ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3189/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 11 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công
bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại
Văn bản số 1807/SXD-VP ngày 02/11/2016; ý kiến của
Sở Tư pháp tại Văn bản số 770/STP-KSTT ngày 31/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) thủ tục hành chính mới ban hành, 17
(mười bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà
Tĩnh.
(Có
danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; sửa đổi các thủ tục hành chính có số
thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20, 21 thuộc lĩnh vực Xây dựng
và 1, 2 thuộc lĩnh vực Quy hoạch tại Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 15/7/2016;
thay thế Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Các phòng CM VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC1, XD2.
- Gửi:
+ Bản giấy: Sở XD và
TP không nhận ĐT;
+ Bản ĐT:
Thành phần còn lại.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày
11/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
2
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ thiết
kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác
|
4
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
5
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
6
|
Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh
đối với dự án sử dụng vốn khác
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
trường hợp di dời công trình
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
9
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
10
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
trong trường hợp thiết kế 2 bước
|
11
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
II. Lĩnh vực nhà ở
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở
phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND tỉnh chấp
thuận
|
2
|
Lựa chọn Chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại (trường hợp chỉ định Chủ đầu tư)
|
III. Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát
triển nhà ở do UBND tỉnh quyết định việc đầu tư
|
2
|
Thông báo về việc nhà ở đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình không theo tuyến
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình theo tuyến
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình tôn giáo
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016ATT-BXD ngày 30/6/2016
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai
đoạn
|
Sửa đổi theo khoản 4, điều 89, Luật
Xây dựng 2014 và Điều 10, Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
Sửa đổi theo khoản 5, điều 89, Luật
Xây dựng 2014 và Điều 9, Thông tư
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
9
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Sửa đổi theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Sửa đổi theo Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà
thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Sửa đổi theo Thông tư số
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại
Việt Nam
|
Sửa đổi theo Thông tư số
14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch
|
1
|
Giới thiệu địa điểm xây dựng công
trình (đầu tư)
|
Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại
điều 46, Luật Xây dựng 2014 và điều 70, Luật Quy hoạch đô thị 2009
|
2
|
Thẩm định tổng mặt bằng sử dụng đất
XD công trình (dự án đầu tư)
|
Sửa đổi, bổ sung theo theo điều 58,
Luật Xây dựng 2014 và điều 10, Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
Sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điều 32, điều 34 Luật Xây dựng 2014 và
điều 41, điều 44 Luật Quy hoạch đô thị 2009
|
4
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
|
Sửa đổi, bổ sung theo quy định tại
điều 34 Luật Xây dựng 2014 và điều 44 Luật Quy hoạch đô thị 2009
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
1
|
Thẩm định công tác khảo sát lập bản
đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng thuộc
nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Thông tư số 05/2011/TT-BXD ngày 09
tháng 6 năm 2011 hết hiệu lực do Nghị định số
12/2002/ND-CP ngày 22/01/2002 hết hiệu lực và Căn cứ Điều
20, Nghị định số 45/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015
|
2
|
Cấp giấy phép trạm BTS loại 1
|
Căn cứ Khoản 3 Điều 5 Thông tư liên
tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-B XD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Xây dựng thì nội dung trình tự thủ tục hành chính này đã
được quy định trong TTHC cấp phép xây dựng đối với công trình được quy định
tại Khoản 1 Điều 8, Khoản 1 Điều 9 của Thông tư 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH HÀ
TĨNH
A. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định dự án
đầu tư theo mẫu (đính kèm);
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư), Thiết kế cơ sở bao gồm bản
vẽ và thuyết minh, Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án
nhóm C: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định dự án kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của
Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm
định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Tờ trình đề nghị thẩm định dự án đầu
tư theo phụ lục số II kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Thiết kế cơ sở phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc với
phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo đối với công trình có yêu cầu phải tổ chức thi
tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc theo quy định;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với dự án phải thực hiện thẩm duyệt phòng
cháy và chữa cháy theo quy định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án phải thực hiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .....................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng
Kính
gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số
16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
2. Nhóm dự án: ............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: .............................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: .........................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các
thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
6. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...........................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ..................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..............................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): ....................................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa
chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20
ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về
hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo
sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
2. Thẩm định thiết kế cơ sở
(trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết
định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế
cơ sở theo mẫu (đính kèm);
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi, Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh, Hồ
sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án.
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng
dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
để thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Tờ trình đề nghị
thẩm định dự án đầu tư theo phụ lục số II kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách;
- Thiết kế cơ sở phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc với
phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình
xây dựng theo tuyến;
- Quyết định lựa
chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc
tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo đối với
công trình có yêu cầu phải tổ chức thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết kế
kiến trúc theo quy định;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với dự án phải thực hiện thẩm duyệt phòng
cháy và chữa cháy theo quy định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án phải thực hiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy; Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực
của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng
dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định thiết kế cơ sở
Kính
gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số
16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
2. Nhóm dự án: ............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: .............................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: .........................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các
thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
6. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...........................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ..................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..............................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): ....................................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa
chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20
ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về
hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo
sát, thiết kế;
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi;
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
3. Thẩm định thiết kế cơ sở
(trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế
cơ sở theo mẫu (đính kèm);
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi, Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh, Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án.
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm C: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng
dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện để thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế
cơ sở theo phụ lục số II kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với dự án không sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, không sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
- Thiết kế cơ sở phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được
chấp thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn
đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo đối với công trình có yêu
cầu phải tổ chức thi tuyển hoặc tuyển chọn phương án thiết
kế kiến trúc theo quy định;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với dự án phải thực
hiện thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy theo quy định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án phải thực hiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số
17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê
duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định thiết kế cơ sở
Kính
gửi: (Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số
16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự
án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
2. Nhóm dự án: ............................................................................................................
3. Loại và cấp công trình: .............................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: .........................................................................................
5. Tên chủ đầu tư (nếu có) và các
thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
6. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ...........................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ..................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ..............................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): ....................................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết
kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án
thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
- Quyết định lựa
chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20
ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh
không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về
hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo
sát, thiết kế:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi;
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với
các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
4. Thẩm định dự án đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh
Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh
mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định điều
chỉnh dự án đầu tư nêu rõ lý do, nội dung, phạm vi điều chỉnh và đề xuất giải
pháp thực hiện;
- Thiết kế cơ sở điều chỉnh phù hợp
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc
với phương án tuyển công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Văn bản chấp thuận của người quyết
định đầu tư về chủ trương điều chỉnh dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư) điều chỉnh, Thiết kế cơ sở điều chỉnh bao gồm bản vẽ và thuyết minh, Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án.
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhỏm B: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án
nhóm C: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án kèm theo hồ sơ thiết kế có
đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều
kiện để thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với điều chỉnh dự án
đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Thiết kế cơ sở điều chỉnh phù hợp
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc
với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Trường hợp điều chỉnh dự án làm
thay đổi mục tiêu, quy mô, địa điểm xây dựng thì phải được sự chấp thuận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với dự án điều chỉnh phải thực hiện thẩm
duyệt phòng cháy và chữa cháy theo quy định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án điều chỉnh phải thực hiện báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016
của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động xây dựng; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
5. Thẩm định thiết kế cơ sở
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau
khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến
nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định điều
chỉnh thiết kế cơ sở nêu rõ lý do, nội dung, phạm vi điều chỉnh và đề xuất giải
pháp thực hiện;
- Văn bản chấp thuận của người quyết
định đầu tư về chủ trương điều chỉnh dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh, Thiết kế cơ sở điều chỉnh bao gồm bản vẽ và thuyết minh, Hồ sơ
khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án.
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ
trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Đối với dự án nhóm C: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở
kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối
với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với điều chỉnh dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
- Thiết kế cơ sở điều chỉnh phù hợp
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc
với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Trường hợp điều chỉnh dự án làm thay đổi mục tiêu, quy mô, địa điểm xây dựng thì phải được sự chấp thuận
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Văn bản thẩm
duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy đối
với dự án điều chỉnh phải thực hiện thẩm duyệt phòng cháy và chữa cháy theo quy
định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án điều chỉnh phải
thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Thông
tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy
định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
6. Thẩm định thiết kế cơ sở
điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn khác
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định điều
chỉnh thiết kế cơ sở nêu rõ lý do, nội dung, phạm vi điều chỉnh và đề xuất giải
pháp thực hiện;
- Văn bản chấp thuận của người quyết
định đầu tư về chủ trương điều chỉnh dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi điều chỉnh, Thiết kế cơ sở điều chỉnh bao gồm bản vẽ
và thuyết minh, Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án.
- Thông tin năng lực của nhà thầu khảo
sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở, Chứng chỉ hành
nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ
án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án nhóm B: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với dự án nhóm C: 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết
kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối
với trường hợp không đủ điều kiện để thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với dự án không sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, không sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách;
- Thiết kế cơ sở điều chỉnh phù hợp
với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất được chấp thuận hoặc
với phương án tuyến công trình được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến;
- Trường hợp điều chỉnh dự án làm
thay đổi mục tiêu, quy mô, địa điểm xây dựng thì phải được sự chấp thuận của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về
giải pháp phòng cháy chữa cháy đối với dự án điều chỉnh phải thực hiện thẩm
duyệt phòng cháy và chữa cháy theo quy định;
- Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của cơ quan có thẩm quyền đối với dự án điều chỉnh phải
thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn
áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số 16/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án
đầu tư xây dựng; Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Thông
tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng
dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình.
