kiểm tra
|
Kế hoạch kiểm tra
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Hoạt động 3.1.2
|
Triển khai thực hiện kế hoạch,
xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra.
|
Hoàn thành 100% nội dung của
kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, đề
xuất xử lý các vấn đề phát hiện
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Kết quả đầu ra 3.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
Công tác phân cấp quản lý
về tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức được kiểm tra đánh giá định
kỳ
|
|
|
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 3.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp về tổ chức bộ máy và quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
30% cơ quan hành chính cấp sở,
ngành và huyện được kiểm tra
|
Kế hoạch kiểm tra được phê
duyệt
|
Tháng 01
|
Tháng 01
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Hoạt động 3.2.2
|
Tiến hành kiểm tra, đánh giá
và xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra.
|
Hoàn thành 100% nội dung của
kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, đề
xuất xử lý các vấn đề phát hiện
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
NHIỆM VỤ 4
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Ghi chú: Các hoạt động
4.1.1; 4.1.2; 4.2.1; 4.2.2; 4.3.1; 4.3.2 là những hoạt động được chi trong mục
chi thường xuyên năm 2021)
|
Trình độ chính trị, chuyên
môn và kỹ năng hành chính của công chức, viên chức được nâng cao
|
|
|
|
110
|
Sở Nội vụ
|
|
Kết quả đầu ra 4.1
|
Công chức, viên chức được
tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm
|
100% công chức, viên chức
được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm
|
|
|
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.1.1
|
Các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
100% cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
Báo cáo tổng hợp
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Hoạt động 4.1.2
|
Thanh tra, kiểm tra các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố
trí sử dụng công chức, viên chức
|
30% cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập được kiểm tra việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra,
báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra
|
Tháng 02
|
Tháng 10
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Kết quả đầu ra 4.2
|
Công tác đào tạo bồi dưỡng
|
Năng lực về chuyên môn
nghiệp vụ, quản lý công việc, kỹ năng hành chính của công chức, viên chức được
nâng cao
|
|
|
|
110
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.2.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
|
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng về
chuyên môn nghiệp vụ, tiếng Êđê, M'nông, kỹ năng hành chính cho cán bộ, công
chức, viên chức được xác định trong kế hoạch
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của UBND tỉnh
|
Tháng 12/2020
|
Tháng 12/2020
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.2.2
|
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng, bồi dưỡng ngạch chuyên viên ...
|
80% cán bộ, công chức được cập
nhật kiến thức pháp luật, được bồi dưỡng về đạo đức công vụ;
70% được bồi dưỡng cập nhật
kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực thi công vụ
|
Quyết định ban hành kế hoạch
tổ chức lớp
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.2.3
|
Tổ chức lớp bồi dưỡng về CCHC
|
100% lãnh đạo cơ quan, đơn vị,
địa phương được bồi dưỡng về chương trình CCHC giai đoạn 2021-2030
|
Quyết định ban hành kế hoạch
tổ chức lớp
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
110
|
Sở Nội vụ
|
|
Kết quả đầu ra 4.3
|
Kế hoạch tinh giản biên chế
công chức, viên chức được triển khai
|
|
|
|
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.3.1
|
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
xây dựng đề án tinh giản biên chế
|
Đề án tinh giản biên chế của
các cơ quan, đơn vị được xây dựng
|
Đề án tinh giản biên chế
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 4.3.2
|
Hội đồng tổ chức thẩm định đề
án tinh giản biên chế
|
Các ngành: Tài chính, Nội vụ,
Bảo hiểm xã hội, Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Biên bản họp của Hội đồng thẩm
định; Quyết định của UBND tỉnh
|
Tháng 03
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành liên quan
|
Hoạt động 4.3.3
|
Tổng hợp, thẩm định và trình
danh sách CBCCVC đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế
|
Giản 1,5% trên tổng số biên
chế được giao của tỉnh
|
Danh sách CBCCVC nghỉ hưu;
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản
biên chế.
|
Tháng 3
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ban, ngành liên quan
|
NHIỆM VỤ 5
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
(Ghi chú: Các hoạt động
5.1.1; 5.2.1 là những hoạt động được chi trong mục chi thường xuyên năm 2021)
|
Cơ chế, chính sách tài
chính theo hướng phân cấp mạnh hơn, rõ ràng, công khai, minh bạch; nâng cao
hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách
|
|
|
|
0
|
Sở Tài chính
|
|
Kết quả đầu ra 5.1
|
Thực hiện việc giao cơ chế
tự chủ về tài chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
100% đơn vị sự nghiệp công
lập thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính
|
|
|
|
0
|
Sở Tài chính
|
|
Hoạt động 5.1.1
|
Xây dựng phương án trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt định mức dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập
và thực hiện phương án
|
Tạo cơ sở giao dự toán thu,
chi hoạt động cho các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền (UBND tỉnh, HĐND tỉnh)
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tài chính
|
Các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Kết quả đầu ra 5.2
|
Sắp xếp đổi mới nâng cao
hiệu quả hoạt động của DNNN
|
100% DNNN thực hiện theo đề
án
|
|
|
|
0
|
Sở Tài chính
|
|
Hoạt động 5.2.1
|
Triển khai thực hiện đề án sắp
xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động DNNN thuộc UBND tỉnh quản lý
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của DNNN trên địa bàn tỉnh
|
Sắp xếp lại các DNNN
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
0
|
Sở Tài chính
|
Ban đổi mới doanh nghiệp
|
NHIỆM VỤ 6
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
(Ghi chú: hoạt động 6.1.1 là
những hoạt động được chi trong mục chi thường xuyên năm 2020)
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin (CNTT), vận hành ISO trong quản lý điều hành, nâng cao hiệu lực hiệu quả
quản lý nhà nước
|
|
|
|
3.620
|
Sở TT&TT, Sở KH&CN, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Kết quả đầu ra 6.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin của tỉnh được triển khai
|
Nâng cao năng lực trong quản
lý điều hành của các cơ quan hành chính
|
|
|
|
0
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Hoạt động 6.1.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin năm 2021
|
100% kế hoạch được triển khai
thực hiện
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT khả
thi
|
Tháng 8/2020
|
Tháng 12/2020
|
0
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Kết quả đầu ra 6.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT được
triển khai
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT
trong hoạt động quản lý, điều hành
|
|
|
|
2.520
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Hoạt động 6.2.1
|
Thuê Hệ thống Dịch vụ hành
chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh.
