|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 321/QĐ-UBND 2019 danh mục văn bản hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân Lào Cai
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
321/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 30 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 14/TTr- STP ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật (sau đây viết tắt là văn bản
QPPL) do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực
thi hành toàn bộ và một phần năm 2018.
1. Văn bản QPPL
hết hiệu lực toàn bộ: 48 văn bản, gồm 06 Nghị quyết; 41 Quyết định, 01 Chỉ thị
(Có danh mục chi tiết theo Phụ lục số 01 và phụ lục số 03 kèm theo).
2. Văn bản QPPL hết
hiệu lực một phần: 24 văn bản, gồm 02 Nghị quyết; 22 Quyết định (có danh mục
chi tiết theo Phụ lục số 02 và phụ lục số 04 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Phụ lục số 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:321/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm
2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 06 Nghị quyết
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
12/2002/NQ-HĐND ngày 02/7/2002
|
Về việc
ban hành quy định “Thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ
hội và sinh hoạt tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Nghị
quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/7/2018
|
2.
|
Nghị quyết
|
30/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010
|
Về một
số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo; dạy
nghề; Y tế; văn hóa, thể thao; môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
3.
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực
giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
|
Nghị
quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
4.
|
Nghị quyết
|
26/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Về việc
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai
|
Nghị
quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/7/2018
|
5.
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về mức
tiền được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực
nộp vào ngân sách nhà nước
|
Nghị
quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
01/01/2018
|
6.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai
năm học 2017 - 2018
|
Hết hiệu
lực theo thời gian quy định trong văn bản
|
01/9/2018
|
Phụ lục số 02
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 02 Nghị quyết
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
85/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của HĐND tỉnh Lào Cai quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn
2017-2020
|
Điều 1 của bản
quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
|
Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/7/2018
|
2.
|
Nghị quyết
|
89/2016/NQ-HĐND ngày
15/6/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi;
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa
phương; định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
Điều 18 của bản
quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương; định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên; thời gian phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương giai
đoạn 2017 - 2020
|
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND
ngày 21/6/2018 của HĐND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/7/2018
|
Phụ lục số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 321/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng số: 42 văn
bản (gồm: 41 Quyết định; 01 Chỉ thị)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
305/2002/QĐ-UB ngày 26/7/2002
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong
việc cưới, việc tang, lễ hội và các hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/9/2018
|
2.
|
Quyết định
|
647/2003/QĐ-UBND
ngày 24/12/2003
|
V/v
ban hành Quy định thi đua, khen thưởng trong “Phong trào toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
20/8/2018
|
3.
|
Quyết định
|
554/2005/QĐ-UBND ngày 26/9/2005
|
Ban hành quy chế tổ chức hoạt động
và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/5/2018
|
4.
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND ngày 23/01/2008
|
Ban hành Quy chế
quản lý một số hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/9/2018
|
5.
|
Quyết
định
|
51/2008/QĐ-UBND
ngày 17/10/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể
thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/6/2018
|
6.
|
Quyết định
|
41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009
|
Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/12/2018
|
7.
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
ngày 20/10/2010
|
Ban hành
Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các
cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
8.
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010
|
Ban hành
Quy chế xuất bản, phát hành bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
25/4/2018
|
9.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011
|
Ban hành
Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề y tế văn hóa, thể thao môi trường trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Quy định về công tác quản lý,
phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Laò Cai thay thế
|
15/01/2018
|
11.
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 07/02/2012 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/6/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 23/4/2012
|
Quy định một số nội dung cụ thể
về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
13.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
Ban hành
quy định về quản lý các nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân thực
hiện các chương trình, mục tiêu dự án, 07 chương trình, 27 đề án trọng tâm
của Đảng bộ tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/01/2018
|
14.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Ban hành
quy chế quản lý hoạt động in và hoạt động phát hành xuất bản phẩm trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/01/2018
|
15.
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012
|
Ban hành
Quy chế xuất bản, phát hành tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào
Cai
|
Quyết
định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/01/2018
|
16.
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND ngày 17/08/2012
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của bản Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
17.
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012
|
Ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
10/4/2018
|
18.
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND
ngày 06/11/2012
|
Quy định về xây dựng, quản lý và
sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
01/3/2018
|
19.
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành quy định về đánh giá
công chức tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
20/11/2018
|
20.
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
06/7/2018
|
21.
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Ban hành Quy định
về thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND
tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/5/2018
|
22.
