|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
322/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
322/2008/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp
Chàm, ngày 20 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng
03 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý và điều hành các Chương
trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng
02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 23/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 05
tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành hệ
thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai
đoạn 2006 - 2010 của cấp tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tại Tờ trình số 916/TTr-SLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố (sau đây viết tắt là
Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát).
Điều 2. Trách nhiệm báo cáo
và thời gian gửi báo cáo:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách
nhiệm tổng hợp và gửi báo cáo tình hình thực hiện Chương trình theo Hệ thống chỉ
tiêu theo dõi, giám sát định kỳ 6 tháng, hằng năm và các trường hợp đột xuất
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Thời gian gửi báo cáo:
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo 6 tháng: các
huyện, thành phố phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 6 hằng năm;
- Đối với các chỉ tiêu yêu cầu báo cáo năm: các huyện,
thành phố phải gửi báo cáo chậm nhất là ngày 05 tháng 12 hằng năm.
Điều 3. Căn cứ Quyết định
số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Hệ thống
chỉ tiêu theo dõi, giám sát ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố ban hành chỉ tiêu theo dõi chương trình mục tiêu
Quốc gia giảm nghèo giai đoạn (2006 - 2010) cho xã, phường, thị trấn.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Nhóm chỉ tiêu theo dõi mục
tiêu chương trình:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa/hướng
dẫn chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp
|
1. Tổng số hộ gia đình
|
Theo khái niệm "hộ gia đình" của Tổng
cục Thống kê
|
hộ
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2. Số hộ nghèo
|
Số hộ có mức thu nhập bình quân đầu người thấp
hơn chuẩn nghèo (thành thị, nông thôn)
|
hộ
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
3. Số hộ thoát nghèo
|
Số hộ nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện tại không
phải là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo)
|
hộ
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
4. Số hộ rơi vào nghèo
|
Số hộ không nghèo năm gốc nhưng trong năm hiện
tại là hộ nghèo (xem khái niệm hộ nghèo). Chú ý tình trạng hộ nghèo di dân và
hộ tái nghèo.
|
hộ
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
5. Số xã nghèo
|
Theo khái niệm xã nghèo (TTLT 102) xã nghèo là
xã có trên 25% hộ nghèo
|
xã
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
6. Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven
biển và hải đảo
|
Số xã được công nhận là xã bãi ngang đặc biệt khó
khăn (theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
xã
|
1 năm
|
UBND huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - TB và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2. Nhóm chỉ tiêu thực hiện
chương trình:
2.1 Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện Chính sách tín dụng ưu đãi hộ nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin cấp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin cấp xã
|
7. Số lượt hộ nghèo được vay vốn
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất
trong kỳ
|
lượt hộ
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
8. Tổng doanh số cho vay
|
Tổng số vốn cho vay (giải ngân) phát triển sản
xuất trong kỳ
|
triệu đồng
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
9. Tổng số hộ dư nợ
|
Tổng số hộ đang dư nợ (hay đang vay vốn) phát triển
sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
hộ
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
10. Tổng số dư nợ (cho vay hộ nghèo)
|
Tổng số vốn dư nợ (cho hộ nghèo) vay phát triển
sản xuất tại thời điểm báo cáo
|
triệu đồng
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
CN Ngân hàng Chính sách xã hội huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.2 Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp cấp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin cấp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin cấp xã
|
11. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - KH
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)
Phòng Tài nguyên & MT
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
12. Số hộ nghèo dân tộc thiểu số được hỗ trợ đất sản xuất
|
Số hộ nghèo nhận được hỗ trợ chính sách, dự án
(kể cả chuộc đất)
|
hộ
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - KH
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)
Phòng Tài nguyên & MT
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
13. Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo
|
Tổng diện tích đất hỗ trợ hộ nghèo dân tộc thiểu
số
|
ha
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - KH
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp và Phát triển NT (huyện)
Phòng Tài nguyên & MT
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
2.3. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện Dự án khuyến nông – lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển
ngành nghề:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
14. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT
Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
15. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp - PTNT
Phòng Tài nguyên và MT
Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
16. Số lượt người được tập huấn, hội nghị đầu bờ
|
Tổng số người nghèo tham gia các hoạt động tập
huấn, hội thảo đầu bờ của dự án khuyến nông, lâm, ngư phát triển sản xuất trong
khuôn khổ chương trình giảm nghèo (với mục tiêu nâng cao kiến thức và kỹ năng
về sản xuất).
|
lượt người
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
17. Số mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình diễn
|
Tổng số các mô hình khuyến nông, lâm, ngư trình
diễn.
|
mô hình
|
6 tháng 1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp – Phát triển nông thôn (huyện)
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.4. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện Dự án phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển,
hải đảo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
18. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách Trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
19. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Công Thương, Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
20. Số xã được hỗ trợ đầu tư
|
Số xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, hải đảo
nhận được kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ chương trình
|
xã
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
21. Tổng số công trình được xây dựng và kinh
phí
|
Tổng số các công trình (dự án) được đầu tư xây
dựng trên địa bàn, kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT;
Phòng Công Thương;
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Giao thông Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) giao thông (đường,
cầu) và kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT.