|
- Cung cấp hệ thống giải quyết
TTHC theo cơ chế một cửa điện tử liên thông
- Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3 và 4.
|
Hợp đồng thuê dịch vụ CNTT 12
tháng
|
Tháng 4/2021
|
Tháng 4/2022
|
1.450
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Hoạt động 6.2.2
|
Xây dựng bài học trực tuyến
CCHC để cập nhật vào phần mềm đào tạo, bồi dưỡng CCHC trực tuyến
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong
hoạt động quản lý, điều hành
|
Hồ sơ có liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng 12
|
50
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 6.2.3
|
Duy trì, lưu trữ phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức; phần mềm đánh giá Chỉ số CCHC của tỉnh; phần
mềm đào tạo trực tuyến
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong
hoạt động quản lý, điều hành CCHC
|
Hợp đồng thuê dịch vụ lưu trữ
12 tháng
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
40
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 6.2.4
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông
tin: Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
Thực hiện báo cáo trên môi
trường điện tử theo yêu cầu của Chính phủ tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
980
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Kết quả đầu ra 6.3
|
Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vận hành hiệu quả
|
100% các đơn vị hành chính
NN cấp tỉnh, cấp huyện và 100% đơn vị hành chính NN cấp xã áp dụng ISO
|
|
|
|
1.100
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Hoạt động 6.3.1
|
Chi đào tạo nâng cao nhận thức
về áp dụng, duy trì, cải tiến, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 /2015
|
các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã có thể áp dụng, duy trì, cải tiến HTQLCL theo ISO 900:2008/2015 tại cơ
quan
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo
|
Tháng 02
|
Tháng 5
|
210
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Hoạt động 6.3.2
|
Đào tạo chuyên gia kiểm tra,
đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 /2015 cho UBND cấp huyện (để kiểm tra
ISO cấp xã trên địa bàn huyện)
|
Chuyên gia kiểm tra, đánh giá
hệ thống quản lý chất lượng của UBND cấp huyện được đào tạo để kiểm tra ISO cấp
xã trên địa bàn
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
90
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
UBND cấp huyện, đơn vị đào tạo
|
Hoạt động 6.3.3
|
Chi thuê đơn vị tư vấn chuyển
đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:2015 cho 25 cơ quan cấp tỉnh và cấp huyện
|
25 cơ quan được hỗ trợ
|
Chứng từ, hóa đơn
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
560
|
Các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị tư vấn
|
Hoạt động 6.3.4
|
Chi hỗ trợ các đơn vị thực hiện
chuyển đổi
|
25 cơ quan được hỗ trợ
|
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
163
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện
|
Hoạt động 6.3.5
|
Chi tổ chức kiểm tra, giám
sát hoạt động tư vấn chuyển đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:2015
|
10/25 cơ quan thực hiện chuyển
đổi
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị tư vấn
|
Hoạt động 6.3.6
|
Chi tổ chức kiểm tra hoạt động
áp dụng, duy trì HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 /2015 tại trụ sở của
cơ quan hành chính nhà nước đã công bố HTQLCL phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2008/2015 cho 15 dơ vị
|
12 cơ quan cấp tỉnh, 06 UBND
cấp huyện và cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Các Sở ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 6.3.7
|
Tổ chức Hội đồng họp nghiệm
thu, đánh giá kết quả thực hiện đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:201
|
Thành lập Hội đồng nghiệm thu
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
50
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã , đơn vị tư vấn
|
Hoạt động 6.3.8
|
Chi phí khác: Văn phòng phẩm,
phô tô tài liệu phục vụ cho công tác quản lý.
|
Tài liệu, văn phòng phẩm đảm
bảo cho các hoạt động
|
Chứng từ, hóa đơn
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
NHIỆM VỤ 7
|
CHỈ
ĐẠO VÀ ĐIỀU HÀNH CCHC
|
100% nội dung cải cách
hành chính hoàn thành mục tiêu
|
|
|
|
3.150
|
|
|
Kết quả đầu ra 7.1
|
Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC chung của tỉnh được nâng cao
|
Đánh giá đúng thực trạng
công tác CCHC, có giải pháp hiệu quả trong chỉ đạo, điều hành CCHC và chất lượng
cung cấp dịch vụ công được cải thiện
|
|
|
|
1.494
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 7.1.1
|
Soạn thảo, ban hành các kế hoạch,
báo cáo cải cách hành chính
|
100% nội dung của kế hoạch,
báo cáo phù hợp với thực tế tại địa phương
|
Quyết định ban hành kế hoạch
của UBND tỉnh, các báo cáo CCHC của tỉnh
|
Tháng 11/2020
|
Tháng 12/2020
|
14
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành liên quan
|
Hoạt động 7.1.2
|
Tổ chức, tham gia các lễ phát
động, hội nghị, hội thảo, họp Ban chỉ đạo CCHC, khen thưởng liên quan đến
công tác CCHC.
|
Tổ chức, tham gia đầy đủ các
lễ phát động, hội nghị, hội thảo, họp Ban chỉ đạo CCHC và thực hiện khen thưởng
liên quan đến công tác CCHC.
|
Hồ sơ liên quan đến tổ chức,
tham gia lễ phát động, Hội nghị, Hội thảo, Họp Ban chỉ đạo, khen thưởng
CCHC...
