|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3175/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 21
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày
14/9/2020 sửa đổi Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
Căn cứ Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày
14/9/2020 sửa đổi Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày ngày 04/4/2014 của Chính phủ
quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1575/QĐ-TTg ngày 22/9/2021
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách
nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các hội có tính chất
đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
của HĐND tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ ba về việc giao biên chế công chức trong cơ
quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 1031/TTr-SNV ngày 11 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao biên chế công
chức năm 2022 tỉnh Sơn La là: 2.281 biên chế, trong đó: cấp tỉnh 1.271;
cấp huyện 1.010 (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ: Kiểm tra, thanh tra việc chấp
hành các quy định về quản lý biên chế, vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức
trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước.
2. Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính chỉ đạo, hướng
dẫn và kiểm tra các cơ quan tổ chức hành chính nhà nước thực hiện chế độ tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy
định của pháp luật.
3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ số lượng biên chế và cơ cấu ngạch công chức
được giao, chủ động tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được
giao.
b) Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thực
hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(20b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
BIỂU
CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 3175/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị trực thuộc
|
Biên chế giao
năm 2021
|
Biên chế giao
năm 2022
|
Tăng (+), giảm
(-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = (4)-(3)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2274
|
2281
|
7
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1267
|
1271
|
4
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
57
|
60
|
3
|
2
|
Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
38
|
40
|
2
|
3
|
Ban Dân tộc
|
21
|
21
|
0
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
28
|
28
|
0
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
53
|
54
|
1
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
58
|
58
|
0
|
6.1
|
Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn
nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)
|
54
|
54
|
0
|
6.2
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
4
|
0
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
46
|
46
|
0
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
20
|
19
|
-1
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
52
|
0
|
10
|
Sở Nội vụ
|
58
|
58
|
0
|
11
|
Sở Công thương
|
39
|
39
|
0
|
12
|
Sở Tư pháp
|
34
|
34
|
0
|
13
|
Sở Lao động - TBXH
|
44
|
44
|
0
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32
|
32
|
0
|
14.1
|
Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn
nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)
|
20
|
20
|
0
|
14.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
|
12
|
12
|
0
|
15
|
Sở Tài chính
|
65
|
65
|
0
|
16
|
Sở Xây dựng
|
44
|
44
|
0
|
16.1
|
Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn
nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)
|
39
|
44
|
5
|
16.2
|
Chi cục Giám định chất lượng xây dựng
|
5
|
0
|
-5
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
51
|
1
|
18
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
408
|
408
|
0
|
18.1
|
Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn
nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)
|
56
|
57
|
1
|
18.2
|
Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản
|
25
|
25
|
0
|
18.3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
22
|
22
|
0
|
18.4
|
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
11
|
11
|
0
|
18.5
|
Chi cục Thủy lợi
|
15
|
15
|
0
|
18.6
|
Chi cục Kiểm lâm
|
279
|
278
|
-1
|
18.6.1
|
Văn phòng Chi cục
|
44
|
43
|
-1
|
18.6.2
|
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng
số 1
|
10
|
10
|
0
|
18.6.3
|
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng
số 2
|
8
|
8
|
0
|
18.6.4
|
Hạt kiểm lâm Thành phố
|
13
|
13
|
0
|
18.6.5
|
Hạt kiểm lâm Thuận Châu
|
20
|
20
|
0
|
18.6.6
|
Hạt kiểm lâm Quỳnh Nhai
|
16
|
16
|
0
|
18.6.7
|
Hạt kiểm lâm Mường La
|
16
|
16
|
0
|
18.6.8
|
Hạt kiểm lâm Sông Mã
|
19
|
19
|
0
|
18.6.9
|
Hạt kiểm lâm Mai Sơn
|
19
|
19
|
0
|
18.6.10
|
Hạt kiểm lâm Mộc Châu
|
18
|
18
|
0
|
18.6.11
|
Hạt kiểm lâm Phù Yên
|
20
|
20
|
0
|
18.6.12
|
Hạt kiểm lâm Bắc Yên
|
15
|
15
|
0
|
18.6.13
|
Hạt kiểm lâm Sốp Cộp
|
14
|
14
|
0
|
18.6.14
|
Hạt kiểm lâm Yên Châu
|
15
|
15
|
0
|
18.6.15
|
Hạt kiểm lâm Vân Hồ
|
16
|
16
|
0
|
18.6.16
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng phòng hộ Sốp Cộp
|
5
|
5
|
0
|
18.6.17
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa
|
5
|
5
|
0
|
18.6.18
|
Hạt kiểm lâm đặc dụng Xuân Nha
|
6
|
6
|
0
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
41
|
39
|
-2
|
20
|
Sở Y tế
|
65
|
65
|
0
|
20.1
|
Văn phòng, thanh tra và các phòng chuyên môn
nghiệp vụ (gồm cả Lãnh đạo sở)
|
47
|
41
|
-6
|
20.2
|
Chi cục Dân số KHHGĐ
|
9
|
12
|
3
|
20.3
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
9
|
12
|
3
|
21
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
14
|
14
|
0
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
1007
|
1010
|
3
|
1
|
UBND Thành phố Sơn La
|
89
|
89
|
0
|
1.1
|
Văn phòng HĐND-UBND
|
21
|
21
|
0
|
1.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
10
|
10
|
0
|
1.3
|
Phòng Quản lý đô thị
|
8
|
8
|
0
|
1.4
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
8
|
7
|
-1
|
1.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
1.6
|
Phòng Kinh tế
|
7
|
7
|
0
|
1.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
1.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
7
|
0
|
1.9
|
Phòng Tư pháp
|
4
|
4
|
0
|
1.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
1.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
5
|
5
|
0
|
1.12
|
Phòng Dân tộc
|
1
|
2
|
1
|
2
|
UBND huyện Mai Sơn
|
89
|
89
|
0
|
2.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
20
|
0
|
2.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
2.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
2.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
8
|
0
|
2.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
2.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
8
|
8
|
0
|
2.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
2.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
7
|
0
|
2.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
3.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
3.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
3.12
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
3
|
UBND huyện Yên Châu
|
80
|
80
|
0
|
3.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
18
|
18
|
0
|
3.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
3.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
7
|
1
|
3.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
6
|
1
|
3.5
|
