|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3194/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính của ủy ban nhân dân huyện Tiền Giang 2015
Số hiệu:
|
3194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Đức
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3194/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung (05 thủ tục) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS
TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung.
|
LĨNH VỰC
HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
1
|
T-TGG-282713-TT
|
Cấp bản
sao từ sổ gốc
|
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP
|
2
|
T-TGG-282717-TT
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính
|
nt
|
3
|
T-TGG-282729-TT
|
Chứng thực
chữ ký
|
nt
|
4
|
T-TGG-282733-TT
|
Chứng thực
chữ ký của người dịch
|
nt
|
5
|
T-TGG-282737-TT
|
Chứng thực
điểm chỉ
|
nt
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
1
|
Trình tự
thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện (ghi
rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại liên lạc).
Cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo
thời hạn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối
và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trường hợp người nộp hồ sơ qua đường bưu điện không trực tiếp đến nhận kết quả,
Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi kết quả theo địa chỉ của người nộp qua đường
bưu điện.
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến
11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Xuất
trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
- Trường
hợp người yêu cầu cấp bản sao là một trong những người
sau đây còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản
chính:
+ Người đại
diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp
bản chính;
+ Cha, mẹ,
con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản
chính trong trường hợp người đó đã chết;
Trường hợp
người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi yêu cầu qua đường
bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định
trên và 01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận.
b) Số
lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
- Trong
ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm
việc tiếp theo.
- Trường
hợp yêu cầu được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện
đến.
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
Tổ chức
|
6
|
Cơ quan
thực hiện TTHC
|
a) Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.
b) Người
có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Chủ tịch UBND cấp
huyện.
c) Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Bản sao.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ
pháp lý của TTHC
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính
1
|
Trình tự
thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối
và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy
từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.
- Trong
trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận thì phải được
hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật trước khi yêu cầu chứng thực
bản sao, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự
theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi,
có lại.
- Trường
hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì Ủy ban nhân dân cấp
huyện tiến hành chụp từ bản chính để thực hiện chứng thực, trừ trường hợp Ủy
ban nhân dân cấp huyện không có phương tiện để chụp.
b) Số
lượng hồ sơ: Theo yêu cầu
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
- Trong
ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường
hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ,
văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung
giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn chứng thực được
kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
|
5
|
Cơ quan
thực hiện TTHC
|
a) Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.
b) Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
8
|
Phí, lệ
phí
|
2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối
đa thu không quá 2.000 đồng/bản.
|
9
|
Kết quả của
TTHC
|
Bản sao
chứng thực
|
10
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC
|
Người thực
hiện chứng thực bản sao từ bản chính không được thực hiện chứng thực trong
các trường hợp sau đây:
- Bản
chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
- Bản
chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.
- Bản
chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc
không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.
- Bản
chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên
truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền
công dân.
- Bản
chính do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp,
công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định.
- Giấy tờ,
văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền.
|
11
|
Căn cứ
pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp
đồng, giao dịch.
-
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày
12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3.
Chứng thực chữ ký
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường
hợp hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo
thời hạn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải
thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh
hồ sơ theo qui định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến
11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu chứng thực
thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi
hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.
|
3
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
Xuất
trình các giấy tờ sau đây:
- Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn
giá trị sử dụng.
- Giấy tờ,
văn bản mà mình sẽ ký.
Lưu
ý: Đối với
việc chứng thực chữ ký, cơ quan thực hiện chứng
thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng thực.
b) Số
lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
Trong
ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
5
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
6
|
Cơ quan
thực hiện TTHC
|
a) Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.
b) Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp
|
7
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản
chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu
có):
|
10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc
nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
9
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
|
- Người yêu
cầu chứng thực chữ ký phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường
hợp chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông.
- Việc chứng
thực không thuộc các trường hợp sau đây:
+ Tại thời
điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ
được hành vi của mình.
+ Người
yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.