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
150
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 7.1.3
|
Thanh tra, kiểm tra CCHC
|
80% các đơn vị được kiểm tra
thực hiện hiệu quả công tác CCHC
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và
Thông báo kết luận của cơ quan chức năng
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
100
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 7.1.4
|
Xây dựng và triển khai thực
hiện Đề án Cải thiện Chỉ số CCHC và Chỉ số PAPI giai đoạn 2021-2025
|
Chỉ số CCHC của tỉnh được cải
thiện
|
Hồ sơ liên quan
|
Tháng 12/2020
|
Tháng 12/2021
|
800
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 7.1.5
|
Tổ chức thẩm định, điều tra
xã hội học kiểm chứng các tiêu chí Bộ chỉ số CCHC tỉnh năm 2020
|
Các phát hiện qua thẩm định,
điều tra xã hội học được UBND tỉnh tiếp nhận làm cơ sở xây dựng nhiệm vụ, giải
pháp
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
200
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 7.1.6
|
Xây dựng và triển khai Bộ chỉ
số đánh giá năng lực điều hành cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Đắk
Lắk năm 2020
|
Triển khai hiệu quả Bộ chỉ số
DDCI
|
Hồ sơ liên quan
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
230
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Kết quả đầu ra 7.2
|
Nâng cao chất lượng khảo
sát mức độ hài lòng của người dân về cung ứng dịch vụ hành chính công của các
cơ quan nhà nước
|
Trên 80% người dân, doanh
nghiệp hài lòng về việc cung ứng dịch vụ công và sự hài lòng về sự phục vụ của
cơ quan hành chính nhà nước
|
|
|
|
560
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 7.2.1
|
Tổ chức điều tra chỉ số Hài
lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
100% cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và 100% huyện, thị xã, thành phố được đánh giá mức độ hài lòng của
người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước.
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
Tháng 4
|
Tháng 12
|
400
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 7.2.2
|
Khảo sát, đánh giá độc lập một
số lĩnh vực dịch vụ công năm 2021
|
Dữ liệu mức độ hài lòng của
người dân đối với dịch vụ công trên địa bàn tỉnh được thu thập
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
Tháng 02
|
Tháng 10
|
160
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Kết quả đầu ra 7.3
|
Tuyên truyền, phổ biến cải
cách hành chính
|
Số lượng/hình thức tuyên
truyền đề xuất được triển khai trong CCHC tại tỉnh
|
|
|
|
1.060
|
|
|
Hoạt động 7.3.1
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền,
phổ biến CCHC năm 2021
|
100% hình thức tuyên truyền
CCHC được triển khai
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC được
ban hành
|
Tháng 10/2020
|
Tháng 12/2020
|
0
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 7.3.2
|
Chi tuyên truyền cải cách
hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Số lượng sản phẩm truyền
thông: Tổng thời lượng các sản phẩm. Tổng thời gian phát sóng tuyên truyền
trên sóng phát thanh của 15 Đài cấp huyện và 184 Đài cấp xã
|
Các sản phẩm
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
376
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở, ngành, UBND cấp huyện
|
Hoạt động 7.3.3
|
Tuyên truyền trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh
|
Nâng cao hiệu quả công tác
tuyên truyền CCHC
|
Chứng từ, hóa đơn
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
274
|
Cổng Thông tin điện tử của tỉnh
|
|
Hoạt động 7.3.4
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền CCHC (Chương trình "Dân hỏi, Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước
trả lời"; Lắp đặt, sửa chữa panô cũ, Xây dựng tin, bài thông qua báo in,
báo điện tử Đắk Lắk;in tờ rơi tuyên truyền CCHC...)
|
Nhận thức người dân về CCHC
được nâng cao
|
Hồ sơ khảo sát; Hợp đồng; Hồ
sơ thanh quyết toán
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
410
|
Sở Nội vụ
|
|
Kết quả đầu ra 7.4
|
Các hoạt động điều hành của
Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc
|
Chi tiêu được đảm bảo theo
định mức, các hoạt động phát sinh được hoàn thành hiệu quả
|
|
|
|
36
|
Sở Nội vụ
|
|
Hoạt động 7.4.1
|
Mua 02 máy tính xách tay phục
vụ hoạt động CCHC và các hoạt động của BCĐ CCHC
|
02 máy tính xách tay phục vụ
cho hoạt động CCHC và hoạt động của BCĐ CCHC
|
Chứng từ, hóa đơn, hợp đồng
|
Tháng 01
|
Tháng 12
|
36
|
Sở Nội vụ
|
|
Tổng Cộng
|
|
|
|
|
7.545
|
|
|
PHỤ LỤC II.
BẢNG PHÂN CÔNG THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng / của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung công việc
|
Chỉ số đánh giá/Tác động/Mục tiêu
|
Tài liệu kiểm chứng, xác minh
|
Tần suất thu thập năm 2021
|
Trách nhiệm
|
Thu thập số liệu
|
Báo cáo
|
NHIỆM VỤ 1
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra 1.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch thực hiện công tác xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý;
rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL năm 2021
|
100% các cơ quan, đơn vị,
địa phương thực hiện đúng quy định về xây dựng, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
1. Kế hoạch ban hành kèm
theo Quyết định của UBND tỉnh
2. Báo cáo kết quả thực hiện
của năm 2021
|
01 lần
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản
QPPL - Sở Tư pháp
|
Kết quả đầu ra 1.2
|
Tập huấn các nội dung mới
của công tác văn bản QPPL (theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật Ban hành văn
bản QPPL; Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ- CP)
|
100% công chức làm công
tác xây dựng văn bản QPPL tại các Sở, ban, ngành nắm vững quy định về
trình tự, thủ tục, kỹ năng xây dựng văn bản QPPL; xây dựng và đánh giá tác động
của chính sách trong văn bản QPPL
|
Số liệu cụ thể của hội nghị
tập huấn được thể hiện trong Báo cáo của UBND tỉnh về công tác xây dựng văn bản
QPPL năm 2021
|
Hàng quý
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản
QPPL - Sở Tư pháp
|
Kết quả đầu ra 1.3
|
Công tác xây dựng, ban
hành văn bản QPPL
|
100% văn bản QPPL được xây
dựng, ban hành đúng quy định, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước tại địa phương
|
|
Thường xuyên
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản
QPPL - Sở Tư pháp
|
Hoạt động 1.3.1
|
Góp ý, thẩm định đối với:
1. Các đề nghị xây dựng văn bản
QPPL của HĐND, UBND tỉnh.
