|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3229/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa Quảng Trị
Số hiệu:
|
3229/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3229/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2569/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số
3094/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung theo Quyết định thông qua
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo Quyết định thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các Sở:
Công thương, Y tế, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Văn hóa, Thể
thao và Du lịch căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Công thương, Y tế, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực quản lý cạnh
tranh
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
2.000309.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
(2.000142.000.00.00.H50)
|
12 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng QL Thương mại
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
1.002758.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
IV
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
(2.000535.000.00.00.H50)
|
15 ngày làm việc: Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm,
sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
03 ngày làm việc:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;
- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ mặt hàng kinh doanh;
- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng QL Công nghiệp
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Tổng
cộng: 05 quy trình
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
01
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
1.009984.000.00.00.H50
|
08 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
02
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
1.009985.000.00.00.H50
|
08 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
03
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
1.009989.000.00.00.H50
|
08 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
04
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
1.009990.000.00.00.H50
|
08 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý và thẩm định hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng QLXD
|
Lãnh đạo phòng và Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
05 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng QLXD
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 04 quy trình
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
|
|
01
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
1.004645.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước 2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình
ký
|
1,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 01 quy trình
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
1.004223.000.00.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
21 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 2a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 2b
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
19 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Soát xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ thẩm định
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4a
|
Chuyển văn bản thông báo kết quả thẩm định đến TT PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 4b
|
Tiếp nhận văn bản, thông báo kết quả thẩm định cho tổ chức,
cá nhân và TẠM DỪNG quy trình chờ tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Phân công, rà soát hồ sơ
|
9,5 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
|
Bước 6a
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 6b
|
Kiểm tra, rà soát hồ sơ
|
07 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 6c
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng KS&Nước
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
01 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 10
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
07 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
TT PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 01 quy trình
PHỤ LỤC 5
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.002425.000.00.H50
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, thu phí thẩm định cơ sở đủ điều kiện ATTP và chuyển hồ
sơ cho bộ phận xử lý
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Thẩm xét hồ sơ và thẩm định thực tế tại cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Chuyên viên Chi cục ATVSTP
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Lãnh đạo Chi cục ATVTP
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 01 quy trình
PHỤ LỤC 6
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
01
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết quả giải quyết
|
5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình
lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
|
Bước 5
|
Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch
|
1 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
|
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Công chức
|
Tổng
cộng: 01 quy trình
Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3229/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo phương án đơn giản hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
343
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|