STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (Nếu có)
|
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
1. Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
12
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
|
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ; gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
3
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
2
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
1. Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
3
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2 ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
3
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
2
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
4. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
2
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
5. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên biển quảng cáo, băng rôn
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
3
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA
PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
1. Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
02
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
1/2
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1/2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
V. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC) phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở, Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
19,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền
cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận
|
9,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
17,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
17,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
VI. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1. Công nhận điểm du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
18,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1/2
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
2. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
8
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
3. Cấp giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
8
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trà kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
13
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
1/2
ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
13
ngày
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
13
ngày
|
|
3
|
1
ngày
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
1/2
ngày
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
6. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
8
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
7. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
8
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
8. Công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
22
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
6
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
9. Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
13
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
10. Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
15
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
11. Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
15
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
12. Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1/2
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
13
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2
ngày
|
|
13. Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
10
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được
ủy quyền)
|
3
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
14. Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
60
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(HCC)
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
43
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền
cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận
|
15
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu và trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|