2. Các dự thảo văn bản QPPL của
HĐND, UBND tỉnh
|
100% văn bản QPPL được xây dựng,
ban hành đảm bảo cơ sở pháp lý, đúng trình tự, thủ tục quy định; đảm bảo thống
nhất với hệ thống pháp luật
|
1. Báo cáo của UBND tỉnh về
công tác xây dựng văn bản QPPL năm 2021
2. Danh mục thống kê văn bản
QPPL của HĐND, UBND tỉnh ban hành năm 2021
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 1.3.2
|
Cập nhật các văn bản QPPL mới
ban hành trên Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật
|
100% văn bản mới ban hành của
tỉnh, cấp huyện được cập nhật đầy đủ, kịp thời trên Cơ sở dữ liệu văn bản
pháp luật của tỉnh; Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật của cấp huyện
|
Số liệu cụ thể thể hiện trong
Báo cáo của UBND tỉnh về kết quả công tác văn bản QPPL năm 2021
|
Thường xuyên
|
|
|
Kết quả đầu ra 1.4
|
Công tác kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
Đảm bảo văn bản QPPL của địa
phương phù hợp với hệ thống pháp luật; kịp thời xử lý các văn bản QPPL không
phù hợp ngay từ thời điểm ban hành (nếu có)
|
|
Thường xuyên
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL -
Sở Tư pháp
|
Hoạt động 1.4.1
|
1.Tự kiểm tra văn bản QPPL của
UBND tỉnh;
2. Chủ trì, phối hợp thực hiện
kiểm tra theo kế hoạch, thông báo của bộ, ngành (nếu có);
3. Kiểm tra theo thẩm quyền
văn bản QPPL của HĐND, UBND cấp huyện.
|
100% văn bản mới ban hành được
kiểm tra theo quy định; các văn bản còn hiệu lực được kiểm tra theo chuyên đề,
lĩnh vực (nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành)
|
1. Báo cáo của UBND tỉnh về
thực hiện công tác văn bản QPPL năm 2021
2. Báo cáo kết quả kiểm tra
theo chuyên đề, lĩnh vực (nếu có kế hoạch kiểm tra của bộ, ngành)
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 1.4.2
|
Xử lý văn bản không phù hợp,
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có)
|
100% văn bản QPPL không phù hợp,
trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra (nếu có) được xử lý kịp thời
|
Văn bản thông báo, trao đổi về
văn bản có dấu hiệu trái pháp luật và kết quả xử lý (nếu có)
|
Thường xuyên
|
|
|
Kết quả đầu ra 1.5
|
Công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
Phát hiện, xử lý kịp thời các
văn bản QPPL không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế
- xã hội của địa phương; hệ thống các văn bản QPPL của tỉnh, phục vụ việc tra
cứu, sử dụng
|
|
Thường xuyên
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản QPPL -
Sở Tư pháp
|
Hoạt động 1.5.1
|
Xây dựng văn bản QPPL của
UBND, HĐND tỉnh về xử lý văn bản có kiến nghị bãi bỏ sau rà soát năm 2020
|
100% văn bản có kiến nghị bãi
bỏ được xử lý sau rà soát
|
1.Quyết định bãi bỏ văn bản
QPPL của UBND tỉnh;
2. Nghị quyết bãi bỏ văn bản
QPPL của HĐND tỉnh
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 1.5.2
|
Rà soát thường xuyên văn bản
QPPL trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao; thực hiện rà soát chuyên đề,
lĩnh vực theo kế hoạch của các bộ, ngành (nếu có)
|
90% các văn bản QPPL không
còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, điều kiện kinh tế - xã hội của địa
phương được phát hiện và xử lý kịp thời
|
1. Số liệu cụ thể thể hiện
trong Báo cáo kết quả công tác văn bản QPPL năm 2020
2. Báo cáo của UBND tỉnh về kết
quả rà soát chuyên đề, lĩnh vực theo kế hoạch của các bộ, ngành (nếu có)
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 1.5.3
|
Rà soát văn bản QPPL của
HĐND, UBND tỉnh trong các lĩnh vực để xác định văn bản, phần văn bản hết hiệu
lực trong năm; văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
|
100% văn bản hết hiệu lực
trong năm 2021; 100% văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ được chỉ
đạo xử lý kịp thời
|
1.Danh mục văn bản QPPL của tỉnh
hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021;
2. Các Danh mục văn bản hiện
hành cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và văn bản chỉ đạo thực hiện của
UBND tỉnh.