7. Cấp giấy phép xây dựng
đối với trường hợp di dời công trình
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà
Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành nghĩa
vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời
công trình theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ
hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp
luật;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 -
1/500;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa
điểm công trình sẽ di dời tới;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do
tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh về hiện trạng công
trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố
trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo
đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và
công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá
nhân thực hiện di dời công trình;
+ Phần bản vẽ
biện pháp thi công di dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp
giấy phép di dời công trình theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số
15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử
- văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và
công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng
thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế
đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư;
- Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng
của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP
ngày 31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất
lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
(Sử
dụng cho cấp phép di dời công trình)
Kính
gửi:.........................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ):........................................................................................
- Người đại diện: …………………………………….Chức vụ (nếu có):.................................
- Địa chỉ liên
hệ:............................................................................................................
- Số nhà:....................Đường..........................................Phường
(xã)...........................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây
dựng:.....................................................................................................
- Lô đất số:......................................................Diện tích...................m².
- Tại số nhà:........................................Đường/phố........................................................
- Phường (xã)......................................Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Công trình cần
di dời:..................................................................................................
- Loại công trình:.......................................................Cấp công trình:.............................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt)............................................................................
m².
- Tổng diện tích
sàn:......................................................................................................
m².
- Chiều cao công
trình:..................................................................................................
m².
- Địa điểm công trình di dời đến:....................................................................................
- Lô đất số:...........................................Diện tích...........................................................
m².
- Tại:.....................................................Đường:............................................................
- Phường (xã).......................................Quận (huyện).....................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số tầng:.....................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế:.....................................................................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng (nếu có): Số.........................Cấp ngày...........
- Tên chủ nhiệm thiết kế:................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ……..do....................................Cấp ngày:...............
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Điện thoại:..................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):...........................................cấp ngày.......................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………….. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp lại giấy phép xây
dựng
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh
Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2, Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định, trình Lãnh đạo quyết định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây
dựng theo mẫu (đính kèm);
- Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được cấp lại kèm theo hồ sơ thiết
kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ
điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây
dựng theo phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Giấy phép xây dựng được cấp lại đối với các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất;
- Giấy phép xây
dựng được cấp lại dưới hình thức bản sao;
- Trường hợp xây
dựng sai với giấy phép xây dựng được cấp thì phải bị xử lý vi phạm theo quy
định hiện hành trước khi đề nghị điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây
dựng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất
lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về
việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho cấp lại giấy phép xây dựng)
Kính
gửi: …………………………………………..
1. Tên chủ đầu tư (chủ hộ): ……………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức vụ:
………………………………..
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
Số nhà: ……………… Đường …………………. Phường (xã)
………………………………
Quận (huyện) ……………………… Tỉnh, thành phố: …………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
2. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………….. Diện tích
………………………………. m²
- Tại: ……………………………………………….. Đường: ……………………………………
- Phường (xã) ……………………………………… Quận (huyện)
……………………………
- Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép
xây dựng:
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………………………………..
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có):
Số ………………….. Cấp ngày ………………………
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………………………………………...
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số: …………………… Cấp ngày: …………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………………..
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ……………………..
cấp ngày …………………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế gia hạn: ………….. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng nội dung giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……. ngày ……. tháng ……….. năm ……..
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Thẩm định Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn
của bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ, viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ theo
quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận chuyển phòng chuyên môn thụ lý và xử lý hồ
sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh,
đồng thời thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh thư nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
a. Tờ trình thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật theo
phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
b. Văn bản pháp
lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (bản sao);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục I Thông tư số 18/2016/TT-BXD (bản chính);
c. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết
kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng (bản chính
hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư);
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công: Thuyết
minh thiết kế; bản vẽ thiết kế (bản chính);
- Dự toán xây dựng công trình (bản
chính);
d. Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn:
- Thông tin năng lực của đơn vị khảo
sát, đơn vị thiết kế xây dựng công trình (bản sao);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế của đơn vị tư vấn
(bản sao có chứng thực);
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh;
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Kết quả thẩm định và thông báo kết
quả thẩm định quy định tại Điều 9 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
8. Lệ phí thẩm định: Theo quy định
của Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan.
9. Mẫu tờ trình,
báo cáo (đính kèm ngay sau thủ tục):
- Tờ trình thẩm định theo phụ lục 2;
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục 1.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Áp dụng đối với dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước;
- Thiết kế bản
vẽ thi công phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng sử dụng đất
được chấp thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối với công
trình xây dựng theo tuyến;
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa
cháy đối với công trình phải thẩm duyệt PCCC theo quy định tại Nghị định số
79/2014/NĐ-CP (bản sao);
- Văn bản quy định về bảo vệ môi
trường theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (bản sao);
- Hồ sơ thiết kế
hiện trạng hoặc bản vẽ hoàn công xây dựng công trình đối với công trình sữa chửa, cải tạo (bản sao);
- Trường hợp cần
lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức liên quan, cơ
quan thẩm định yêu cầu người trình thẩm định bổ sung hồ sơ đối với nội dung lấy
ý kiến.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định
46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính
gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư)
trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế
bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình.
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG
TRÌNH
1. Tên công trình: .........................................................................................................
2. Loại, cấp,
quy mô công trình: ...................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ..............................
4. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng
công trình: ..........................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự
toán xây dựng: ...............................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ................................................................................
9. Các thông tin khác có liên
quan: ...............................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài
(nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu
có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo
sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết
minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu
thiết kế (bản sao có chứng thực).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm
định) thẩm định thiết kế và dự toán
xây dựng công trình.... với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng)
CHỦ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
V/v......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP
Về hồ sơ trình thẩm định
Kính
gửi: (Tên cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ thiết kế
xây dựng và dự toán xây dựng công trình (nếu có) do.... (đơn vị lập);
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình Báo cáo tổng
hợp thiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) với các nội dung sau:
1. Sự phù hợp về thành phần, quy cách
của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp
luật (hồ sơ thiết kế bao gồm: thuyết minh thiết kế, các bản
vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng và các hồ sơ khác theo quy định của
pháp luật có liên quan);
2. Thống kê các quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng trong hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;
3. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (nếu có) (ngành
nghề được phép thực hiện lập khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo giấy
phép đăng ký kinh doanh hoặc các chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền cấp);
4. Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế, lập dự toán xây dựng
công trình (mô tả chi tiết về năng lực của các chủ nhiệm, chủ
trì);
a. Các chủ nhiệm khảo sát xây dựng:
- Chủ nhiệm khảo sát xây dựng:...
(loại hình khảo sát được cấp theo chứng chỉ hành nghề)......................
có đủ năng lực khảo sát xây dựng công trình và
theo Chứng chỉ số................ ngày........................
đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
b. Các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
xây dựng công trình:
- Chủ nhiệm thiết kế:..........................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ số...............
ngày....................... đến ngày
nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
- Chủ trì thiết kế.... (theo chuyên môn thiết kế được cấp theo chứng chỉ hành nghề):.......................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ
số................ ngày..................... đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
10. Thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán trong trường hợp thiết kế 2 bước
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn
của bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ, viết phiếu biên nhận đối với
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn bổ sung đối với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ theo quy định.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh, đồng thời thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh thư
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
a. Tờ trình thẩm định Thiết kế xây
dựng và dự toán xây dựng công trình theo phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
b. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình (bản sao);
- Hồ sơ thiết kế cơ sở đã được phê
duyệt (bản sao);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục I Thông tư số 18/2016/TT-BXD (bản chính);
c. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế,
dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng (bản chính
hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư);
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết
kế; bản vẽ thiết kế (bản chính);
- Dự toán xây dựng công trình (bản
chính);
d. Hồ sơ năng
lực của đơn vị tư vấn:
- Thông tin năng lực của đơn vị khảo sát, đơn vị thiết kế xây dựng công trình (bản sao);
- Chứng chỉ hành
nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ trì thiết
kế, chủ nhiệm thiết kế của đơn vị tư vấn (bản sao có chứng thực);
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời gian
thẩm định được tính kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Không quá 30 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 20 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại (trừ công trình cấp I, đặc biệt).
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh;
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Kết quả thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quy
định tại Điều 9 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
8. Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài
chính và các quy định khác có liên quan;
9. Mẫu tờ trình,
báo cáo (đính kèm ngay sau thủ tục):
- Tờ trình thẩm định theo phụ số 2;
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục số 1;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa
cháy đối với công trình phải thẩm duyệt PCCC theo quy định tại Nghị định số
79/2014/NĐ-CP (bản sao);
- Văn bản quy định về bảo vệ môi
trường theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (bản
sao);
- Hồ sơ thiết kế hiện trạng hoặc bản vẽ hoàn công xây dựng công trình
đối với công trình sữa chửa, cải tạo (bản sao);
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan, cơ quan thẩm định yêu cầu người trình thẩm
định bổ sung hồ sơ đối với nội dung lấy ý kiến.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày
25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
Kính
gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư)
trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế
bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình.
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG
TRÌNH
1. Tên công trình: .........................................................................................................
2. Cấp công trình: ........................................................................................................
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê
duyệt: ..............................................
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ..............................
5. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
6. Giá trị dự toán xây dựng
công trình: ..........................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
8. Nhà thầu lập thiết kế và dự
toán xây dựng: ...............................................................
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ................................................................................
10. Các thông tin khác có liên
quan: ..............................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình;
- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án
đầu tư xây dựng;
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài
(nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu
có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo
sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế
kỹ thuật/ thiết kế bản vẽ thi
công bao gồm thuyết minh và bản vẽ.
