|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 323/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công
ích;
Theo đề nghị của Giám đốc
các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Giao thông vận
tải, Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo(1).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi
bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ
lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban
ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
Bưu điện tỉnh Kon Tum có trách nhiệm tổ chức niêm yết Danh mục này tại nơi tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang
thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương. Việc tổ chức tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được
công bố ở trên thực hiện theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng
10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh
được công bố tại Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Sở Thông tin và Truyền thông (để biết);
- Bưu điện tỉnh (biết, thực hiện);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP và các PCVP UBND tỉnh (để t/dõi);
+ Trung tâm PVHCC; Phòng KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 323/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH: 43 thủ tục
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực
|
I
|
Ngành Xây dựng (Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng: 02 TTHC)
|
1
|
1.009992.H34
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
2
|
1.009993.H34
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
II
|
Ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 TTHC
|
II.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
1
|
1.000047.000.00.00.H34
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
II.2
|
Lĩnh vực thú y (04 TTHC)
|
2
|
1.011478.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
3
|
1.011479.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
4
|
1.011475.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
5
|
1.011477.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
III
|
Ngành Giao thông vận tải
(Lĩnh vực đường bộ 08 TTHC)
|
1
|
1.002268.000.00.00.H34
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
2
|
1.002889.000.00.00.H34
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
3
|
1.002883.000.00.00.H34
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
4
|
1.010708.000.00.00.H34
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
1.010709.000.00.00.H34
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
6
|
1.010710.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
7
|
1.002861.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
8
|
1.002859.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
IV
|
Ngành Công thương (07 thủ
tục)
|
IV.1
|
Lĩnh vực Quản lý Bán hàng
đa cấp (01 thủ tục)
|
1
|
2.000619.000.00.00.H34
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
IV.2
|
Lĩnh vực Quản lý Cạnh
tranh (01 thủ tục)
|
2
|
2.000191.000.00.00.H34
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
IV.3
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (05 thủ tục)
|
3
|
2.001646.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
2.001630.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
5
|
2.001619.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
2.000636.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
2.000167.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
V
|
Ngành Tài chính: 19 thủ tục
|
V.1
|
Lĩnh vực Quản lý công sản:
07 TTHC
|
1
|
2.002173.000.00.0 0.H34
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào
nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2
|
1.005425.000.00.00.H34
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
|
|
|
3
|
1.005419.000.00.00.H34
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
4
|
1.006220.000.00.00.H34
|
Thanh toán phần giá trị của
tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu
|
5
|
1.005414.000.00.00.H34
|
Xác định tiền sử dụng đất
phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển
nhượng
|
6
|
1.006219.000.00.00.H34
|
Chi thưởng đối với tổ chức,
cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
7
|
1.006218.000.00.00.H34
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu
cho Nhà nước
|
V.2
|
Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp: 01 TTHC
|
8
|
3.000214.H34
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi
chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
|
TTHC chung 2 cấp (tỉnh,
huyện: 11 thủ tục)
|
V.3
|
Lĩnh vực Quản lý công sản:
11 TTHC
|
9
|
1.005416.000.00.00.H34
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
10
|
1.005424.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
12
|
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
13
|
1.005421.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
14
|
1.005418.000.00.00.H34
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
15
|
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
16
|
1.005420.000.00.00.H34
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
17
|
1.005423.000.00.00.H34
|
Quyết định bán tài sản công
|
18
|
1.005422.000.00.00.H34
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
19
|
1.005426.000.00.00.H34
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
VI
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo (Lĩnh
vực giáo dục trung học: 02 TTHC)
|
1
|
2.002480.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2
|
2.002479.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN: 10 TTHC
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành
chính/lĩnh vực
|
I
|
Ngành Nội vụ (Lĩnh vực Thi
đua- Khen thưởng: 01 thủ tục)
|
1
|
2.000364.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
II
|
Ngành Công thương (07 thủ
tục)
|
II.1
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước (02 thủ tục)
|
1
|
2.000162.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2
|
2.000615.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
II.2
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
(02 thủ tục)
|
3
|
2.001270.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
2.001261.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
II.3
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa
phương (01 thủ tục)
|
5
|
2.002096.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
II.4
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện (02 thủ tục)
|
6
|
2.000599.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
7
|
1.000473.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
III
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo
(Lĩnh vực giáo dục trung học: 02 thủ tục)
|
1
|
2.002483.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
2
|
2.002482.000.00.00.H34
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/lĩnh vực
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện (02 thủ tục)
|
1
|
2.000206.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2.000184.000.00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của Tổ hợp tác: 03 thủ tục
|
1
|
2.002226. 000.00.00.H34
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2
|
2.002227. 000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
3
|
2.002228. 000.00.00.H34
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
Tổng số TTHC bổ sung: 58 thủ
tục
PHẦN
II:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH: 14 TTHC
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (12 thủ tục)
|
I.1
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 01 TTHC
|
1
|
2.001819.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng
bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
I.2
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01
TTHC
|
2
|
1.0000.52.000.00.00.H34
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
I.3
|
Lĩnh vực Thú ý: 10 TTHC
|
3
|
1.003781.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
|
4
|
1.005327.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
5
|
1.003619.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại.
|
6
|
1.003810.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
7
|
1.003612.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
8
|
1.003598.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
9
|
1.003589.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận.
|
10
|
1.003577.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận.
|
11
|
1.002239.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
12
|
1.001094.000.00.00.H34
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
II
|
Ngành Công thương (02 thủ
tục)
|
II.1
|
Lĩnh vực Quản lý Bán hàng
đa cấp (01 thủ tục)
|
1
|
2.000609.000.00.00.H34
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
II.2
|
Lĩnh vực Điện (01 thủ tục)
|
|
2
|
2.000543.000.00.00.H34
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Tổng số TTHC bãi bỏ: 14 thủ
tục
(1)
Công văn số 769/SXD-HCTH ngày 29/5/2023 của Sở Xây dựng; Báo cáo số 384/BC-SNN
ngày 28/6/2023 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tờ trình số
121/TTr-SNV ngày 28/6/2023 của Sở Nội vụ; Tờ trình số 60/TTr-SGTVT ngày
28/6/2023 của Sở Giao thông vận tải; Tờ trình số 52/TTr-SCT ngày 29/6/2023 của
Sở Công Thương; Công văn số Văn bản số 2331/STC-VP ngày 29/6/2023 của Sở Tài
chính; Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 30/6/2023 của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Công
văn số 1248/SGDĐT-VP ngày 30/6/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 323/QĐ-UBND ngày 06/07/2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|