|
Hàng quý
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản
QPPL - Sở Tư pháp
|
Kết quả đầu ra 1.6
|
Công tác theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2021 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật; kế hoạch khảo sát, quyết định kiểm tra; báo cáo kết
quả kiểm tra; báo cáo kết quả khảo sát tình hình thi hành
pháp luật…
|
Thường xuyên
|
Bà Nguyễn Thúy Hà, Phó Trưởng phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản
QPPL - Sở Tư pháp
|
Hoạt động 1.6.1
|
Thực hiện Kế hoạch theo dõi
tình hình hình thi hành pháp luật trên trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
Kế hoạch theo dõi thi hành
pháp luật trên địa bàn tỉnh năm 2021 được ban hành
|
Quyết định của UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh năm
2021; Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm 2021 của UBND tỉnh
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 1.6.2
|
Khảo sát về tình hình thi
hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
Các mẫu phiếu khảo sát tình
hình THPL trong lĩnh vực trọng tâm
|
Kế hoạch Khảo sát tình hình
thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm; báo cáo kết quả khảo sát tình
hình thi hành pháp luật
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 1.6.3
|
Kiểm tra công tác thi hành
pháp luật tại các đơn vị, địa phương theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
100% đơn vị được kiểm tra có
kết luận kiểm tra; 100% hồ sơ, tài liệu thu thập tại các đơn vị, địa phương
được nhận xét, đánh giá
|
Biên bản kiểm tra, báo cáo, kết
luận kiểm tra tại các đơn vị, địa phương
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 1.6.4
|
Hội nghi tập huấn công tác
theo dõi thi hành pháp luật
|
100% cán bộ làm công tác theo
dõi thi hành pháp luật của các sở, ngành ở tỉnh và UBND cấp huyện nắm vững
quy định về hoạt động theo dõi thi hành pháp luật; xây dựng kế theo dõi thi
hành pháp luật theo chuyên đề
|
Số liệu cụ thể của hội nghị
được thể hiện trong báo cáo thực hiện kế hoạch công tác thi hành pháp luật
năm 2020 của UBND tỉnh.
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 1.6.5
|
Báo cáo theo chuyên đề về
tình hình thi hành pháp luật theo yêu cầu của UBND tỉnh và các cơ quan Trung
ương
|
Hoàn thành báo cáo đúng thời
gian quy định
|
Báo cáo của UBND tỉnh về tình
hình thi hành pháp luật theo chuyên đề
|
Hàng quý
|
|
|
NHIỆM VỤ 2
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra 2.1
|
Rà soát, đánh giá TTHC
theo quy định
|
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách phòng Kiểm soát
TTHC - Văn phòng UBND tỉnh
|
Hoạt động 2.1.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá
TTHC được ban hành đúng quy định
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
rà soát, đánh giá TTHC của tỉnh năm 2021
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 2.1.2
|
Triển khai thực hiện rà soát,
đánh giá theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2021
|
100% TTHC trong lĩnh vực trọng
tâm được rà soát
|
Quyết định thông qua phương
án đơn giản hóa TTHC;
- Báo cáo kết quả thực hiện.
|
Thường xuyên
|
|
|
Kết quả đầu ra 2.2
|
Công tác kiểm soát TTHC được
tăng cường thực hiện
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch
kiểm soát TTHC
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách phòng Kiểm soát
TTHC - Văn phòng UBND tỉnh
|
Hoạt động 2.2.1
|
Khảo sát phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức về quy định TTHC theo quy định
|
100% các phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức qua khảo sát được tiếp nhận và tham mưu xử lý.
|
- Kế hoạch (phương án) khảo sát;
- Phiếu khảo sát;
- Báo cáo tổng hợp kết quả khảo
sát phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức.
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 2.2.2
|
Tổ chức thực hiện kiểm tra
công tác KSTTHC tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Hoàn thành việc kiểm tra theo
đúng 100% kế hoạch
|
Kế hoạch kiểm tra, kết luận
kiểm tra, báo cáo kết quả kiểm tra
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.2.3
|
Thường xuyên, kịp thời tham
mưu UBND tỉnh công bố TTHC, Danh mục TTHC mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của các cấp chính quyền trên địa
bàn tỉnh.
|
- 100% các TTHC do các Bộ,
ngành ban hành đều được công bố danh mục tại địa phương;
- 100% các TTHC do địa phương
quy định chi tiết đều được công bố kịp thời.
|
- Quyết định công bố Danh mục
TTHC;
- Quyết định công bố TTHC.
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.2.4
|
Hướng dẫn thực hiện niêm yết,
công khai TTHC sau khi được công bố theo quy định.
|
100% các TTHC sau khi được
công bố được niêm yết công khai tại trụ sở làm việc, Trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị và trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
TTHC được công khai theo đúng
quy định.
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.2.5
|
Tổ chức tập huấn nghiệp vụ kiểm
soát TTHC cho đội ngũ công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát
TTHC.
|
100% công chức làm đầu mối thực
hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC được tập huấn.
|
- Kế hoạch tập huấn;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
mở lớp tập huấn.
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 2.2.6
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp,
phân tích về công tác kiểm soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến
nghị về quy định hành chính.
|
Hoàn thành đúng thời hạn 100%
các báo cáo định kỳ về công tác kiểm soát TTHC.
|
Các báo cáo về công tác kiểm
soát TTHC.
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.2.7
|
Chi phí khác: 01 máy ghi âm,
02 máy tính xách tay phục vụ công tác tham mưu, đi kiểm tra về công tác kiểm
soát TTHC, khảo sát phản ánh kiến nghị.
|
Máy ghi âm, máy tính xách tay
phục vụ cho công tác kiểm tra, quản lý
|
Chứng từ, hóa đơn, hợp đồng
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 2.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
|
|
Hàng tháng
|
Ông Nguyễn Văn Trường, Phó Trưởng phòng phụ trách phòng Kiểm soát
TTHC - Văn phòng UBND tỉnh
|
Hoạt động 2.3.1
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng kỹ
năng giao tiếp hành chính, văn hóa công sở, nâng cao năng lực thực hiện cơ chế
một cửa.
|
100% công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp
xã được tập huấn .
|
- Kế hoạch tập huấn;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
mở lớp tập huấn.
