|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch Sở Tư pháp Ninh Bình
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Thực hiện Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 32 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 32 thủ tục
hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày 27/01/2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP7.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua DV
BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công
trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ
tục xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H42
|
03 ngày, trường hợp
phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày
làm việc.
|
Cơ quan quản lý Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư pháp, Phòng Tư
pháp các huyện, thành phố)
|
8.000 đồng/ lần
Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT- BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT- BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT- BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công
trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/ lần. Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H42
|
15 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- 50.000 đồng/lần
đối với việc đăng ký khai sinh.
- 1.500.000 đồng/lần
đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-
HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H42
|
02 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H42
|
- Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. -
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
- Đối với xác định
lại dân tộc 25.000 đồng/lần; - Đối với thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
25.000 đồng/lần Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H42
|
12 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H42
|
12 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
1.500.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện
|
50.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
x
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ- HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Thực
hiện
qua dịch vụ BCCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Đăng
ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Không
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000. 00.00.H42
|
03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm
việc
|
UBND cấp xã
|
15.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.000. 00.00.H42
|
03 ngày làm việc, trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
- Lệ phí đăng ký
khai sinh: 8.000 đồng/lần - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng
ký khai tử 1.000656.000. 00.00.H42
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng
ký khai sinh lưu động 1.003583.000. 00.00.H42
|
05 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng
ký kết hôn lưu động 1.000593.000. 00.00.H42
|
05 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động
|
Không
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đăng
ký khai tử lưu động 1.000419.000. 00.00.H42
|
05 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Tại nhà riêng hoặc
tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng
ký giám hộ 1.004837.000. 00.00.H42
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Không
|
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi,
bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000. 00.00.H42
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
Không
|
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000. 00.00.H42
|
- 03 ngày làm việc
đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
15.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình.
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000. 00.00.H42
|
03 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
15.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
- Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Đăng
ký lại khai sinh 1.004884.000. 00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND
ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
- Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000. 00.00.H42
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
- Sửa đổi,
bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Đăng
ký lại kết hôn 1.004746.000. 00.00.H42
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
30.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Đăng
ký lại khai tử 1.005461.000. 00.00.H42
|
05 ngày làm việc; trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa UBND
cấp xã
|
8.000 đồng/lần Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật
|
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Ninh Bình;
- Nghị quyết
08/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình
|
|
x
|
Sửa đổi, bổ sung:
- Căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.0002516.000.00.00.H42
|
Xác nhận thông tin
hộ tịch
|
Quyết định số 528/QĐ-BTP
ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
STT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy
định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
2.000528.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số
528/QĐ- BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình
|
2
|
2.000806.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
1.001766.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
4
|
2.000779.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
5
|
1.001695.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6
|
1.001669.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
7
|
2.000756.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
8
|
2.000748.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
9
|
2.002189.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
10
|
2.000554.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
11
|
2.000547.000.00.00.H42
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
12
|
2.000522.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
13
|
1.000893.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
14
|
2.000513.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
15
|
2.000497.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
STT
|
Sồ
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
văn bản QPPL quy
định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
1.001193.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công
bố tại Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.000894.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
1.001022.000.00.00.H42
|
Đăng ký nhận cha,
mẹ, con
|
4
|
1.000689.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
5
|
1.000656.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử
|
6
|
1.003583.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
lưu động
|
7
|
1.000593.000.00.00.H42
|
Đăng ký kết hôn lưu
động
|
8
|
1.000419.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai tử lưu
động
|
9
|
1.004837.000.00.00.H42
|
Đăng ký giám hộ
|
10
|
1.004845.000.00.00.H42
|
Đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
11
|
1.004859.000.00.00.H42
|
Thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
12
|
1.004873.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
13
|
1.004884.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai
sinh
|
14
|
1.004772.000.00.00.H42
|
Đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
15
|
1.004746.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại kết hôn
|
16
|
1.005461.000.00.00.H42
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|