Thanh tra
|
5
|
4
|
-1
|
3.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
7
|
1
|
3.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
6
|
-1
|
3.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
6
|
-1
|
3.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
3.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
3.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
3.12
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
3
|
0
|
4
|
UBND huyện Mộc Châu
|
86
|
88
|
2
|
4.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
20
|
0
|
4.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
4.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
4.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
8
|
1
|
4.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
4.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
8
|
1
|
4.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
4.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
4.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
4.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
4.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
5
|
5
|
0
|
4.12
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
3
|
0
|
5
|
UBND huyện Vân Hồ
|
79
|
80
|
1
|
5.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
17
|
17
|
0
|
52
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
5.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
5.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
5.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
5.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
5.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
5.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
5.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
5.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
5.11
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
4
|
1
|
5.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
6
|
UBND huyện Mường La
|
87
|
87
|
0
|
6.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
19
|
-1
|
6.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
6.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
8
|
1
|
6.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
7
|
0
|
6.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
6.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
6.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
6.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
7
|
0
|
6.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
6.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
8
|
0
|
6.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
|
|
6.12
|
Phòng Dân tộc
|
|
|
|
7
|
UBND huyện Thuận Châu
|
87
|
87
|
0
|
7.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
21
|
20
|
-1
|
7.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
7.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
8
|
1
|
7.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
7
|
0
|
7.5
|
Thanh tra
|
6
|
5
|
-1
|
7.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
7.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
7.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
7.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
7.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
7
|
1
|
7.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
7.12
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
8
|
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
80
|
80
|
0
|
8.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
15
|
15
|
0
|
8.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
9
|
0
|
8.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
7
|
0
|
8.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
5
|
0
|
8.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
8.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
8.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
8.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
8.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
8.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
8.11
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
8.12
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
9
|
UBND huyện Sông Mã
|
84
|
84
|
0
|
9.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
20
|
0
|
9.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
9.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
6
|
0
|
9.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
9.5
|
Thanh tra
|
5
|
5
|
0
|
9.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
7
|
7
|
0
|
9.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
9.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
9.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
9.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
9.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
9.12
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
10
|
UBND huyện Sốp Cộp
|
79
|
79
|
0
|
10.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
17
|
17
|
0
|
10.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
9
|
9
|
0
|
10.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
6
|
0
|
10.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
10.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
10.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
10.7
|
Phòng Nội vụ
|
7
|
7
|
0
|
10.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
6
|
6
|
0
|
10.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
10.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
6
|
0
|
10.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
10.12
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
11
|
UBND huyện Bắc Yên
|
80
|
80
|
0
|
11.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
19
|
18
|
-1
|
11.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
7
|
8
|
1
|
11.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
7
|
1
|
11.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
5
|
-1
|
11 5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
11.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
6
|
6
|
0
|
11.7
|
Phòng Nội vụ
|
6
|
6
|
0
|
11.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
7
|
7
|
0
|
11.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
11.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
11.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
11.12
|
Phòng Dân tộc
|
4
|
4
|
0
|
12
|
UBND huyện Phù Yên
|
87
|
87
|
0
|
12.1
|
Văn phòng HĐND - UBND
|
20
|
18
|
-2
|
12.2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
8
|
8
|
0
|
12.3
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
8
|
1
|
12.4
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
6
|
0
|
12.5
|
Thanh tra
|
4
|
4
|
0
|
12.6
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
8
|
8
|
0
|
12.7
|
Phòng Nội vụ
|
8
|
8
|
0
|
12.8
|
Phòng Lao động - TBXH
|
8
|
8
|
0
|
12.9
|
Phòng Tư Pháp
|
4
|
4
|
0
|
13.10
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
7
|
0
|
13.11
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
4
|
4
|
0
|
13.12
|
Phòng Dân tộc
|
3
|
4
|
1
|
13
|
Dự phòng
|
0
|
0
|
0
|
Quyết định 3175/QĐ-UBND năm 2021 giao biên chế công chức năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3175/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 giao biên chế công chức năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành
90
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|