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.3.2
|
Xây dựng báo cáo định kỳ hàng
tháng về việc thực hiện Chỉ thị số 18/CT- UBND ngày 28/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Hoàn thành đúng thời hạn 100%
các báo cáo định kỳ về việc thực hiện Chỉ thị số 18/CT-UBND .
|
Các báo cáo về việc thực hiện
Chỉ thị số 18/CT-UBND
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.3.3
|
Tổ chức đánh giá việc giải
quyết TTHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã
|
Hoàn thành việc đánh giá đối
với 100% các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã
|
Kết quả đánh giá
|
Thường xuyên
|
|
|
Hoạt động 2.3.4
|
Kiểm tra, đôn đốc việc thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và việc triển khai thành lập, hoạt động của Bộ
phận Một cửa của các sở, ban, ngành, UBND các cấp
|
Hoàn thành việc kiểm tra theo
đúng Kế hoạch
|
Báo cáo UBND tỉnh, Văn phòng
Chính phủ
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 2.3.5
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông
tin: Phần mềm đánh giá hài lòng sự phục vụ của công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phục vụ cho công dân, tổ chức
đánh giá sự hài lòng đối với sự phục vụ của công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hợp đồng thuê dịch vụ CNTT 12
tháng
|
01 lần
|
|
|
NHIỆM VỤ 3
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra 3.1
|
Tổ chức hoạt động của các
cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
|
Trên 80% cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh, cấp huyện hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
|
Hàng quý
|
Bà Đinh Thị Bích Thu, Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 3.1.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch kiểm
tra tình hình tổ chức hoạt động của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
|
30% các cơ quan chuyên môn cấp
tỉnh và UBND cấp huyện được kiểm tra
|
Kế hoạch kiểm tra
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 3.1.2
|
Triển khai thực hiện kế hoạch,
xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra.
|
Hoàn thành 100% nội dung của
kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, đề
xuất xử lý các vấn đề phát hiện
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 3.2
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
Công tác phân cấp quản lý
về tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức được kiểm tra
đánh giá định kỳ
|
|
|
Bà Đinh Thị Bích Thu, Phó Trưởng phòng Tổ chức biên chế - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 3.2.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp về tổ chức bộ máy và quản
lý cán bộ, công chức, viên chức
|
30% cơ quan hành chính cấp sở,
ngành và huyện được kiểm tra
|
Kế hoạch kiểm tra được phê
duyệt
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 3.2.2
|
Tiến hành kiểm tra, đánh giá
và xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra.
|
Hoàn thành 100% nội dung của
kế hoạch và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, đề
xuất xử lý các vấn đề phát hiện
|
Hàng quý
|
|
|
NHIỆM VỤ 4
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
Trình độ chính trị, chuyên
môn và kỹ năng hành chính của công chức, viên chức được nâng cao
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra 4.1
|
Công chức, viên chức được
tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm
|
100% công chức, viên chức
được tuyển dụng và bố trí sử dụng đúng vị trí việc làm
|
|
Hàng quý
|
Ông Phạm Xuân Dũng, Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 4.1.1
|
Các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
100% cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức đúng quy định
|
Báo cáo tổng hợp
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 4.1.2
|
Thanh tra, kiểm tra các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng và bố
trí sử dụng công chức, viên chức
|
30% cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập được kiểm tra việc tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra,
báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 4.2
|
Công tác đào tạo bồi dưỡng
|
Năng lực về chuyên môn
nghiệp vụ, quản lý công việc, kỹ năng hành chính của công chức, viên
chức được nâng cao
|
|
Hàng quý
|
Ông Phạm Xuân Dũng, Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 4.2.1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
|
Các lớp đào tạo, bồi dưỡng về
chuyên môn nghiệp vụ, tiếng Êđê, M'nông, kỹ năng hành chính cho cán bộ, công
chức, viên chức được xác định trong kế hoạch
|
Quyết định ban hành Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của UBND tỉnh
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 4.2.2
|
Tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng, bồi dưỡng ngạch chuyên viên ...
|
80% cán bộ, công chức được cập
nhật kiến thức pháp luật, được bồi dưỡng về đạo đức công vụ;
70% được bồi dưỡng cập nhật
kiến thức, kỹ năng, phương pháp thực thi công vụ
|
Quyết định ban hành kế hoạch
tổ chức lớp
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 4.2.3
|
Tổ chức lớp bồi dưỡng về CCHC
|
100% lãnh đạo cơ quan, đơn vị,
địa phương được bồi dưỡng về chương trình CCHC giai đoạn 2021-2030
|
Quyết định ban hành kế hoạch
tổ chức lớp
|
01 lần
|
|
|
Kết quả đầu ra 4.3
|
Kế hoạch tinh giản biên chế
công chức, viên chức được triển khai
|
|
|
Hàng quý
|
Ông Phạm Xuân Dũng, Trưởng phòng Công chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 4.3.1
|
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
xây dựng đề án tinh giản biên chế
|
Đề án tinh giản biên chế của
các cơ quan, đơn vị được xây dựng
|
Đề án tinh giản biên chế
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 4.3.2
|
Hội đồng tổ chức thẩm định đề
án tinh giản biên chế
|
Các ngành: Tài chính, Nội vụ,
Bảo hiểm xã hội, Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
Biên bản họp của Hội đồng thẩm
định; Quyết định của UBND tỉnh
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 4.3.3
|
Tổng hợp, thẩm định và trình
danh sách CBCCVC đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế
|
Giản 1,5% trên tổng số biên
chế được giao của tỉnh
|
Danh sách CBCCVC nghỉ hưu.
