|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3151/QĐ-UBND 2017 sửa đổi 926/QĐ-UBND Danh mục thủ tục hành chính Bình Thuận
Số hiệu:
|
3151/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3151/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 06 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 926/QĐ-UBND NGÀY 12/4/2017 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số
/TTr-VP ngày
tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, thay thế một số nội dung của Quyết định số
926/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục thủ tục
hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:
1. Sửa đổi Điều 1:
"- Danh mục 1.129 thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở,
ban,ngành, chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Danh mục 124 thủ tục hành chính
không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các các Sở,
ban, ngành chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh."
2. Sửa đổi bảng tổng hợp thủ
tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
qua Bưu điện:
- Tại hàng có số thứ tự 08,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cột tiếp nhận là 60; cột không tiếp nhận
là 13.
- Hàng cuối cùng của bảng:
Tổng số, cột tiếp nhận là 1.129, cột không tiếp nhận là 124.
3. Thay thế nội dung Phụ lục
08 của Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cá nhân, tổ chức liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, PVP(Đ/c Huy), Trung tâm TT(VP);
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016
( Ban hành kèm theo Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực an toàn lao động
( 04 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
02
|
Khai báo các máy, thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
03
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
04
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2).
|
II
|
Lĩnh vực quản lý xuất
khẩu lao động (02 TTHC)
|
01
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân.
|
02
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
|
III
|
Lĩnh vực bảo hiểm thất
nghiệp (05 TTHC)
|
01
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
02
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
03
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến).
|
04
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi).
|
05
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động.
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp ( 02TTHC)
|
01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
02
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
V
|
Lĩnh vực lao động- Tiền
lương- Việc làm (03 TTHC)
|
01
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
02
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh.
|
03
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp.
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chóng
tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân.
|
02
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
03
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
04
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
05
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
VII
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
(07)
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
02
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ
xã hội đối với đối tượng tự nguyện.
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa
phương;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức
cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá
nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương.
|
04
|
Cấp lại giấy phép do bị mất,
hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do CQ, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá
nhân nước ngoài thành lập.
|
05
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật.
|
06
|
Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật.
|
07
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh
giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội thực hiện.
|
VIII
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp (03 TTHC)
|
01
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp
|
IX
|
Lĩnh vực chính sách người
có công (29 TTHC)
|
01
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
02
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
|
03
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần.
|
04
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
05
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ.
|
06
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.
|
07
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến.
|
08
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với người hưởng chính sách như thương binh.
|
09
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót.
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng.
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công.
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng.
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
20
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết.
|
22
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
23
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ.
|
24
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
25
|
Thủ tục thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ.
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ.
|
27
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
28
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
29
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 60 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực bảo hiểm thất
nghiệp (05 TTHC)
|
01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
02
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
03
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề.
|
04
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm.
|
05
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng.
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp (01 TTHC)
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội (03 TTHC)
|
01
|
Đưa người nghiện ma túy
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở điều trị
nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.
|
02
|
Chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.
|
03
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Bình Thuận.
|
IV
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
(02 TTHC)
|
01
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
02
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
II
|
Lĩnh vực lao động- tiền
lương- việc làm ( 02 TTHC)
|
01
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Tổng số không tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 13 TTHC
|
Quyết định 3151/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3151/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 về sửa đổi Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|