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 25/02/2014
|
Ban hành
Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/12/2018
|
23.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
Ban hành Quy chế
phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai với Đoàn Thanh niên
Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 bãi bỏ
|
05/11/2018
|
24.
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014
|
Ban hành quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
15/01/2018
|
25.
|
Quyết định
|
89/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy chế
bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/02/2018
|
26.
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Về việc ban hành
danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài
sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lào Cai
|
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai thay thế
|
10/12/2018
|
27.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 16/7/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
28.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bản quy định về việc đánh giá công chức tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết
định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay
thế
|
20/11/2018
|
29.
|
Quyết
định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn,
điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và
xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các
đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/9/2018
|
30.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Ban hành
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
31.
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 16/3/2016
|
Ban hành Quy chế
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
10/02/2018
|
32.
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
Ban hành
Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử
sụng ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh thay thế
|
15/01/2018
|
33.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/22016
|
Ban hành “Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại
trên địa bàn tỉnh Lào Cai”
|
Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ
|
05/11/2018
|
34.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
35.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh
tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ
|
20/4/2018
|
36.
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
15/7/2018
|
37.
|
Quyết
định
|
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
38.
|
Quyết
định
|
91/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định xét tặng Giải thưởng Văn học- Nghệ thuật,
Giải thưởng Báo chí Lào Cai
|
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai thay thế
|
25/11/2018
|
39.
|
Quyết định
|
111/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Quyết đính số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 cùa
UBND tỉnh Lào Cai thay thế
|
09/01/2018
|
40.
|
Quyết định
|
136/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của bản Quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào
Cai
|
Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh
Lào Cai thay thế
|
05/01/2018
|
41.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 và Quyết định số
89/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 sửa đổi một số điều của bản quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
03/11/2018
|
42.
|
Chị
thị
|
03/2009/CT-UBND
ngày 27/7/2009
|
Về việc ngầm hóa hệ thống mạng
cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Laò Cai thay thế
|
15/01/2018
|
Phụ lục số 4
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số:321/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Tổng
số: 22 Quyết định
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Lào Cai quy
định tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 5; Khoản 5, Khoản 6, Điều 7 củabản
Quy định tiêu chuẩn, chức trách,
nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/01/2018
|
2.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về tuyển dụng công chức
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điểm b khoản 1 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 9; Điểm a khoản
2 Điều 11 củabản Quy định về tuyển dụng
công chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND
tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/01/2018
|
3.
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định quản lý an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và kinh doanh thức ăn đường phố
trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều
3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 củabản quy
định quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống và
kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ
|
15/01/2018
|
4.
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND
ngày 25/11/2014của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định nâng bậc lương trước
thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ
quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ
|
Điều 1 bản quy định nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao
động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất
sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/01/2018
|
5.
|
Quyết định
|
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số II;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số III;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục I Phụ lục số IV;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số VIII;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục IX;
- Điểm 1.1, khoản 1 mục II Phụ lục số X;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 mục I, Phụ lục số XI;
- Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản
4, mục I Phụ lục số XII;
- Khoản 1, điểm 2.1 khoản 2, điểm 3.1 khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XIII;
- Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XIV;
- Khoản 1, điểm 2.1, khoản 2, điểm 3.1, khoản 3, điểm 4.1 khoản
4 mục I Phụ lục số XV;
- Số thứ tự 98, 145, 149;
241, 246, 288, 291, 299, 302, 304, 314,326, 334, 349, 379, 412, 417, 444, 532,
539, 540, 588, 589, 590 mục 5 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 6, 8, 10, 14, 44, 45, 52 mục 5 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 15, mục 6, phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 26, 45 mục 4 phụ lục số V, VI, VII; số thứ tự 86 mục 4 phụ lục số
VIII, IX, X;
- Số
thứ tự 8, 12, 15 mục 9 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 1 mục 9 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 12 mục 9 phụ lục số VIII, IX, X;
- Số
thứ tự 21, 24 mục 8 phụ lục số II, III, IV;
- Số
thứ tự 43, 46, mục 2 phụ lục số V, VI, VII;
- Số
thứ tự 64, 74, 75, 82, 84, 85, 86, 87, 88, 89 mục 2.1 phụ lục số II, III, IV;
- Giá đất tại vị trí các đường nhánh trong khu B6 kéo
dài (đoạn từ B7-B10) thuộc phường Bắc Lệnh, thành Phố Lào Cai thuộc Phụ lục
số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV;
- Giá đất của 132 lõi đất tại Phụ lục số XVI;
- Giá đất tại Đường sau chợ, đoạn từ
đường phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt (phía sau chợ), thuộc xã Nghĩa Đô, huyện
Bảo Yên (số thứ tự 34 mục 4 Phụ lục số V, Phụ lục số VI, Phụ lục số VII);
- Giá đất tại Đường Phong Hải đi Thái Niên từ nhà ông Thủy đến
giáp đất Thái Niên, thuộc thị trấn Phong Hải, huyện Bảo Thắng (số thứ tự 102
mục 2 Phụ lục số II, Phụ lục số III, Phụ lục số IV);
- Số thứ tự 52 khoản 1, số thứ tự 90 mục 2.1 khoản 2, số thứ
tự 104 điểm 2.2 khoản 2, số thứ tự 130 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 101điểm
2.2, số thứ tự 125 điểm 2.3 khoản 2, số thứ tự 86 điểm 2.1 khoản 4, số thứ tự
29 điểm 8.1 khoản 8, số thứ tự 37 điểm 9.1 khoản 9 Phụ lục số II.