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà
thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm
định) thẩm định thiết kế và dự toán
xây dựng công trình.... với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BÁO
CÁO TỔNG HỢP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây
dựng)
CHỦ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
V/v......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP
Về hồ sơ trình thẩm định
Kính
gửi: (Tên cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ thiết kế
xây dựng và dự toán xây dựng công trình (nếu có) do.... (đơn vị lập);
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình Báo cáo tổng
hợp thiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) với các nội dung sau:
1. Sự phù hợp về thành phần, quy cách
của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp
luật (hồ sơ thiết kế bao gồm: thuyết minh thiết kế, các
bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng và các hồ sơ khác theo quy định
của pháp luật có liên quan);
2. Thống kê các quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng trong hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;
3. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (nếu có) (ngành
nghề được phép thực hiện lập khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo giấy
phép đăng ký kinh doanh hoặc các chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền cấp);
4. Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế, lập dự toán xây dựng
công trình (mô tả chi tiết về năng lực của các chủ nhiệm, chủ
trì);
a. Các chủ nhiệm khảo sát xây dựng:
- Chủ nhiệm khảo sát xây dựng:...
(loại hình khảo sát được cấp theo chứng chỉ hành nghề)......................
có đủ năng lực khảo sát xây dựng công trình và
theo Chứng chỉ số................ ngày........................
đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
b. Các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
xây dựng công trình:
- Chủ nhiệm thiết kế:..........................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ
số............... ngày....................... đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
- Chủ trì thiết kế.... (theo chuyên môn thiết kế được cấp theo chứng chỉ hành nghề):.......................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ
số................ ngày..................... đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
11. Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán của báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng:
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Cán bộ chuyên môn của bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ, viết phiếu
biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn bổ sung đối với hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ theo quy định.
- Bước 2. Bộ phận tiếp nhận chuyển
phòng chuyên môn thụ lý và xử lý hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 3. Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Xây dựng Hà Tĩnh, đồng thời thực hiện các nghĩa vụ tài
chính theo quy định.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh thư
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
a. Tờ trình thẩm
định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật theo phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
b. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (bản sao);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục I Thông tư số 18/2016/TT-BXD (bản chính);
c. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết
kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát
xây dựng (bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư);
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công:
Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế (bản chính);
- Dự toán xây dựng công trình:
+ Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách: Hồ sơ dự toán (bản chính).
+ Đối với dự án sử dụng vốn khác: Hồ
sơ dự toán (bản sao) hoặc Bảng khái toán xây dựng công trình.
d. Hồ sơ năng
lực của đơn vị tư vấn:
- Thông tin năng lực của đơn vị khảo
sát, đơn vị thiết kế xây dựng công trình (bản sao);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức
danh chủ nhiệm khảo sát, chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế của đơn vị tư vấn
(bản sao có chứng thực);
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức và cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh;
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Kết quả thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quy định tại Điều
9 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
8. Lệ phí thẩm định: Theo quy định
của Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan;
9. Mẫu tờ trình,
báo cáo (đính kèm ngay sau thủ tục):
- Tờ trình thẩm định theo phụ lục số
2;
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư
theo phụ lục số 1;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Áp dụng đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh
quan môi trường và an toàn của cộng đồng;
- Thiết kế bản vẽ thi công phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; tổng mặt bằng
sử dụng đất được chấp thuận hoặc với phương án tuyến công trình được chọn đối
với công trình xây dựng theo tuyến;
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa
cháy đối với công trình phải thẩm duyệt PCCC theo quy định tại Nghị định số
79/2014/NĐ-CP (bản sao);
- Văn bản quy định về bảo vệ môi
trường theo quy định tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP (bản sao);
- Hồ sơ thiết kế hiện trạng hoặc bản
vẽ hoàn công xây dựng công trình đối với công trình sữa chửa, cải tạo (bản sao);
- Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp
của các cơ quan, tổ chức liên quan, cơ quan thẩm định yêu cầu người trình thẩm
định bổ sung hồ sơ đối với nội dung lấy ý kiến.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
PHỤ LỤC SỐ 2
TÊN TỔ CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
Kính
gửi: (Cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan.
(Tên chủ đầu tư)
trình (Cơ quan thẩm định) thẩm định thiết kế (thiết kế kỹ thuật/thiết kế
bản vẽ thi công) và dự toán xây dựng công trình.
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG
TRÌNH
1. Tên công trình: .........................................................................................................
2. Loại, cấp,
quy mô công trình: ...................................................................................
3. Tên chủ đầu tư và các thông tin để
liên lạc (địa chỉ, điện thoại,...): ..............................
4. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
5. Giá trị dự toán xây dựng
công trình: ..........................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
7. Nhà thầu lập thiết kế và dự
toán xây dựng: ...............................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ................................................................................
9. Các thông tin khác có liên
quan: ...............................................................................
II. DANH MỤC HỒ
SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối
với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
- Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài
(nếu có);
- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu
có);
- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
- Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo
sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng;
- Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết
minh và bản vẽ.
- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết
kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan thẩm
định) thẩm định thiết kế và dự toán
xây dựng công trình.... với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
PHỤ LỤC SỐ 1
BÁO
CÁO TỔNG HỢP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CHỦ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......................
V/v......................
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
BÁO
CÁO TỔNG HỢP
Về hồ sơ trình thẩm định
Kính
gửi: (Tên cơ quan thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/06/2014;
Căn cứ Nghị định số 59/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ thiết kế
xây dựng và dự toán xây dựng công trình (nếu có) do.... (đơn vị lập);
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình Báo cáo tổng
hợp thiết kế và dự toán xây dựng công trình (nếu có) với các nội dung sau:
1. Sự phù hợp về thành phần, quy cách
của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp
luật (hồ sơ thiết kế bao gồm: thuyết minh thiết kế, các bản
vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng và các hồ sơ khác theo quy định của
pháp luật có liên quan);
2. Thống kê các quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng trong hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;
3. Thông tin năng lực của nhà thầu
khảo sát, nhà thầu thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình (nếu có) (ngành
nghề được phép thực hiện lập khảo sát, thiết kế xây dựng công trình theo giấy
phép đăng ký kinh doanh hoặc các chứng nhận được cơ quan có thẩm quyền cấp);
4. Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của chủ nhiệm, các chủ trì khảo sát, thiết kế, lập dự toán xây dựng
công trình (mô tả chi tiết về năng lực của các chủ nhiệm, chủ
trì);
a. Các chủ nhiệm khảo sát xây dựng:
- Chủ nhiệm khảo sát xây dựng:...
(loại hình khảo sát được cấp theo chứng chỉ hành nghề)......................
có đủ năng lực khảo sát xây dựng công trình và
theo Chứng chỉ số................ ngày........................
đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
b. Các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế
xây dựng công trình:
- Chủ nhiệm thiết kế:..........................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ
số............... ngày....................... đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
- Chủ trì thiết kế.... (theo chuyên môn thiết kế được cấp theo chứng chỉ hành nghề):.......................
có đủ năng lực chủ nhiệm thiết kế công trình và theo Chứng chỉ
số................ ngày..................... đến ngày nộp hồ sơ thẩm định còn hiệu lực.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (trừ đối với nhà ở thương mại, nhà ở công vụ, nhà ở phục vụ
tái định cư, nhà ở xã hội) do UBND tỉnh chấp thuận.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh
Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. Viết phiếu
biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy
quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị
chấp thuận chủ trương dự án xây dựng nhà ở (theo mẫu).
- Giấy tờ chứng
minh chức năng kinh doanh bất động sản, tư cách pháp lý, giấy tờ chứng minh
năng lực tài chính, kinh nghiệm của chủ đầu tư;
- Quyết định phê duyệt quy hoạch kèm
theo bản vẽ quy hoạch chi tiết khu vực có dự án đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Nội dung chương trình, kế hoạch
phát triển nhà ở của địa phương đã được phê duyệt có liên
quan đến việc triển khai thực hiện dự án cần chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu
có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư dự án.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản hành chính.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm
ngay sau thủ tục): Tờ trình đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở - mẫu số 1.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Dự án có quy mô sử dụng đất dưới
100 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực
không phải là đô thị;
- Dự án có quy mô sử dụng đất từ dưới
50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực đô
thị;
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát
triển;
- Dự án được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất thông qua đấu giá, đấu thầu; dự án không yêu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà
ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Mẫu số 01
Tên chủ đầu
tư:..............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........./..........
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
- Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP .
(Tên chủ đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở, với các nội dung chính sau:
1. Nội dung cơ bản của dự án:
- Tên dự án bằng tiếng Việt (nếu là
dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại mà chủ đầu tư có nhu cầu đặt tên bằng
tiếng nước ngoài thì phải viết đầy đủ tên bằng tiếng Việt
trước và viết tiếng nước ngoài sau):
- Tên Chủ đầu tư:
- Địa điểm, ranh giới, quy mô diện
tích đất của dự án (nếu có sử dụng diện tích đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng thì phải nêu rõ diện tích được chuyển đổi mục đích sử dụng):
- Mục tiêu của dự án; Hình thức đầu
tư:
- Nội dung chính của dự án (công việc
thực hiện, số lượng từng loại nhà ở cần đầu tư xây dựng,
tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở, phương án triển khai thực hiện):
- Tổng mức đầu tư; Nguồn vốn đầu tư:
- Phương thức giao đất, cho thuê đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất (nếu có); diện tích đất dành cho xây dựng nhà ở
xã hội, nhà ở cho thuê; diện tích sàn xây dựng nhà ở phải dành để
cho thuê:
- Các công trình hạ tầng chủ đầu tư
được quản lý hoặc phải chuyển giao cho Nhà nước sau khi hoàn thành việc xây
dựng:
- Thời gian và tiến độ thực hiện dự
án; phân kỳ đầu tư (nếu có):
2. Lý do đề nghị chấp thuận và chứng
minh sự phù hợp của nội dung dự án với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
của địa phương đã được phê duyệt (nếu có):
3. Đề xuất, kiến nghị:
Các cơ chế hỗ trợ, ưu đãi của Nhà
nước đối với dự án và điều kiện áp dụng (nếu có) và các
nội dung khác./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
............,
ngày..... tháng..... năm.....