Quyết định của UBND tỉnh phê
duyệt danh sách đủ điều kiện, tiêu chuẩn tinh giản biên chế.
|
Thường xuyên
|
|
|
NHIỆM VỤ 5
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
Cơ chế, chính sách tài chính
theo hướng phân cấp mạnh hơn, rõ ràng, công khai, minh bạch; nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước về tài chính, ngân sách
|
|
|
|
Kết quả đầu ra 5.1
|
Thực hiện việc giao cơ chế tự
chủ về tài chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
100% đơn vị sự nghiệp công lập
thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính
|
|
Thường xuyên
|
Ông Nguyễn Thế Diễm, Phó Trưởng phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp -
Sở Tài chính
|
Hoạt động 5.1.1
|
Xây dựng phương án trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt định mức dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập
và thực hiện phương án
|
Tạo cơ sở giao dự toán thu,
chi hoạt động cho các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền (UBND tỉnh, HĐND tỉnh)
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 5.2
|
Sắp xếp đổi mới nâng cao hiệu
quả hoạt động của DNNN
|
100% DNNN thực hiện theo đề
án
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Thế Diễm, Phó Trưởng phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp -
Sở Tài chính
|
Hoạt động 5.2.1
|
Triển khai thực hiện đề án sắp
xếp đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động DNNN thuộc UBND tỉnh quản lý
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của DNNN trên địa bàn tỉnh
|
Sắp xếp lại các DNNN
|
01 lần
|
|
|
NHIỆM VỤ 6
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT), vận hành ISO trong quản lý điều hành, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản
lý nhà nước
|
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 6.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin của tỉnh được triển khai
|
Nâng cao năng lực trong quản
lý điều hành của các cơ quan hành chính
|
|
01 lần
|
Ông Trần Xuân Tiệp, Phó Trưởng phòng phụ trách phòng CNTT-Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Hoạt động 6.1.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch ứng
dụng công nghệ thông tin năm 2021
|
100% kế hoạch được triển khai
thực hiện
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT khả
thi
|
01 lần
|
|
|
Kết quả đầu ra 6.2
|
Kế hoạch ứng dụng CNTT được
triển khai
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT
trong hoạt động quản lý, điều hành
|
|
Hàng quý
|
Ông Trần Xuân Tiệp, Phó Trưởng phòng phụ trách phòng CNTT-Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Hoạt động 6.2.1
|
Thuê Hệ thống Dịch vụ hành
chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh.
|
- Cung cấp hệ thống giải quyết
TTHC theo cơ chế một cửa điện tử liên thông - Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
mức 3 và 4.
|
Hợp đồng thuê dịch vụ CNTT 12
tháng
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 6.2.2
|
Xây dựng bài học trực tuyến
CCHC để cập nhật vào phần mềm đào tạo, bồi dưỡng CCHC trực tuyến
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong
hoạt động quản lý, điều hành
|
Hồ sơ có liên quan
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 6.2.3
|
Duy trì, lưu trữ phần mềm quản
lý cán bộ, công chức, viên chức; phần mềm đánh giá Chỉ số CCHC của tỉnh; phần
mềm đào tạo trực tuyến
|
Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong
hoạt động quản lý, điều hành CCHC
|
Hợp đồng thuê dịch vụ lưu trữ
12 tháng
|
Hàng quý
|
|
Hoạt động 6.2.4
|
Thuê dịch vụ công nghệ thông
tin: Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
Thực hiện báo cáo trên môi
trường điện tử theo yêu cầu của Chính phủ tại Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày
24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước.
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
01 lần
|
|
|
Kết quả đầu ra 6.3
|
Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 vận hành hiệu quả
|
100% các đơn vị hành chính
NN cấp tỉnh, cấp huyện và 100% đơn vị hành chính NN cấp xã áp dụng ISO
|
|
01 lần
|
Bà Nguyễn Thị Chu Nga, Phó Chi cục trưởng Chi cục tiêu chuẩn
đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ
|
Hoạt động 6.3.1
|
Chi đào tạo nâng cao nhận thức
về áp dụng, duy trì, cải tiến, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 /2015
|
các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã có thể áp dụng, duy trì, cải tiến HTQLCL theo ISO 900:2008/2015 tại cơ
quan
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 6.3.2
|
Đào tạo chuyên gia kiểm tra,
đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 /2015 cho UBND cấp huyện (để kiểm tra
ISO cấp xã trên địa bàn huyện)
|
Chuyên gia kiểm tra, đánh giá
hệ thống quản lý chất lượng của UBND cấp huyện được đào tạo để kiểm tra ISO cấp
xã trên địa bàn
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 6.3.3
|
Chi thuê đơn vị tư vấn chuyển
đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:2015 cho 25 cơ quan cấp tỉnh và cấp huyện
|
25 cơ quan được hỗ trợ
|
Chứng từ, hóa đơn
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 6.3.4
|
Chi hỗ trợ các đơn vị thực hiện
chuyển đổi
|
25 cơ quan được hỗ trợ
|
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 6.3.5
|
Chi tổ chức kiểm tra, giám
sát hoạt động tư vấn chuyển đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:2015
|
10/25 cơ quan thực hiện chuyển
đổi
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 6.3.6
|
dụng, duy trì HTQLCL theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 /2015 tại trụ sở của cơ quan hành chính nhà
|
12 cơ quan cấp tỉnh, 06 UBND
cấp huyện và cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 6.3.7
|
Tổ chức Hội đồng họp nghiệm
thu, đánh giá kết quả thực hiện đổi HTQLCL sang TCVN ISO 9001:201
|
Thành lập Hội đồng nghiệm thu
|
Hồ sơ, tài liệu
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 6.3.8
|
Chi phí khác: Văn phòng phẩm,
phô tô tài liệu phục vụ cho công tác quản lý.
