|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3259/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 04 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát,
đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai
đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Văn bản số 3986/STP-VP
ngày 17 tháng 10 năm 2024 và Văn bản số 4199/STP-VP ngày 30 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
(Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Tư pháp kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 04
TTHC nội bộ có số thứ tự 40, 41, 42 và 43 Mục VI, Quyết định số 573/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 3 năm 2023 và 02 TTHC nội bộ có số thứ tự 01 và 02 Mục I, Quyết định
số 2050/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ
100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị,
địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ Tư pháp, các Bộ, ngành Trung ương
phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành để phối hợp đơn
vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh, bổ
sung
theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp cập nhật công khai TTHC nội bộ đã
được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, THNC, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo
Quyết định số: 3259/QĐ-UBND ngày
04/11/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt
|
Tên TTHC nội
bộ
|
Thẩm quyền
giải quyết
|
Văn bản quy
định TTHC nội bộ
|
Trang
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN)
|
1
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
1
|
1.
|
Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Tư pháp/
Phòng Tư pháp
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP).
|
1
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
2
|
I.
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
|
2.
|
Quyết định danh mục quyết định của
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp
lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch
nước
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
2
|
3.
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
4
|
4.
|
Cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định số 52/2015/NĐ-CP ngày
28/5/2015 của Chính phủ về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
6
|
II.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
7
|
5.
|
Quyết định công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
7
|
6.
|
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp tỉnh)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
9
|
7.
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp
luật (cấp tỉnh)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
11
|
8.
|
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp.
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
12
|
III.
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP
|
13
|
9.
|
Rà soát, trao đổi, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp phục
vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý
lịch tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Luật Lý lịch tư pháp; Luật Thi hành
án hình sự; Luật Thi hành án dân sự; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi hành án dân sự; Luật Hộ tịch; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra
cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
13
|
10.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
Luật Lý lịch tư pháp; Luật Thi hành
án hình sự; Luật Thi hành án dân sự; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thi hành án dân sự; Luật Hộ tịch; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý
lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra
cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; Thông tư số
16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ; Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
22
|
IV.
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ
|
27
|
11.
|
Xét thăng hạng chức danh trợ giúp
viên pháp lý hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số, tiêu
chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên pháp
lý.
|
27
|
12.
|
Xét thăng hạng chức danh trợ giúp
viên pháp lý hạng I
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định mã số,
tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ giúp viên
pháp lý.
|
35
|
13.
|
Bổ nhiệm, cấp thẻ Trợ giúp viên pháp
lý
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp
|
Luật trợ giúp pháp lý năm 2017
|
42
|
14.
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ Trợ giúp
viên pháp lý
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp
|
Luật trợ giúp pháp lý năm 2017
|
43
|
15.
|
Cấp lại thẻ Trợ giúp viên pháp lý
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp
|
Luật trợ giúp pháp lý năm 2017
|
45
|
16.
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp
|
- Luật giám định tư pháp năm 2012.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật giám định tư pháp năm 2020
- Các Thông tư quy định về nội dung
giám định tư pháp trong các lĩnh vực do Bộ chuyên ngành quy định.
|
46
|
V
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
KHÁC
|
48
|
17.
|
Xét thăng hạng chức danh hỗ trợ nghiệp
vụ hạng II
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp; Phòng Công chứng số 1, 3, 4; Trung
tâm Dịch vụ Đấu
giá tài sản.
- Cơ quan phối hợp:
Sở Nội vụ
|
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số
85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành , lĩnh vực tư pháp.
|
48
|
18.
|
Xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Sở Tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội
vụ
|
Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư
pháp.
|
55
|
19.
|
Thành lập Hội đồng quản lý trong đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội vụ
|
Thông tư số 04/2022/TT-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
57
|
VI.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
59
|
20.
|
Thành lập Phòng công chứng
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội
vụ
|
Luật Công chứng.
|
59
|
21.
|
Giải thể Phòng công chứng
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội
vụ
|
Luật Công chứng.
|
59
|
22.
|
Chuyển đổi Phòng công chứng thành
Văn phòng công chứng
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tư pháp;
- Cơ quan phối hợp: Sở Nội
vụ
|
Luật Công chứng; Nghị định số
29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Công chứng.
|
60
|
C.
|
TTHC NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
62
|
I.
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
62
|
23.
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
62
|
24.
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
theo thẩm quyền, xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND
cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
63
|
25.
|
Hệ thống hóa, công bố kết quả hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ).
|
64
|
II.
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
65
|
26.
|
Quyết định công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
65
|
27.
|
Quyết định miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
66
|
28.
|
Công nhận xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tư pháp
|
Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày
22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật; Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg .
|
68
|
Quyết định 3259/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3259/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
127
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|