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
2. Lựa chọn Chủ
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
(trường hợp chỉ định Chủ đầu tư).
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ
chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối
với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đăng ký làm chủ đầu tư dự
án của nhà đầu tư (theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư; Giấy tờ chứng minh có đủ số vốn được
hoạt động kinh doanh bất động sản (vốn điều lệ);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động sản hoặc Bản sao có
chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trừ trường hợp nhà đầu tư nước
ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về chủ đầu tư);
- Đối với doanh
nghiệp đang hoạt động: Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở
hữu của mình để thực hiện dự án hoặc có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán
độc lập hoặc báo cáo tài chính đã được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất;
- Đối với doanh nghiệp mới thành lập:
Có văn bản của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở
tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của
doanh nghiệp (nếu số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ); có chứng thư của tổ
chức có chức năng định giá hoặc thẩm định giá đang hoạt
động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định giá tài sản của doanh nghiệp
(nếu số vốn là tài sản);
- Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng
đất ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ đầu tư dự án.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản báo cáo UBND tỉnh quyết định giao cho nhà đầu tư làm chủ đầu tư.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm
ngay sau thủ tục): Tờ trình đề nghị chấp thuận Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại - mẫu số 1.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Nhà đầu tư có quyền sử dụng đất ở
hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ điều kiện
làm chủ đầu tư (là doanh nghiệp, Hợp tác xã được thành lập
và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam; có vốn
pháp định theo quy định của pháp luật Kinh doanh Bất động sản và có vốn ký quỹ
để thực hiện đối với từng dự án theo quy định của pháp luật về
đầu tư; có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật) và có
nhu cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở;
- Dự án có quy mô sử dụng đất dưới
100 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500
căn tại khu vực không phải là đô thị;
- Dự án có quy mô sử dụng đất dưới 50
ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực đô thị;
- Dự án thuộc khu vực hạn chế phát
triển.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Luật Kinh doanh Bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
Mẫu số 01
Tên chủ đầu
tư:..............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........./..........
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
TỜ
TRÌNH
V/v
đề nghị chấp thuận Chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại
- Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản
số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản;
- Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP .
(Tên nhà đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan xem xét chấp thuận Chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại, với các nội
dung chính sau:
1. Thông tin về nhà đầu tư:
- Tên nhà đầu tư: ..........................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số: ................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………Chức vụ: .................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................................................................
2. Những nội
dung cơ bản của dự án đề nghị làm Chủ đầu tư:
- Tên dự án: .................................................................................................................
- Địa điểm: ...................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ........................................................................................
- Diện tích sử dụng đất: ................................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ..............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ......................................................................................................
- Nguồn vốn đầu tư: .....................................................................................................
- Thời gian và tiến độ thực hiện dự
án; phân kỳ đầu tư (nếu có):
....................................
3. Lý do đề nghị chấp thuận làm Chủ
đầu tư dự án.
4. Đề xuất, kiến nghị:
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
............,
ngày..... tháng..... năm.....
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới,
dự án phát triển nhà ở do UBND tỉnh quyết định việc
đầu tư.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ
chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối
với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối
với hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp
xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án của chủ đầu tư chuyển nhượng (theo mẫu);
- Hồ sơ dự án,
phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Bản sao có chứng thực văn bản cho
phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Bản sao có chứng thực quyết định
phê duyệt dự án, quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng;
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án đề nghị
chuyển nhượng;
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án
của chủ đầu tư chuyển nhượng đến thời điểm chuyển nhượng (theo mẫu).
- Hồ sơ của chủ đầu tư nhận chuyển
nhượng bao gồm:
+ Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
dự án hoặc một phần dự án (theo mẫu).
+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh bất động
sản hoặc Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trừ trường
hợp nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp
luật về chủ đầu tư);
+ Đối với doanh nghiệp đang hoạt
động: Văn bản chứng minh có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án hoặc
có văn bản xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập hoặc báo cáo tài chính đã
được kiểm toán về mức vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm gần nhất
(năm nhận chuyển nhượng hoặc năm trước liền kề năm nhận chuyển nhượng);
+ Đối với doanh nghiệp mới thành lập:
Có văn bản của ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở
tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp (nếu số vốn
là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ); có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá
hoặc thẩm định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá, thẩm định
giá tài sản của doanh nghiệp (nếu số vốn là tài sản).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ đầu tư dự án.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm
ngay sau thủ tục):
- Đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng toàn bộ dự án và đơn đề nghị cho phép chuyển nhượng một phần dự án (mẫu
số 1, 2);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án
(mẫu số 3);
- Báo cáo quá trình thực hiện dự án
và một phần dự án chuyển nhượng (mẫu số 4);
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
toàn bộ dự án (mẫu số 5);
- Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng
một phần dự án (mẫu số 6).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Dự án đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt
bằng được phê duyệt;
- Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã
hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối
với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì
phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi
trong dự án đã được phê duyệt;
- Dự án không có tranh chấp về quyền
sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết
định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Không có quyết định thu hồi dự án,
thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá
trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt;
- Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng;
- Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động
sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây
dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự
án.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính (nếu có):
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN
NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số: ................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:................................................Chức vụ: ......................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã.................................huyện................................. tỉnh ........................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự
án.............................. với các nội dung chính
như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ
BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
2. Địa điểm: .................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ......................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất: ..............................................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ............................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: ....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự
án: ..............................................................................
II. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG: ...............................................................................
III. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; địa chỉ;
người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm)
IV. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
V. CAM KẾT: ...............................................................................................................
(Có báo
cáo tình hình thực hiện dự án gửi kèm theo)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
.........., ngày.... tháng.... năm......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN
NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
- Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số: ................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ....................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:................................................Chức vụ: ......................
- Số điện thoại liên hệ: ..................................................................................................
Hiện đang là chủ đầu tư dự án: .....................................................................................
Thuộc địa bàn xã.................................huyện................................. tỉnh ........................
Đề nghị được chuyển nhượng toàn bộ dự
án.............................. với các nội dung chính
như sau:
I. NHỮNG NỘI DUNG CƠ
BẢN CỦA DỰ ÁN
1. Tên dự án: ...............................................................................................................
2. Địa điểm: .................................................................................................................
3. Nội dung và quy mô dự án: ......................................................................................
4. Diện tích sử dụng đất của dự án: ..............................................................................
5. Diện tích đất xây dựng: ............................................................................................
6. Tổng mức đầu tư: ....................................................................................................
7. Nguồn vốn đầu tư: ...................................................................................................
8. Tóm tắt tình hình triển khai dự
án: ..............................................................................
II. XIN PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
1. Diện tích đất: ...........................................................................................................
2. Vị trí khu đất:
...........................................................................................................
3. Quy mô công trình: ...................................................................................................
4. Hiện trạng đang thực hiện:
........................................................................................
III. LÝ DO XIN CHUYỂN NHƯỢNG: ..............................................................................
IV. ĐỀ XUẤT CHỦ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG LÀ: (Tên chủ đầu tư mới; địa chỉ;
người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm)
V. PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT VỀ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG VÀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
VI. CAM KẾT: ..............................................................................................................
(Có báo cáo tình
hình thực hiện dự án gửi kèm theo)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
.........., ngày.... tháng.... năm......
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu số 03
Tên chủ đầu
tư:..............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........./..........
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
BÁO
CÁO QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Người đại diện ...........................................................................................................
- Số điện thoại .............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án
- Tên dự án ..................................................................................................................
- Địa điểm dự án ..........................................................................................................
- Quyết định phê
duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư,...)
....................................................................................................................................
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất:..........................................Trong đó bao gồm: ..............................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử
dụng đất, hệ số sử dụng đất...)
+ Các chỉ tiêu
về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở,
số lượng nhà ở,........)
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) .............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết
của dự án ...................................................................
+ Các thông tin khác ....................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp
lý của dự án gồm: ............................................................
4. Quá trình thực hiện dự
án:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng ....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật
............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình
xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy
động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình
kinh doanh BĐS) ...................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các
nhà đầu tư cấp 2 ...............................................
- Các vấn đề khác ........................................................................................................
5. Các nội dung đã cam kết với khách hàng: ...............................................................
6. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan: ..................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…….
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu số 04
Tên chủ đầu
tư:..............
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:........./..........
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
BÁO
CÁO
QUÁ
TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VÀ MỘT PHẦN DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
1. Tên chủ đầu tư:
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Người đại diện ...........................................................................................................
- Số điện thoại .............................................................................................................
2. Thông tin chung về dự án và phần dự án chuyển nhượng
a) Thông tin về dự án
- Tên dự án ..................................................................................................................
- Địa điểm dự án ..........................................................................................................
- Quyết định phê
duyệt dự án (Văn bản chấp thuận đầu tư, cho phép đầu tư,...)