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Thủy lợi
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) thủy lợi (mương,
đập, cống, hồ chứa, …) và kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT;
Phòng Công Thương;
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Trường học, lớp học
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trường
học, phòng học và kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN và PTNT (huyện)
Phòng Tài nguyên và MT;
Phòng Công Thương;
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Trạm y tế
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng trạm y
tế, phòng khám; kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Y tế
Phòng Công Thương
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Chợ
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) xây dựng chợ, trung
tâm thương mại, điểm bán hàng, … kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Công Thương
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Điện
Kinh phí
|
Tổng số các công trình (dự án) điện (đường dây,
trạm biến áp, phân phối, thủy điện nhỏ, …), kinh phí
|
công trình
triệu đồng
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Công Thương
Ban quản lý Dự án
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.5. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện Dự án dạy nghề cho người nghèo
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
22. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dư án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
23. Vốn huy
động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
24. Số người nghèo được hỗ trợ học nghề
|
Tổng số người nghèo được hỗ trợ học nghề trong
khuôn khổ dự án dạy nghề cho người nghèo
|
người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.6 Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
25. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
26. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài
ngân sách để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng
đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
27. Số mô hình giảm nghèo được xây dựng, nhân rộng
|
Tổng số mô hình giảm nghèo được đầu tư kinh phí
xây dựng (với mục tiêu mô hình mẫu, trình diễn) trên địa bàn.
|
mô hình
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
28. Số hộ nghèo tham gia mô hình
|
Tổng số hộ nghèo tham gia mô hình giảm nghèo được
xây dựng, nhân rộng.
|
hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.7. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện Chính sách hỗ trợ về y tế cho người nghèo:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
29. Tổng kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Y tế
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
30. Số người
nghèo được cấp thẻ Bảo hiểm y tế
|
Tổng số người nghèo được cấp thẻ khám chữa bệnh
miễn phí
|
người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
31. Số người
nghèo được khám chữa bệnh miễn phí
|
Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn
phí
|
người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Y tế
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
32. Số lượt
người nghèo được khám chữa bệnh miễn phí
|
Tổng số người nghèo được khám chữa bệnh miễn
phí
|
ngưòi
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Y tế
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.8. Các chỉ tiêu theo dõi
hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
33. Tổng kinh phí
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
34. Số học sinh nghèo được miễn học phí
|
Số học sinh ở tất cả các cấp học là con, em hộ
nghèo được miễn (100%) học phí (so với học sinh không nghèo).
|
người
|
1 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.9. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện chính sách hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt:
a) Về nhà ở
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
35. Tổng vốn
ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN - PTNT (huyện)
Phòng Công Thương
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
36. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Ủy ban Mặt trận huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
37. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ
kinh phí để xây dựng, sửa chữa nhà ở.
|
hộ
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Ủy ban Mặt trận huyện, thành phố
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
38. Trong đó: số hộ nghèo dân tộc thiểu số được
hỗ trợ xây dựng nhà ở
|
Tổng số hộ nghèo
dân tộc thiểu số thuộc diện nghèo trên địa bàn nhận được hỗ trợ kinh phí để
xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
hộ
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN - PTNT (huyện)
Phòng Công Thương
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.9. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện chính sách hộ nghèo về nhà ở và nước sinh hoạt (tt):
b) Về nước sinh hoạt
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
39. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn.
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN - PTNT (huyện)
Phòng Công Thương
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
40. Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ kinh phí tạo nguồn
nước sinh hoạt
|
Tổng số hộ nghèo nhận hỗ trợ kinh phí để tạo nguồn
nước sinh hoạt trong khuôn khổ chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo.
|
hộ
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ban quản lý Dự án
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng NN - PTNT (huyện)
Phòng Công Thương
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.10. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
41. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
42. Số lượt người nghèo được trợ giúp pháp lý miễn
phí
|
Tổng số người nghèo nhận được ý kiến tư vấn, hướng
dẫn về các pháp lý miễn phí từ trợ giúp viên hay cộng tác viên
|
lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
43. Số lượt trợ giúp viên và cộng tác viên trợ
giúp pháp lý được đào tạo, tập huấn
|
Tổng số người là trợ giúp viên pháp lý trên địa
bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ trợ giúp pháp lý.
|
lượt người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.11. Các chỉ tiêu theo dõi
thực hiện dự án đào tạo cán bộ giảm nghèo:
Tên chỉ tiêu
|
Định nghĩa
|
Đơn vị tính
|
Tần suất (thời
điểm, thời kỳ)
|
Cơ quan chịu
trách nhiệm báo cáo cho UBND tỉnh
|
Cơ quan tổng
hợp huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin huyện, thành phố
|
Cơ quan cung
cấp thông tin xã
|
44. Tổng vốn ngân sách
|
Tổng kinh phí cấp từ ngân sách trung ương và địa
phương theo chương trình để thực hiện chính sách, dự án trên địa bàn
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
45. Vốn huy động khác (ngoài ngân sách)
|
Kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện chính sách,
dự án trên địa bàn. Bao gồm: huy động cộng đồng, các dự án ngoài ngân sách, …
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp - PT nông thôn (huyện)
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
46. Số lượt cán bộ được đào tạo tập huấn
|
Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo
trên địa bàn được đào tạo, tập huấn nghiệp vụ giảm nghèo
|
triệu đồng
|
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Phòng Kinh tế (thành phố)
Phòng Nông nghiệp – PT nông thôn (huyện)
Phòng Tài chính
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
47. Số cán bộ làm công tác giàm nghèo cấp xã
|
Tổng số người là cán bộ làm công tác giảm nghèo
cấp xã
|
người
|
6 tháng
1 năm
|
UBND các huyện, thành phố
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
Quyết định 322/2008/QĐ-UBND về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 322/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
3.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|