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi,
bãi bỏ
|
08/01/2018
|
6.
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 14;
Điều 15 của bản Quy định một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
|
Quyết
định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/3/2018
|
7.
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nội vụ tỉnh Lào Cai
|
Điểm đ khoản 11, Điều 2 của bản quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ
|
05/01/2018
|
8.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; khoản 8 Điều
2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
|
Quyết
định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/01/2018
|
Khoản 10 Điều 2 của bản Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Lào Cai.
|
Quyết
định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi
|
25/10/2018
|
9.
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1 của bản quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/01/2018
|
10.
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, Khoản 4 Điều 3 của bản quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lào
Cai.
|
Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
05/12/2018
|
11.
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về
bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Số thứ
tự 1, Mục V.4 phụ lục số I, II, III; Mục III, phụ lục số I, II, III
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
08/01/2018
|
12.
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về phong trào thi đua
“Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững”giai đoạn 2016 – 2020
|
Khoản 4 điều 8 của bản quy
định về phong trào thi đua “Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền
vững”giai đoạn 2016 – 2020.
|
Quyết
định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/01/2018
|
13.
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao chất lượng giáo dục và đào
tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điều 6; Điểm đ Khoản 1 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 8; Khoản
5 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Điều 12; Khoản 1 Điều 13 của bản Quy định về phong trào thi đua “Đổi mới, nâng cao
chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/5/2018
|
14.
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng tỉnh Lào Cai
|
- Điều 2 Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh
Lào Cai,
- Khoản 5 Điều 2 của bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh
Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
25/10/2018
|
15.
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân
dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020
|
Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điểm b khoản 2 Điều 10; Điểm a
khoản 2 Điều 12; Khoản 2Điều 13; Điều 14; Khoản 1, khoản 2 Điều 15; Điều 17
của bản Quy định về phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe
nhân dân” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
16.
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Khoản 2, Điều 3 củabản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
01/8/2018
|
17.
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về hỗ
trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo
bền vững, giai đoạn 2016-2020
|
Điều 2; Khoản 3 Điều 4 của Quyết định
|
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh
Lào Cai sửa đổi
|
05/11/2018
|
18.
|
Quyết định
|
90/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức thưởng cho các tập
thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam
Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể
thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh
Lào Cai
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 ; Khoản 1 Điều 6 của bản quy định mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích
cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong
các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ
thuật; văn học- nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
19.
|
Quyết định
|
105/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành quy định về phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố
quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Điểm b khoản 3 Điều 6; Điều 9 của bản quy định về phong
trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững
chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
20.
|
Quyết định
|
106/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban
hành quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa
bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
|
Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Khoản 2, Điều 5; Khoản 1
Điều 6 của bản quy định về phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên
địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi
|
15/6/2018
|
21.
|
Quyết định
|
108/2016/QĐ/UBND
ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định mức giao đất; hạn
mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia
tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa và diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đổi với đất ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3 của bản quy định mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất;
mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa
địa và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đổi với đất ở trên địa bàn
tỉnh Lào Cai
|
Quyết
định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 sửa đổi
|
20/02/2018
|
22.
|
Quyết định
|
110/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về
bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
- Số
thứ tự 1.4, mục IV phụ lục số XVIII;
- Mục
II, phụ lục số II.a;
- Số
thứ tự 3, mục II phụ lục số II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 2.1, mục III phụ lục số XVIII;
-Số thứ
tự 2.4, mục III phụ lục số XVIII;
- Số
thứ tự 01 Mục I Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 03 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 04 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a;
- Số
thứ tự 05 Mục I, Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
|
08/01/2018
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2018
1.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|