....................................................................................................................................
- Mục tiêu của dự án: ...................................................................................................
- Tổng diện tích đất:..........................................Trong đó bao gồm: ..............................
+ Quy mô (diện tích đất, quy hoạch sử
dụng đất, hệ số sử dụng đất, ….....)
+ Các chỉ tiêu
về xây dựng công trình (mật độ xây dựng, diện tích xây dựng, diện tích nhà ở,
số lượng nhà ở,……….....) ....................................................................................................................................
+ Tổng mức đầu tư (Nêu rõ cơ cấu nguồn vốn) .............................................................
+ Tổng tiến độ và tiến độ chi tiết
của dự án ...................................................................
+ Các thông tin khác ....................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án chuyển nhượng
- Diện tích đất
..............................................................................................................
- Quy mô công trình
.....................................................................................................
- Tiến độ thực hiện, hiện trạng
.......................................................................................
- Hồ sơ pháp lý ............................................................................................................
- Các thông tin khác
.....................................................................................................
3. Các văn bản hồ sơ pháp
lý của dự án gồm: ............................................................
4. Quá trình thực hiện dự
án:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng ....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật
............................................................................
- Tình hình xây dựng nhà, công trình
xây dựng ..............................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy
động vốn ..............................................................................................
- Tình hình bán nhà ở (hoặc tình hình
kinh doanh BĐS) ...................................................
- Tình hình chuyển nhượng đất cho các
nhà đầu tư cấp 2 ...............................................
- Các vấn đề khác ........................................................................................................
5. Quá trình thực hiện của phần dự án chuyển
nhượng:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng ....................................................................................
- Tình hình nộp tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất ...............................................................
- Tình hình xây dựng hạ tầng kỹ thuật
............................................................................
- Tình hình xây dựng công trình,
nhà
ở...........................................................................
- Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................
- Tình hình huy
động vốn ..............................................................................................
- Tình hình kinh doanh bán nhà, (hoặc tình hình kinh doanh bất
động sản)
....................................................................................................................................
- Các vấn đề khác ........................................................................................................
6. Các nội dung đã cam kết với khách hàng: ...............................................................
7. Các quyền và lợi ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan: ..................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: ……..
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
1. Tên doanh nghiệp xin
nhận chuyển nhượng dự án .................................................
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ....................................................................
- Người đại diện
theo pháp luật ....................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn...)
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư
……………; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):
..........................................................................
4. Đề nghị được nhận chuyển
nhượng toàn bộ dự án sau:
- Tên dự án: .................................................................................................................
- Chủ đầu tư là: ............................................................................................................
- Địa điểm: ...................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ........................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ..............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ......................................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng và làm chủ
đầu tư dự án..................................., Công ty
chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ................................................................................
- Về tiến độ ..................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
.........., ngày.... tháng.... năm......
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG MỘT PHẦN DỰ ÁN
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
|
1. Tên doanh nghiệp xin
nhận chuyển nhượng một phần dự án .................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp
số: ....................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
số: ....................................................................
- Người đại diện
theo pháp luật ....................................................................................
2. Năng lực về tài chính (về vốn chủ sở hữu, khả năng huy động vốn...)
3. Năng lực kinh nghiệm (các dự án tương tự đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư…; số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư bất động sản...):
4. Đề nghị được nhận chuyển
nhượng một phần dự án sau:
a) Thông tin chung về dự án:
- Tên dự án: .................................................................................................................
- Địa điểm:
...................................................................................................................
- Nội dung và quy mô dự án: ........................................................................................
- Diện tích sử dụng đất của dự án: ................................................................................
- Diện tích đất xây dựng: ..............................................................................................
- Tổng mức đầu tư: ......................................................................................................
b) Thông tin về phần dự án xin nhận chuyển nhượng:
- Vị trí khu đất: .............................................................................................................
- Quy mô công trình:
....................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:
..........................................................................................
5. Cam kết: Nếu được cấp có thẩm quyền cho phép được nhận chuyển nhượng một
phần..........................., Công ty
chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển khai tiếp dự án ................................................................................
- Về tiến độ ..................................................................................................................
- Tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
.........., ngày.... tháng.... năm......
CHỦ ĐẦU TƯ MỚI
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu)
|
2. Thông báo về việc nhà ở
đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ
chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối
với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn làm lại hồ sơ đối với hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
và xử lý theo đúng quy định.
Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải
có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp
xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản bản thông báo của Chủ đầu
tư về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua;
- Hồ sơ kèm theo gồm:
+ Giấy tờ về quyền sử dụng đất;
+ Hồ sơ dự án, thiết kế bản vẽ thi
công đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Giấy phép xây dựng (đối với trường
hợp phải có Giấy phép xây dựng);
+ Giấy tờ về nghiệm thu việc hoàn
thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến
độ dự án;
+ Đối với nhà chung cư, tòa nhà hỗn
hợp có mục đích để ở hình thành trong tương lai: có biên bản nghiệm thu đã hoàn
thành xong phần móng của tòa nhà đó.
- Đối với nhà ở thương
mại: Trường hợp có thế chấp dự án đầu tư xây dựng hoặc thế
chấp nhà ở sẽ bán, cho thuê mua thì chủ đầu tư phải gửi kèm theo
giấy tờ chứng minh đã giải chấp hoặc biên bản thống nhất của bên mua, bên thuê
mua nhà ở và bên nhận thế chấp về việc không phải giải chấp và được mua bán,
thuê mua nhà ở đó; trường hợp không có thế chấp dự án hoặc thế chấp nhà ở sẽ
bán, cho thuê mua thì chủ đầu tư phải ghi rõ cam kết chịu trách nhiệm trong văn
bản gửi Sở Xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Chủ đầu tư dự án.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Công văn.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không có.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính (nếu có):
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở.
B. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Cấp giấy phép xây dựng
đối với công trình không theo tuyến
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật, trình UBND tỉnh quyết định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây
dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có Mục đích sử dụng
cho xây dựng, không chuyển đổi được Mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa Điểm xây dựng của Ủy ban
nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn;
xử lý nước thải;
cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
a) Yêu cầu chung đối với công trình không theo tuyến:
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi,
đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa;
bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình
quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đà
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
b) Yêu cầu đối với công
trình không theo tuyến trong đô thị
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
c) Yêu cầu đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị
Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng
của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư liên tịch số
15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ
tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Thông tư số 05/2015/TT-BXD ngày
30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất lượng xây dựng và bảo
trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Diện tích xây dựng:................................m².
- Cốt xây dựng:.........................................m
- Tổng diện tích sàn:....................m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.................m (trong đó ghi rõ chiều cao các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có); Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
2. Cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình theo tuyến
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến
nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản
vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản
vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu
của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với
công trình ngầm phải bổ sung thêm:
* Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt
cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50- 1/200;
* Sơ đồ đấu nối
với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/100
- 1/500.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hạnh
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều,
năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm
khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan
trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
11. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Phụ lục số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến
trong đô thị)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Tổng chiều dài công
trình:............................m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù,
qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:.......................................m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Độ sâu trong công trình:...............................m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có); Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
Cấp ngày .............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
3. Cấp giấy phép xây dựng
đối với công trình tôn giáo.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ
quan tôn giáo theo phân cấp
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ
đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50- 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải;
cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi
tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị
hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều,
năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm
khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan
trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
11. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tôn giáo)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Diện tích xây dựng:................................m².
- Cốt xây dựng:.........................................m
- Tổng diện tích sàn:....................m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.................m (trong đó ghi rõ chiều cao các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
4. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành
tráng.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn
hóa, di tích lịch sử theo phân cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100
- 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ các mặt đứng, các mặt cắt
chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa
có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành;
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công
trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích
lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình
dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an
ninh;
- Thiết kế xây
dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật
Xây dựng 2014.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Diện tích xây dựng:................................m².
- Cốt xây dựng:.........................................m
- Chiều cao công trình:..............................m
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có); Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
Cấp ngày .............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
5. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
quảng cáo.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh
sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng
tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển
đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin
chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân
cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối
với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ
thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Đối với trường hợp công trình xây
dựng mới:
* Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50
- 1/500;
* Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/50 - 1/500;
* Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công
trình tỷ lệ 1/50;
* Bản vẽ các mặt đứng chính công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với trường hợp biển quảng cáo
được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
* Bản vẽ kết cấu của bộ phận công
trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
* Bản vẽ các mặt đứng công trình có
gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí: 130.000 đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Việc xây dựng màn hình chuyên quảng cáo
ngoài trời, biển hiệu, bảng quảng cáo độc lập hoặc gắn vào công trình xây dựng có sẵn phải xin giấy phép xây dựng của cơ quan có thẩm
quyền về xây dựng của địa phương trong những trường hợp sau đây:
- Xây dựng màn hình chuyên quảng cáo
ngoài trời có diện tích một mặt từ 20 mét vuông (m²) trở lên;
- Xây dựng biển hiệu, bảng quảng cáo
có diện tích một mặt trên 20 mét vuông (m²) kết cấu khung kim loại hoặc vật
liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn;
- Bảng quảng cáo đứng độc lập có diện
tích một mặt từ 40 mét vuông (m²) trở lên.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương
tiện quảng cáo ngoài trời QCVN 17:2013/BXD;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình quảng cáo)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Diện tích xây dựng:................................m².
