STT
|
Mã
TTHC công khai trên CSDL
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Lĩnh vực
tôn giáo
|
1.
|
BNV-HCM-264894
|
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
2.
|
BNV-HCM-264895
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
3.
|
BNV-HCM-264896
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện.
|
2. Lĩnh vực tổ
chức phi chính phủ
|
4.
|
HCM-273431
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập quỹ
và công nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
5.
|
HCM-273432
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm
vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
6.
|
HCM-273433
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng
quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn trường hợp
có bổ sung, thay đổi thành viên.
|
7.
|
HCM-273434
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
8.
|
HCM-273435
|
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong
phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
9.
|
HCM-273436
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện,
xã/phường/thị trấn.
|
10.
|
HCM-273437
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
11.
|
HCM-273438
|
Thủ tục tự giải thể quỹ hoạt động
trong phạm vi quận/huyện, xã/phường/thị trấn.
|
3. Lĩnh vực
giáo dục và đào tạo
|
12.
|
T-HCM-270089-TT
|
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung
học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là
chương trình trung học cơ sở).
|
13.
|
T-HCM-270090-TT
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà
trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ
thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng).
|
14.
|
T-HCM-273269-TT
|
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giao, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
15.
|
T-HCM-273270-TT
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
16.
|
T-HCM-273271-TT
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.
|
17.
|
T-HCM-273272-TT
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.
|
18.
|
T-HCM-273273-TT
|
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ.
|
19.
|
T-HCM-273274-TT
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.
|
20.
|
T-HCM-273275-TT
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học
công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.
|
21.
|
T-HCM-273276-TT
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường tiểu học
|
22.
|
T-HCM-273277-TT
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
tiểu học.
|
23.
|
T-HCM-273278-TT
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
24.
|
T-HCM-273279-TT
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
|
25.
|
T-HCM-273282-TT
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
26.
|
T-HCM-273283-TT
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
27.
|
T-HCM-273284-TT
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trường trung học cơ sở
|
28.
|
T-HCM-273285-TT
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở.
|
29.
|
T-HCM-273286-TT
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
30.
|
T-HCM-273287-TT
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở
|
31.
|
T-HCM-273288-TT
|
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
32.
|
T-HCM-273289-TT
|
Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
33.
|
T-HCM-273290-TT
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
34.
|
T-HCM-273296-TT
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
|
35.
|
T-HCM-273291-TT
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
36.
|
BGD-HCM-285372
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
37.
|
BGD-HCM-285376
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
38.
|
BGD-HCM-285439
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
39.
|
BGD-HCM-285435
|
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
40.
|
BGD-HCM-285437
|
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
41.
|
BGD-HCM-285438
|
Cấp chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
4. Lĩnh vực giải
quyết khiếu nại
|
42.
|
TTR-HCM-3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
43.
|
TTR-HCM-7
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
5. Lĩnh vực
phát triển nông thôn
|
44.
|
T-HCM-270486-TT
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu
cho hợp tác xã thành lập mới.
|
6. Lĩnh vực hộ
tịch
|
45.
|
T-HCM-270542-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
46.
|
T-HCM-270543-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài.
|
47.
|
T-HCM-270544-TT
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
48.
|
HCM-273637
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
49.
|
HCM-273638
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
50.
|
HCM-273639
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
51.
|
T-HCM-270550-TT
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài.
|
52.
|
T-HCM-270551-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài.
|
53.
|
T-HCM-270552-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài.
|
54.
|
T-HCM-270553-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
55.
|
T-HCM-270554-TT
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
56.
|
HCM-273640
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
57.
|
T-HCM-270557-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
58.
|
T-HCM-270558-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài.
|
59.
|
T-HCM-270562-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
7. Lĩnh vực chứng
thực
|
60.
|
T-HCM-270563-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
61.
|
HCM-273633
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(Lĩnh vực Hộ tịch)
|
62.
|
T-HCM-270564-TT
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính
các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
63.
|
T-HCM-270565-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được).
|
64.
|
T-HCM-270566-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch
là cộng tác viên của Phòng Tư pháp.
|
65.
|
T-HCM-270567-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với
người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
66.
|
T-HCM-270568-TT
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.
|
67.
|
T-HCM-270569-TT
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực.
|
68.
|
T-HCM-270570-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
|
8. Lĩnh vực phổ
biến giáo dục pháp luật
|
69.
|
HCM-273635
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật quận, huyện
|
70.
|
HCM-273636
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật quận, huyện
|
9. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh
|
71.
|
BKH-HCM-272040
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
72.
|
BKH-HCM-272041
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
73.
|
BKH-HCM-272042
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
74.
|
BKH-HCM-272043
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
10. Lĩnh vực
an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
75.
|
T-HCM-271466-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
76.
|
T-HCM-271467-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
|
11. Lĩnh vực
văn hóa cơ Sở
|
77.
|
T-HCM-270788-TT
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
78.
|
T-HCM-270806-TT
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
79.
|
T-HCM-270785-TT
|
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa”
hàng năm
|
80.
|
T-HCM-270779-TT
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
81.
|
T-HCM-270778-TT
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
12. Lĩnh vực
thư viện
|
82.
|
T-HCM-271242-TT
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
13. Lĩnh vực
gia đình
|
83.
|
T-HCM-271370-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
84.
|
T-HCM-271369-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
85.
|
T-HCM-271365-TT
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
86.
|
T-HCM-271363-TT
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
87.
|
T-HCM-271360-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
88.
|
T-HCM-271359-TT
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
14. Lĩnh vực
công nghiệp tiêu dùng
|
89.
|
BCT-HCM-275230
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
90.
|
BCT-HCM-275229
|
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
91.
|
BCT-HCM-275231
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
15. Lĩnh vực
lưu thông hàng hóa trong nước
|
92.
|
BCT-HCM-262047
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
93.
|
BCT-HCM-275232
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
94.
|
BCT-HCM-275233
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
95.
|
BCT-HCM-275234
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
96.
|
BCT-HCM-262046
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
97.
|
BCT-HCM-262048
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
98.
|
BCT-HCM-275235
|
Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
99.
|
BCT-HCM-275236
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
100.
|
BCT-HCM-275237
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
101.
|
BCT-HCM-275430
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
102.
|
BCT-HCM-275431
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
103.
|
BCT-HCM-275432
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
16. Lĩnh vực cấp
giấy phép xây dựng
|
104.
|
HCM-273557
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công
trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và
công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.)
|
105.
|
HCM-273551
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
106.
|
HCM-273552
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
107.
|
HCM-273553
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời
|
108.
|
HCM-273554
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
109.
|
HCM-273555
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
|
110.
|
HCM-273556
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
|
111.
|
HCM-273549
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có
thời hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không
thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng
Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ
Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản
lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng
cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động).
|
112.
|
HCM-273550
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có
thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ.
|
17. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ
|
113.
|
T-HCM-272003-TT
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
114.
|
T-HCM-272004-TT
|
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã,
thị trấn (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
|
115.
|
T-HCM-272005-TT
|
Thủ tục phê duyệt điều lễ hội có phạm
vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
18. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
116.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
117.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286381
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
118.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286384
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
119.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286386
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
120.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286383
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
121.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286385
|
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
122.
|
T-HCM-271040-TT
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
19. Lĩnh vực
lao động - Tiền lương
|
123.
|
T-HCM-272031-TT
|
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
20. Lĩnh vực
chính sách có công
|
124.
|
T-HCM-272446-TT
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
125.
|
T-HCM-272447-TT
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
126.
|
T-HCM-272448-TT
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan
cấp huyện hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)
|
127.
|
T-HCM-272449-TT
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
21. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
128.
|
BKH-HCM-271961
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
129.
|
BKH-HCM-271962
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
130.
|
BKH-HCM-271963
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa
chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
|
131.
|
BKH-HCM-271964
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia
|
132.
|
BKH-HCM-271965
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách
|
133.
|
BKH-HCM-271966
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
134.
|
BKH-HCM-271967
|
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
135.
|
BKH-HCM-271968
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
136.
|
BKH-HCM-271969
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
137.
|
BKH-HCM-271970
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
138.
|
BKH-HCM-271971
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
139.
|
BKH-HCM-271972
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
140.
|
BKH-HCM-271973
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
141.
|
BKH-HCM-271974
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
142.
|
BKH-HCM-271975
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
143.
|
BKH-HCM-271976
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
144.
|
BKH-HCM-271977
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
145.
|
BKH-HCM-27197
8
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
146.
|
BKH-HCM-271979
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
22. Lĩnh vực
công sản
|
147.
|
T-HCM-272698-TT
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
148.
|
T-HCM-272703-TT
|
Thủ tục bán tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
149.
|
T-HCM-272704-TT
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
23. Lĩnh vực đấu
thầu lựa chọn nhà thầu
|
150.
|
HCM-273445
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
151.
|
HCM-273446
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
24. Lĩnh vực đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
152.
|
HCM-273447
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư.
|
153.
|
HCM-273448
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
25. Lĩnh vực
cán bộ, công chức
|
154.
|
HCM-273535
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp
xã không qua thi tuyển
|
155.
|
HCM-273536
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
156.
|
HCM-273537
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
157.
|
HCM-273538
|
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả
bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
158.
|
HCM-273539
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm,
bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
26. Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, đăng ký thuế
|
159.
|
HCM-273629
|
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
27. Lĩnh vực đất
đai
|
160.
|
HCM-273559
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
161.
|
HCM-273560
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
28. Lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
162.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286334
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
163.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286335
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
164.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286336
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
29. Lĩnh vực bảo
vệ chăm sóc trẻ em
|
165.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286351
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
166.
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286355
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
30. Lĩnh vực
an toàn lao động
|
167.
|
BLĐ-TBVXH-2
86400
|
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người
lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
31. Lĩnh vực
thi đua, khen thưởng
|
168.
|
HCM-273738
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích
|
169.
|
HCM-273739
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
170.
|
HCM-273740
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban
nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất
|
171.
|
HCM-273741
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến
sỹ thi đua cơ sở”
|
172.
|
HCM-273742
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể
Lao động tiên tiến”
|
173.
|
HCM-273743
|
Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
32. Lĩnh vực
quản lý đầu tư công
|
174.
|
HCM-273761
|
Thủ tục thẩm định và quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân
sách quận - huyện
|
175.
|
HCM-273762
|
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu
tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận -
huyện quyết định đầu tư
|
176.
|
HCM-273763
|
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu
tư dự án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân
quận - huyện quyết định đầu tư
|
33. Lĩnh vực bồi
thường nhà nước
|
177.
|
BTP-HCM-277445
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
178.
|
BTP-HCM-277446
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
34. Lĩnh vực
đường bộ
|
179.
|
HCM-273765
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
180.
|
HCM-273766
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
181.
|
HCM-273767
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
182.
|
HCM-273768
|
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
35. Lĩnh vực
tiếp công dân
|
183.
|
TTR-HCM-14
|
Tiếp công dân
|
36. Lĩnh vực
tranh chấp đất đai
|
184.
|
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai
|
37. Lĩnh vực
chính quyền địa phương
|
185.
|
HCM-273541
|
Thủ tục thành lập khu phố mới, ấp mới
|