+ Giấy tờ,
văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức
xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền
công dân.
+ Giấy tờ,
văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ Giấy ủy quyền đối với trường
hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy
quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.
|
11
|
Căn cứ
pháp lý của TTHC
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
4. Chứng
thực chữ ký người dịch
1
|
Trình tự thực
hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến
11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Người dịch
là cộng tác viên của Phòng Tư pháp: xuất trình bản dịch
và giấy tờ, văn bản cần dịch.
- Người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp mà tự dịch giấy tờ,
văn bản phục vụ mục đích cá nhân và có yêu cầu chứng thực chữ ký trên bản dịch
thì phải xuất trình các giấy tờ sau đây:
+ Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân
dân Hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
+ Bản
chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở
lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch, trừ trường hợp dịch những
ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử
nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng phải thông thạo ngôn ngữ cần dịch.
+ Bản dịch
đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.
Lưu
ý: Đối với trường hợp chứng thực chữ ký người
dịch, cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản giấy tờ, văn bản đã chứng
thực.
b) Số
lượng hồ sơ: Theo yêu cầu.
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
Trong
ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo. Thời hạn chứng thực
có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực
|
5
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Cá nhân.
|
6
|
Cơ quan
thực hiện TTHC
|
a) Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.
b) Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.
|
7
|
Kết quả
thực hiện TTHC
|
Văn bản
chứng thực.
|
8
|
Lệ phí (nếu có):
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
9
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
10
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
|
- Người dịch
phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau:
+ Có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật;
+ Có bằng
cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp
đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch;
Đối với
ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt
nghiệp đại học theo quy định thì phải thông thạo ngôn ngữ cần dịch.
- Người dịch
phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch; không được dịch
các giấy tờ, văn bản sau đây:
+ Giấy tờ,
văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ;
+ Giấy tờ,
văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung;
+ Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch;
+ Giấy tờ,
văn bản vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động
chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự,
nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân;
+ Giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc
chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định,
trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi, có lại.
- Người dịch
là cộng tác viên của Phòng Tư pháp phải đăng ký chữ ký mẫu tại Phòng Tư pháp.
- Người
yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực, trừ trường hợp
chứng thực chữ ký tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông.
|
11
|
Căn cứ
pháp lý của TTHC
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính,
Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
|
5. Chứng
thực điểm chỉ
1
|
Trình tự
thực hiện
|
Bước
1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước
2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã
Cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ
- Trường hợp
hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.
- Trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối
và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh
hồ sơ theo quy định.
Bước
3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã
Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ
30 đến 17 giờ, từ thứ Hai đến thứ Sáu, riêng sáng thứ Bảy từ 07 giờ đến 11 giờ
30 phút (trừ các ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước, trừ trường hợp người yêu cầu
chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm
giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác
|
3
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a)
Thành phần hồ sơ bao gồm:
Xuất
trình các giấy tờ sau đây:
- Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực. Giấy chứng minh nhân
dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
- Giấy tờ,
văn bản mà mình sẽ điểm chỉ.
Lưu
ý: Đối với
trường hợp chứng thực điểm chỉ cơ quan thực hiện chứng thực phải lưu 01 bản
giấy tờ, văn bản đã chứng thực.
b) Số
lượng hồ sơ: Theo yêu cầu
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong
ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
5
|
Cơ quan
thực hiện TTHC
|
a) Cơ
quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tư pháp.
b) Cơ
quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai
|
Không.
|
8
|
Phí, lệ
phí
|
10.000
đồng/trường hợp.
|
9
|
Kết quả của
TTHC
|
Văn bản
chứng thực.
|
10
|
Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC
|
Người yêu
cầu chứng thực không ký được hoặc không thể ký thì việc chứng thực chữ ký được
thay thế bằng việc chứng thực điểm chỉ.
|
11
|
Căn cứ
pháp lý của TTHC
|
- Nghị định
số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch.
-
Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày
12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3194/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
3.322
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|