- Cốt xây dựng:.........................................m
- Chiều cao công trình:.................m
- Nội dung quảng cáo:
..................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có); Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
6. Cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh).
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy
ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
a) Đối với công trình không theo
tuyến:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát
sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không
chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Giai đoạn 1:
* Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
* Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt chính của phần công
trình đã được phê duyệt trong giai đoạn 1 tỷ lệ 1/50 - 1/200 kèm theo sơ đồ đấu
nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật, gồm: Giao thông, thoát
nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100-
1/200.
+ Giai đoạn 2: Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cất chính giai đoạn 2 của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
b) Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần đất thực
hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản
vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
- Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu
của tuyến công trình theo giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200;
* Đối với công
trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện
chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200;
* Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100- 1/500.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công
trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là
bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây
dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
c) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến theo phụ lục số 1 kèm theo
Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo phụ lục số 1 kèm
theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với công trình cấp đặc
biệt và cấp I.
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình
thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ
cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây
dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật
Xây dựng 2014;
- Phù hợp với
quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô
thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành;
- Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt
bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản
đối với công trình xây dựng ngoài đô thị;
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư liên tịch số
15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ
tầng kỹ thuật viễn thông thụ động;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: ......................................
+ Diện tích xây dựng:................................m².
+ Cốt xây dựng:.........................................m
+ Chiều sâu công
trình:.............................m (tính từ cốt công trình)
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:....................m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình:.................m (trong đó ghi rõ chiều cao các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử
dụng cho công trình theo tuyến đô thị)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình:...........................................
Cấp công trình: .......................................
- Tổng chiều dài công trình
theo giai đoạn:....................m (ghi rõ
chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã,
phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:...............m (qua
các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của
tuyến:............m (ghi rõ chiều cao qua
các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình:..............
m (ghi rõ độ sâu các khu vực qua từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có); Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
7. Cấp giấy phép xây dựng
cho dự án
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công các công
trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi
bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc
tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100- 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt
chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 -1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng mỏng tỷ lệ 1/100 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối với
hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên
lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công
trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là
bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu
của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để
cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
130.000 đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngày sau thủ tục): Có.
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây
dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng
chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành;
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công
trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ
cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất
lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho cấp phép xây dựng dự án)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Tên dự án:
.................................................................................................................
+ Đã được:.................... phê duyệt, theo
Quyết định số................... ngày ....................
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công
trình:....................................................... Cấp công trình:
...........................
* Các thông tin chủ yếu của công trình:
.........................................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
8. Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cá nhân
nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số
14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau
khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê
duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô
đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng
các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50- 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Trường hợp thiết kế xây dựng của công
trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy
định tại Khoản này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế
xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng
hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây
dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 60.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ,
độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được
tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế
phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định:
+ Đối với nhà ở có tổng diện tích sàn
xây dựng nhỏ hơn 250m² hoặc dưới 3 tầng hoặc có chiều cao
dưới 12m, chủ nhà được tự thiết kế;
+ Đối với nhà ở dưới 7 tầng và không
thuộc trường hợp trên, việc thiết kế phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện;
+ Đối với nhà ở từ 7 tầng trở lên,
việc thiết kế phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
năng lực theo quy định thực hiện và phải được thẩm định theo quy định tại Điểm
b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng; đối với nhà ở riêng lẻ thuộc khu vực,
tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì
phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô
thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành. Đối với nhà ở riêng lẻ tại
nông thôn khi xây dựng phải phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư
nông thôn.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công
trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản cam kết bảo đảm an toàn cho công trình liền kề đối với trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ có công trình liền kề.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất
lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Cấp công trình: ..........................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):................................m².
- Tổng diện tích sàn:....................m² (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.................m (trong đó ghi rõ chiều cao
các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó
ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng
lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:............. do.......................
Cấp ngày: ......................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh
Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi hoàn thành
nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và
giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở theo mẫu (đính kèm);
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công
trình, nhà ở theo quy định của pháp luật hoặc bản sao giấy
phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình
sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ
các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công
trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền thực hiện: Sở
Xây dựng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở kèm theo hồ sơ thiết kế có
đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều
kiện để cấp giấy phép xây dựng.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
+ Đối với công trình: 130.000
đồng/giấy phép;
+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 60.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa cải tạo theo phụ lục số 1 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày
30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có
thẩm quyền theo phân cấp.
- Phù hợp với quy
hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối
với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa
có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành;
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất
theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
- Bảo đảm an toàn cho công trình,
công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo
đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều,
năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm
khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và
công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh;
- Thiết kế xây dựng công trình đã
được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định
về quản lý chất lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO
(Sử
dụng cho sửa chữa, cải tạo công trình)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư
(tên chủ hộ): .......................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ (nếu có): .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Tỉnh, thành
phố: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ....................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại số nhà:..................................................
Đường/phố ............................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
- Loại công
trình:......................................................Cấp
công trình: .............................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):................................m².
- Tổng diện tích sàn:....................m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:.................m (trong đó ghi rõ chiều cao các
tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ...................................................................
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. do............................
Cấp ngày: ............
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình:.................. tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
10. Điều chỉnh giấy phép
xây dựng.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định, trình Lãnh đạo quyết định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau
khi hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến
nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đối với công trình:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng theo mẫu (đính kèm);
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã
được cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình
đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế của người có
thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực của tổ chức,
cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây
dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều chỉnh của cơ quan
chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng theo mẫu (đính kèm);
+ Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp;
+ Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận,
hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200. Đối với trường hợp
yêu cầu phải được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thì phải nộp kèm theo
báo cáo kết quả thẩm định thiết kế.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết
kế là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nội dung giấy phép xây dựng điều
chỉnh được ghi trực tiếp vào giấy phép xây dựng đã cấp
hoặc ghi thành Phụ lục riêng và là bộ phận không tách rời với giấy phép xây
dựng đã được cấp;
- Đối với trường hợp không đủ điều
kiện để điều chỉnh giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng có văn bản trả lời.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000
đồng/giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây
dựng theo phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có.
- Trong quá trình xây dựng, trường
hợp có điều chỉnh thiết kế làm thay đổi một trong các nội dung dưới đây thì
chủ đầu tư phải đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng:
- Thay đổi hình thức kiến trúc mặt
ngoài của công trình đối với công trình trong đô thị thuộc khu vực có yêu cầu
về quản lý kiến trúc;
- Thay đổi một trong các yếu tố về vị trí, diện tích xây dựng; quy mô,
chiều cao, số tầng của công trình và các yếu tố khác ảnh hưởng đến kết cấu chịu
lực chính;
- Khi điều chỉnh thiết kế bên trong
công trình làm thay đổi công năng sử dụng làm ảnh hưởng đến an toàn, phòng,
chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất
lượng xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình/nhà ở riêng lẻ)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Tên chủ đầu
tư (chủ hộ): ...........................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ: ..............................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
- Số nhà:..................
Đường.......................................................
Phường (xã) .............
- Quận (huyện).....................................................
Tỉnh, thành phố: ................................
- Số điện thoại: ............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại:..................................................
Đường: .............................................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ
quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã
được cấp:
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. Cấp ngày: .............................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
6. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh:.................. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
11. Gia hạn giấy phép xây
dựng
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định, trình Lãnh đạo quyết định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng theo mẫu (đính kèm);
- Bản chính giấy
phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nội dung gia hạn giấy phép xây dựng
được ghi trực tiếp vào giấy phép xây dựng đã cấp hoặc ghi thành Phụ lục riêng
và là bộ phận không tách rời với giấy phép xây dựng đã được
cấp;
- Đối với trường hợp không đủ điều
kiện để điều chỉnh giấy phép xây dựng, Sở Xây dựng có văn bản trả lời.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: 15.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây
dựng theo phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BXD ngày 30/6/2016.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Có
Trước thời điểm giấy phép xây dựng
hết hiệu lực khởi công xây dựng, nếu công trình chưa được khởi công thì chủ đầu
tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia
hạn tối đa 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia
hạn giấy phép xây dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng; Thông tư số
05/2015/TT-BXD ngày 30/10/2015 của Bộ Xây dựng về quy định về quản lý chất lượng
xây dựng và bảo trì nhà ở riêng lẻ;
- Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
20/08/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
PHỤ LỤC SỐ 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY
PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình/nhà ở riêng lẻ)
Kính
gửi:.............................................................................
1. Tên chủ đầu
tư (chủ hộ): ...........................................................................................
- Người đại diện:.............................................
Chức vụ: ..............................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................
Số nhà:..................
Đường......................................Phường
(xã) .................................
Quận (huyện)...........................................
Tỉnh, thành phố: ............................................
Số điện thoại: ..............................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..................................................................................................
- Lô đất số:........................................................
Diện tích ............................................ m².
- Tại:..................................................
Đường:
.............................................................
- Phường (xã)...............................................
Quận (huyện) ...........................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ
quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
-
4. Lý do đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng:
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế:
- Tên đơn vị thiết kế: ....................................................................................................
- Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số.....................
Cấp ngày .............
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ...............................................................................................
- Chứng chỉ hành
nghề cá nhân số:.................. Cấp ngày: .............................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: .................................................................................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):..................
cấp ngày ..............................................
6. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình theo thiết kế gia
hạn:.......... tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng nội dung gia hạn giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài
liệu:
1 -
2 -
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
12. Cấp giấy phép hoạt động
cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà thầu nước ngoài là cá
nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn xây dựng tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện thì trong vòng 5 ngày nếu hồ sơ không
đúng, không đủ theo quy định Sở Xây dựng trả lời bằng văn bản hướng dẫn để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho nhà thầu.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Nhà thầu nước ngoài là cá nhân nộp
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới cơ quan cấp giấy phép
hoạt động xây dựng gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác
(*.pdf) văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao
nhận thầu hợp pháp.
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy phép hoạt
động hoặc chứng chỉ hành nghề do nước mà cá nhân mang quốc tịch hoặc nơi mà cá
nhân thực hiện dự án cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.
4. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản
gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu tư dự án hoặc
giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bao gồm 01
bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (saocopy)).
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép: 2.000.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn xin cấp giấy phép thầu theo mẫu
Phụ lục số 4, ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có); Có
Để được cấp giấy
phép thầu, nhà thầu nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện và yêu cầu sau:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc
chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp
pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt
Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về
miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng
nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng
thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm hồ sơ sau:
+ Bản sao có chứng thực giấy phép
hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch
cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.
- Trường hợp đối với gói thầu thuộc
đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu.
- Trường hợp đối với gói thầu thuộc
đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của
Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu.
+ Có đủ điều kiện năng lực phù hợp
với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Trong mọi trường hợp được giao thầu
(do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải
liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ
trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật
Việt Nam).
- Phải cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt
Nam.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 14/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động
xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Thông
tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài Chính quy định chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
PHỤ
LỤC SỐ 4
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối
với nhà thầu là cá nhân)
Kính
gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Tĩnh
Tôi: (Họ tên)
Nghề nghiệp:
Có hộ chiếu số:
(sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại
chính quốc:
Số điện thoại: Fax:
E.mail:
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):
Số điện thoại: Fax:
E.mail:
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính)
là............................. thông báo thắng thầu (hoặc
chọn thầu) làm tư vấn công việc ………………………….thuộc Dự án........................
tại...................... Trong thời gian
từ..........................
Đề nghị Sở Xây
dựng Hà Tĩnh xét cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi để thực hiện các công
việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
Các tài liệu quy định tại Điều 5 của
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung
hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà).....................
có địa chỉ tại Việt Nam....................................
số điện thoại....................... Fax.........................
E.mail.......................................
Khi được cấp giấy phép hoạt động xây
dựng, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy
định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
...................,ngày....
tháng.... năm....
Kính đơn
(Ký tên)
Họ và tên người ký tên
|
13. Cấp giấy phép hoạt động
cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây
dựng tại Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà thầu nước ngoài là tổ
chức hoạt động trong lĩnh vực tư vấn xây dựng tại Việt Nam nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ
Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ nộp qua đường bưu điện thì trong vòng 5 ngày
nếu hồ sơ không đúng, không đủ theo quy định Sở Xây dựng trả lời bằng văn bản
hướng dẫn để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho nhà thầu.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và
xử lý theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành
chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Nhà thầu nước ngoài nộp trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ tới cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây
dựng gồm:
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông
tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf)
văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận
thầu hợp pháp.
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf)
giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và
chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc
tịch cấp hoặc nơi mà nhà thầu đang thực hiện dự án cấp.
4. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản
gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt
động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng và báo
cáo tổng hợp kết quả kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà
thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo
quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam).
5. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf)
hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng với nhà thầu phụ Việt
Nam (có trong hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ chào thầu), trong đó xác định rõ phần
việc mà nhà thầu Việt Nam thực hiện.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu
chưa xác định được thầu phụ, khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phải
có hợp đồng với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư và
bản sao Giấy đăng ký kinh doanh của nhà thầu phụ Việt Nam.
6. Giấy ủy quyền hợp pháp đối với
người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu tại Phụ
lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
7. Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản
gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết
định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (bao gồm 01 bộ
hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (saocopy).
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Lệ phí cấp giấy phép: 2.000.000
đồng/giấy phép
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có
- Đơn xin cấp giấy phép thầu theo mẫu
Phụ lục số 1, ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng;
- Giấy ủy quyền hợp pháp đối với
người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu Phụ lục
số 3, ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
Để được cấp giấy
phép thầu, nhà thầu nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện và yêu cầu sau:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải
làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước
quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu quy
định trên nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch
phải được chứng thực, chứng thực theo quy định của pháp luật
Việt Nam.
- Trường hợp đối với gói thầu thuộc
đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu.
- Trường hợp đối với gói thầu thuộc
đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.
+ Đã có hợp đồng
giao nhận thầu.
+ Có đủ điều kiện năng lực phù hợp
với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Trong mọi trường hợp được giao thầu
(do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà
thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu
phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy
định của pháp luật Việt Nam).
- Phải cam kết thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt
Nam.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng
và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam; Thông tư số
33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài Chính quy định chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
PHỤ
LỤC SỐ 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối
với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: ……………
.........., ngày.... tháng.... năm....
Kính
gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Tĩnh
Tôi: (Họ tên)
Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà):
theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại:
Fax:
E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt
Nam (nếu có):
Số điện thoại:
Fax:
E.mail:
Công ty (hoặc Liên danh) chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu
chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là:........................... thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu
phụ) thực hiện công việc............................ thuộc
Dự án................... tại....................,
trong thời gian từ................. đến........................
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Hà Tĩnh
xét cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc
thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều 4
của ban hành kèm theo Thông tư 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ
sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)...................
có địa chỉ tại Việt Nam.......................... số điện thoại........................... Fax...................
E.mail...............................
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây
dựng, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và
các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền)....................
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
dấu Công ty)
|
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
Công ty......................
BÁO
CÁO
CÁC
CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC
HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ
đầu tư hoặc Bên thuê
|
Tên
Dự án, địa Điểm, quốc gia
|
Nội
dung hợp đồng nhận thầu
|
Giá
trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD)
|
Tỷ
lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày...
tháng... năm
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng)
Tên đơn vị, tổ
chức:..............
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /
|
.............., ngày.... tháng.... năm...........
|
GIẤY
ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số... ngày... tháng... năm.... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu
chính) là............. với Công ty....................
Tôi tên là:
Chức vụ: …………………………………
Ủy quyền cho ông/bà ……………………………………
Chức vụ: ………………………………….
Số hộ chiếu:..........................................................
Quốc tịch nước: ……………………
Ông............................
được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép hoạt động xây dựng
gói thầu...................................
Nơi nhận:
- Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính);
- Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ xây dựng/ Sở xây dựng;
- Lưu: VT, Đơn vị ...
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
1. Giới thiệu địa điểm xây dựng
công trình (đầu tư)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị giới thiệu địa
điểm đầu tư của chủ đầu tư theo mẫu (đính kèm);
- Báo cáo đề xuất đầu tư (thực hiện
theo quy định tại điều 53, Luật Xây dựng 2014);
- Văn bản chủ trương đầu tư của cấp
có thẩm quyền (nếu có),
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản giới thiệu địa điểm kèm theo bản vẽ vị trí của Sở Xây dựng hoặc
văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để
giới thiệu địa điểm.
8. Lệ phí (nếu
có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có.
Tờ trình theo Mẫu
số 01 và Mẫu số 02.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
Thủ tục này chỉ áp dụng đối với các
dự án trong lĩnh vực thăm dò, khai thác khoáng sản, dự án đầu tư xây dựng trụ
sở làm việc của các tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã và các dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với khu vực đô thị)
V/v
Đề nghị giới thiệu địa điểm xây dựng
-------------- (Tên công trình)--------------
Tại
xã (Tên xã), huyện (Tên huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định và phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
(Tên chủ đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét, giới thiệu địa điểm xây dựng dự án
với các nội dung như sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m²
4. Mục tiêu đầu tư:
5. Quy mô đầu tư dự kiến: (Ghi rõ các
hạng mục chính dự kiến đầu tư)
6. Tổng mức đầu tư dự kiến:
7. Nguồn vốn thực hiện (Ghi rõ từng
loại nguồn vốn)
8. Tiến độ thực hiện dự án:
Rất mong nhận được sự quan tâm, tạo
điều kiện của UBND tỉnh, Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét giới thiệu
địa điểm cho đơn vị./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với khu vực ngoài đô thị)
V/v
Đề nghị giới thiệu địa điểm xây dựng
--------------(Tên công trình)--------------
Tại
xã (Tên xã), huyện (Tên huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
(Tên chủ đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét, chấp thuận chủ trương đầu
tư và giới thiệu địa điểm xây dựng dự án với các nội dung như
sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m².
4. Mục tiêu đầu tư:
5. Quy mô đầu tư dự kiến: (Ghi rõ các
hạng mục chính dự kiến đầu tư)
6. Tổng mức đầu tư dự kiến:
7. Nguồn vốn thực hiện (Ghi rõ từng
loại nguồn vốn)
8. Tiến độ thực hiện dự án:
Rất mong nhận được sự quan tâm, tạo
điều kiện của UBND tỉnh, Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét,
chấp thuận chủ trương đầu tư và giới thiệu địa điểm cho đơn vị./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
2. Thẩm định Tổng mặt bằng
sử dụng đất xây dựng công trình (dự án đầu tư).
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà
Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra
danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2. Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định.
- Bước 3. Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê
duyệt quy hoạch của nhà đầu tư theo mẫu (đính kèm);
- 01 bộ Bản đồ quy hoạch chi tiết
1/500 hoặc bản đồ quy hoạch mặt bằng sử dụng đất và các cơ quan liên quan thỏa
thuận (do nhà đầu tư lập).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ); sau khi
có báo cáo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng, Chủ đầu tư phải nộp thêm tối
thiểu 09 bộ (đã chỉnh sửa theo báo cáo kết quả thẩm định) để đóng dấu thẩm định.