|
Tài liệu, văn phòng phẩm đảm
bảo cho các hoạt động
|
Chứng từ, hóa đơn
|
01 lần
|
|
|
NHIỆM VỤ 7
|
CHỈ
ĐẠO VÀ ĐIỀU HÀNH CCHC
|
100% nội dung cải cách
hành chính hoàn thành mục tiêu
|
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 7.1
|
Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC chung của tỉnh được nâng cao
|
Đánh giá đúng thực trạng
công tác CCHC, có giải pháp hiệu quả trong chỉ đạo, điều hành CCHC và
chất lượng cung cấp dịch vụ công được cải thiện
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Hồng, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 7.1.1
|
Soạn thảo, ban hành các kế hoạch,
báo cáo cải cách hành chính
|
100% nội dung của kế hoạch,
báo cáo phù hợp với thực tế tại địa phương
|
Quyết định ban hành kế hoạch
của UBND tỉnh, các báo cáo CCHC của tỉnh
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.1.2
|
Tổ chức, tham gia các lễ phát
động, hội nghị, hội thảo, họp Ban chỉ đạo CCHC, khen thưởng liên quan đến
công tác CCHC.
|
Tổ chức, tham gia đầy đủ các
lễ phát động, hội nghị, hội thảo, họp Ban chỉ đạo CCHC và thực hiện khen thưởng
liên quan đến công tác CCHC.
|
Hồ sơ liên quan đến tổ chức,
tham gia lễ phát động, Hội nghị, Hội thảo, Họp Ban chỉ đạo, khen thưởng
CCHC...
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.1.3
|
Thanh tra, kiểm tra CCHC
|
80% các đơn vị được kiểm tra
thực hiện hiệu quả công tác CCHC
|
Báo cáo kết quả kiểm tra và
Thông báo kết luận của cơ quan chức năng
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.1.4
|
Xây dựng và triển khai thực
hiện Đề án Cải thiện Chỉ số CCHC và Chỉ số PAPI giai đoạn 2021-2025
|
Chỉ số CCHC của tỉnh được cải
thiện
|
Hồ sơ liên quan
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.1.5
|
Tổ chức thẩm định, điều tra
xã hội học kiểm chứng các tiêu chí Bộ chỉ số CCHC tỉnh năm 2020
|
Các phát hiện qua thẩm định,
điều tra xã hội học được UBND tỉnh tiếp nhận làm cơ sở xây dựng nhiệm vụ, giải
pháp
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 7.1.6
|
Xây dựng và triển khai Bộ chỉ
số đánh giá năng lực điều hành cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh Đắk
Lắk năm 2020
|
Triển khai hiệu quả Bộ chỉ số
DDCI
|
Hồ sơ liên quan
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 7.2
|
Nâng cao chất lượng khảo
sát mức độ hài lòng của người dân về cung ứng dịch vụ hành
chính công của các cơ quan nhà nước
|
Trên 80% người dân, doanh
nghiệp hài lòng về việc cung ứng dịch vụ công và sự hài lòng về sự phục vụ của
cơ quan hành chính nhà nước
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Hồng, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 7.2.1
|
Tổ chức điều tra chỉ số Hài
lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh năm 2021
|
100% cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và 100% huyện, thị xã, thành phố được đánh giá mức độ hài lòng của
người dân đối với sự phục vụ của cơ quan nhà nước.
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 7.2.2
|
Khảo sát, đánh giá độc lập một
số lĩnh vực dịch vụ công năm 2021
|
Dữ liệu mức độ hài lòng của
người dân đối với dịch vụ công trên địa bàn tỉnh được thu thập
|
Báo cáo kết quả điều tra khảo
sát và các hồ sơ liên quan
|
01 lần
|
|
|
Kết quả đầu ra 7.3
|
Tuyên truyền, phổ biến cải
cách hành chính
|
Số lượng/hình thức tuyên
truyền đề xuất được triển khai trong CCHC tại tỉnh
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Hồng, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 7.3.1
|
Xây dựng Kế hoạch tuyên truyền,
phổ biến CCHC năm 2021
|
100% hình thức tuyên truyền
CCHC được triển khai
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC được
ban hành
|
01 lần
|
|
|
Hoạt động 7.3.2
|
Chi tuyên truyền cải cách
hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng.
|
Số lượng sản phẩm truyền
thông: Tổng thời lượng các sản phẩm. Tổng thời gian phát sóng tuyên truyền
trên sóng phát thanh của 15 Đài cấp huyện và 184 Đài cấp xã
|
Các sản phẩm
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.3.3
|
Tuyên truyền trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh
|
Nâng cao hiệu quả công tác
tuyên truyền CCHC
|
Chứng từ, hóa đơn
|
Hàng quý
|
|
|
Hoạt động 7.3.4
|
Tổ chức các hoạt động tuyên
truyền CCHC (Chương trình "Dân hỏi, Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước
trả lời"; Lắp đặt, sửa chữa panô cũ, Xây dựng tin, bài thông qua báo in,
báo điện tử Đắk Lắk;in tờ rơi tuyên truyền CCHC...)
|
Nhận thức người dân về CCHC
được nâng cao
|
Hồ sơ khảo sát; Hợp đồng; Hồ
sơ thanh quyết toán
|
Hàng quý
|
|
|
Kết quả đầu ra 7.4
|
Các hoạt động điều hành của
Ban Chỉ đạo CCHC và Tổ giúp việc
|
Chi tiêu được đảm bảo theo
định mức, các hoạt động phát sinh được hoàn thành hiệu quả
|
|
Hàng quý
|
Ông Nguyễn Văn Hồng, Trưởng phòng CCHC - Sở Nội vụ
|
Hoạt động 7.4.1
|
Mua 02 máy tính xách tay phục
vụ hoạt động CCHC và các hoạt động của BCĐ CCHC
|
02 máy tính xách tay phục vụ
cho hoạt động CCHC và hoạt động của BCĐ CCHC
|
Chứng từ, hóa đơn, hợp đồng
|
01 lần
|
|
|
Quyết định 3281/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước năm 2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3281/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước năm 2021 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|