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản báo cáo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng hoặc
văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để giới thiệu địa điểm.
8. Lệ phí (nếu có): Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có.
Tờ trình theo Mẫu
số 01 và Mẫu số 02.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Thực hiện sau khi có Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định cho phép khảo sát địa điểm của
UBND tỉnh.
- Áp dụng đối với dự án đầu tư nhà ở
chung cư, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô dưới 02 ha và các dự án
đầu tư khác có quy mô dưới 05 ha.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định
và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây
dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình
hạ tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD;
- Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày
08/5/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày
22/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định
số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với quy hoạch đô thị)
V/v
Đề nghị thẩm định Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất công trình
--------------(Tên công trình)--------------
Tại
xã (Tên xã), huyện (Tên huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quy chuẩn xây dựng QCXDVN
01:2008/BXD;
Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản
lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày
22/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định
số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /
/201 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư và giới thiệu địa điểm khảo sát (hoặc quyết định cho phép khảo sát địa điểm) Dự án (Tên dự án),
(Tên chủ đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét, thỏa
thuận, thẩm định và phê duyệt quy hoạch với các nội dung
sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức Tư vấn khảo sát:
4. Tổ chức Tư vấn thiết kế quy hoạch:
5. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m²
6. Mục tiêu quy hoạch:
7. Bố cục quy hoạch: (Ghi rõ từng hạng mục)
Bao gồm các hạng mục xây dựng:
1-..............,..........m²; 2-...........,.............m²;
8. Chỉ tiêu sử
dụng đất quy hoạch xây dựng:
- Tổng diện tích khu đất:
- Tổng diện tích xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng:
- Mật độ xây dựng: ( = Tổng điện tích
xây dựng/ Tổng diện tích khu đất)%
- Hệ số sử dụng đất: ( = Tổng diện
tích sàn xây dựng/ Tổng diện tích khu đất) lần.
- Tầng cao:...........tầng.
Đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) thỏa thuận, thẩm định và phê duyệt quy
hoạch mặt bằng sử dụng đất để (tên chủ đầu tư) sớm triển khai các bước tiếp
theo theo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với quy hoạch ngoài đô thị)
V/v
Đề nghị thẩm định Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất công trình
--------------(Tên công trình)--------------
Tại
xã (Tên xã), huyện (Tên huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ- CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quy chuẩn xây dựng QCXDVN
01:2008/BXD;
Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản
lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày
22/7/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định
số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /20 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương đầu tư và giới thiệu địa điểm khảo sát
(hoặc quyết định cho phép khảo sát địa điểm) Dự án (Tên dự án),
(Tên chủ đầu tư) đề nghị UBND tỉnh,
Sở Xây dựng, UBND huyện (tên huyện) xem xét, thỏa
thuận, thẩm định và phê duyệt quy hoạch với các nội dung
sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức Tư vấn khảo sát:
4. Tổ chức Tư vấn thiết kế quy hoạch:
5. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m²
6. Mục tiêu quy hoạch:
7. Bố cục quy hoạch:
Bao gồm các hạng mục xây dựng: 1-.............,
........m²; 2-..........., .........m²;
8. Chỉ tiêu sử
dụng đất quy hoạch xây dựng:
- Tổng diện tích khu đất:
- Tổng diện tích xây dựng:
- Tổng diện tích sàn xây dựng:
- Mật độ xây dựng: ( = Tổng diện tích xây dựng/ Tổng diện tích khu đất)%
- Hệ số sử dụng đất: ( = Tổng diện
tích sàn xây dựng/ Tổng diện tích khu đất) lần.
- Tầng cao:...........tầng.
Đề nghị UBND huyện (tên huyện),
Sở Xây dựng, UBND tỉnh xem xét thỏa thuận, thẩm định và phê duyệt
quy hoạch mặt bằng sử dụng đất để (tên chủ đầu tư) sớm triển khai các bước tiếp
theo theo đúng quy định./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh Hà Tĩnh;
- Sở Xây dựng;
- UBND huyện (tên huyện);
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
3. Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định.
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà
Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh
nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền;
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch theo mẫu (đính kèm).
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ theo
quy định bao gồm các bản vẽ sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch
và bản đồ ranh giới, phạm vi khu vực lập quy hoạch phân khu xây dựng thể hiện trên
nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp (riêng đối với nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500);
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Sau khi có báo cáo kết quả thẩm định,
Chủ đầu tư phải nộp thêm tối thiểu 07 bộ (đã chỉnh sửa theo báo cáo kết quả
thẩm định) để đóng dấu thẩm định của Sở Xây dựng.
4. Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản báo cáo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có.
Tờ trình theo Mẫu
số 01 và Mẫu số 02.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với các Dự án đầu tư
khu đô thị, khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô trên 02 ha
và các dự án đầu tư khác có quy mô trên 05 ha.
- Tổ chức thực hiện việc lập nhiệm vụ
quy hoạch phải đủ điều kiện năng lực theo quy định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định
và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị; Nghị định số
39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010
về hướng dẫn lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị; Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức
năng đặc thù;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình
hạ tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD.
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với khu vực đô thị)
V/v
Đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và Dự toán quy hoạch
--------------(Tên đồ án quy hoạch)--------------
Tại
(Tên phường, thị trấn), huyện (Tên thành phố, thị xã, huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù;
Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng số QCXDVN 01:2008/BXD ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây
dựng;
Các văn bản pháp lý liên quan khác
(Tên chủ đầu tư) đề nghị Sở Xây dựng
xem xét, thẩm định Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch với các nội dung
như sau:
1. Tên đồ án:
2. Chủ đầu tư:
3. Nhà thầu lập nhiệm vụ quy hoạch (nếu có):
4. Nhà thầu lập dự toán khảo sát, quy hoạch:
5. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m²
6. Tính chất đồ án quy hoạch:
7. Một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của đồ án quy hoạch:
a. Dự báo quy mô dân số:
b. Các số liệu đầu vào khác:
8. Kinh phí khảo sát và lập quy hoạch
a. Kinh phí khảo sát:
b. Kinh phí quy hoạch:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
Đề nghị Sở Xây dựng, UBND tỉnh xem xét thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch (tên đồ án quy hoạch)./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-Cty
|
Hà Tĩnh, ngày tháng
năm 20
|
TỜ
TRÌNH (Đối với khu vực ngoài đô thị)
V/v
Đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và Dự toán quy hoạch
--------------(Tên đồ án quy hoạch)--------------
Tại
xã (Tên xã), huyện (Tên huyện)
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD
ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù;
Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng số QCXDVN 01:2008/BXD ban hành theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 của Bộ Xây
dựng;
Các văn bản pháp lý liên quan khác;
(Tên chủ đầu tư) đề nghị Sở Xây dựng
xem xét, thẩm định Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch với các nội dung
như sau:
1. Tên đồ án:
2. Chủ đầu tư:
3. Nhà thầu lập nhiệm vụ quy hoạch (nếu có)
4. Nhà thầu lập dự toán khảo sát, quy hoạch:
5. Vị trí, ranh giới, quy mô diện
tích khu đất quy hoạch:
a. Vị trí quy hoạch:
b. Ranh giới:
- Phía Bắc giáp:
- Phía Nam giáp:
- Phía Đông giáp:
- Phía Tây giáp:
c. Quy mô: Diện tích....m²
6. Tính chất đồ án quy hoạch:
7. Một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của đồ án quy hoạch:
a. Dự báo quy mô dân số:
b. Các số liệu đầu vào khác:
8. Kinh phí khảo sát và lập quy hoạch
a. Kinh phí khảo sát:
b. Kinh phí quy hoạch:
9. Tiến độ thực hiện dự án:
Đề nghị Sở Xây dựng, UBND tỉnh
xem xét thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch (tên đồ án quy
hoạch)./.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|
4. Thẩm
định Đồ án quy hoạch
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 -
Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy
biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ và xử lý theo quy định
- Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có
giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã)
và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình thẩm
định đồ án quy hoạch theo mẫu;
- Thuyết minh nội dung đồ án bao gồm
bản vẽ in màu thu nhỏ và đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án
quy hoạch;
- Dự thảo quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch;
- Các bản vẽ in màu đúng tỉ lệ theo
quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
Sau khi có báo cáo kết quả thẩm định
của Sở Xây dựng, Chủ đầu tư phải nộp tối thiểu 09 bộ (đã chỉnh sửa theo báo cáo
kết quả thẩm định) để đóng dấu thẩm định.
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Văn bản báo cáo kết quả thẩm định của Sở Xây dựng hoặc
văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện thẩm định.
8. Lệ phí (nếu có): Có
Theo quy định tại Thông tư số
01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Có
- Áp dụng đối với các Dự án đầu tư
khu đô thị, khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp có quy mô trên 02 ha
và các dự án đầu tư khác có quy mô trên 05ha.
- Tổ chức lập đồ án quy hoạch phải đủ
điều kiện năng lực theo quy định.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định
và phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị; Nghị định số
39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về quản lý không gian xây
dựng ngầm đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/2/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư số 19/2010/TT-BXD ngày 22/10/2010
về hướng dẫn lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị; Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và
đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức
năng đặc thù;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy
hoạch xây dựng QCVN: 01/2008/BXD; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình
hạ tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD.