TT
|
Chỉ
tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã
chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ
báo cáo
|
Thời
hạn báo cáo
|
Nguồn
số liệu
|
Cơ
quan báo cáo
|
Ghi chú
|
Tháng
|
Quý
|
6
tháng
|
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
T0801
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích cây lâu năm hiện có
|
Ha
|
T0802
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích trồng mới và tái canh cây
công nghiệp dài ngày
|
ha
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao su
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cà phê
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồ tiêu
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năng suất một số loại cây hàng năm
chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng suất một số loại cây lâu năm
chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
T0804
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sản lượng một số loại cây lâu năm
chủ yếu
|
Tấn
|
T0804
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Số lượng gia súc, gia cầm và vật
nuôi khác
|
|
T0806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trâu
|
Con
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Bò
|
Con
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Lợn
|
Con
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Gia cầm
|
1000
con
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
1.2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
T0808
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
|
T0809
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Gỗ
|
M3
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
1.3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
|
T0810
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng thủy sản
|
|
T0811
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
+ Khai thác
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
+ Nuôi trồng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản
|
|
T0812
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Chiếc
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Công suất trung bình
|
CV
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí
nông thôn mới
|
Xã
|
T0813
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số tiêu chí trung bình đạt được
|
tiêu
chí
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
II
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
T0901
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
- Ngành khai khoáng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản
lý và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
|
T0902
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia lon
|
1.000
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nuớc hoa quả, tăng lực
|
1.000
lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ comple, quần áo,...
|
1.000
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ cưa hoặc xẻ
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dăm gỗ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép từ gỗ
và các vật liệu tương tự
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu nhựa thông
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố (NPK)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốp dùng cho xe máy, xe đạp
|
1.000
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Săm dùng cho xe máy, xe đạp
|
1.000
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xây dựng bằng đất sét nung
Q/C(220x 117x60mm)
|
1.000
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch và gạch khối bằng ximăng, bêtông..
|
1.000
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấm lợp pro ximăng
|
1.000
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
Triệu
Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thương phẩm
|
Triệu
Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy
|
1.000
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
---
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ tiêu về điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
T1001
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
T1002
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu một số ngành dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
T1003
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Số lượng cụm công nghiệp đang hoạt
động
|
Cụm
|
|
|
|
|
x
|
22/12
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm phát triển Cụm CN
|
Sở Công thương
|
|
6
|
Số lượng chợ
|
Chợ
|
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/3 của năm sau
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Ban quản lý chợ
|
Sở
Công thương
|
|
7
|
Số lượng siêu thị/ trung tâm thương
mại
|
Siêu
thị /Trung tâm thương mại
|
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/3 của năm sau
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Các siêu thị, TTTM
|
Sở
Công thương
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
|
1
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và
luân chuyển
|
|
T1203
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận chuyển
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tấn.km
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt hành khách vận chuyển và
luân chuyển
|
|
T1202
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận chuyển
|
HK
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng luân chuyển
|
HK.km
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch
vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
T1201
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
IV
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Số vụ vi phạm môi trường phát hiện
và số vụ xử lý
|
vụ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
T2007
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Tỷ lệ chất thải thu gom và xử lý
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và
xử lý
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
T2003
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
7
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Vụ
|
T2004
|
x
|
x
|
x
|
x
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
8
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Trước
25/12
|
|
Ban
Quản lý Khu Kinh tế
|
|
V
|
THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Tài
|
Sở Tài chính
|
|
|
1
|
Thu tại địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0601
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác ngoài cân đối NS
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ xuất nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
T0604
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
VI
|
ỔN
ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
1
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
T1101
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Công
thương
|
Sở
Công thương phối hợp Cục Thống
kê
|
|
2
|
Chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
T1101
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân
hàng Nhà nước CN Quảng Trị
|
|
3
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Nợ xấu
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
VII
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0401
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Cục
Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục
Thống kê
|
|
-
|
Vốn khu vực Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Vốn khu vực ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn so với tổng sản phẩm trên địa
bàn
|
%
|
T0402
|
|
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Giải ngân vốn đầu tư công nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc
Nhà nước, Chủ đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Cấp phép dự án đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự
án
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Tỷ đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Cấp phép dự án nước ngoài FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự
án
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Triệu
USD
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
VIII
|
XUẤT, NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục
Hải quan tỉnh
|
Cục
Hải quan tỉnh
|
|
1
|
Tổng kim ngạch
xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
IX
|
CÔNG TÁC ĐỐI
NGOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đoàn ra
|
Đoàn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ
|
Sở
Ngoại vụ
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số đoàn vào
|
Đoàn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Vận động dự án Phi Chính phủ nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự
án
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số vốn đăng ký
|
Triệu
USD
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
X
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Lao động
Thương binh
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
1
|
Việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
T0201
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
Người
|
T0202
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Giải quyết việc làm
|
Lao
động
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
T0203
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo
có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
T0204
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
T0205
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù
hợp với trẻ em
|
%
|
604
|
|
|
x
|
x
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
%
|
603
|
|
|
x
|
x
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em
|
|
|
3
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận
nghèo
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
x
|
Quý
I năm kế tiếp
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn
nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Trung cấp
|
”
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Sơ cấp và dưới 3 tháng
|
”
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
XI
|
CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng văn bản
QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành
|
Văn
bản
|
|
|
|
x
|
x
|
1/12
|
CSDLQG
về pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
2
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
Xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
x
|
Trước
31/01 năm sau liền kề
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Sở
Tư pháp
|
|
3
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
người
|
T1907
|
|
|
|
x
|
1/12
|
Trung
tâm trợ giúp pháp lý
|
Sở
Tư pháp
|
|
XII
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
1
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Triển khai số cuộc thanh, kiểm tra
|
Cuộc
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Phát hiện số tiền sai phạm
|
Triệu
đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Trong đó: xử phạt hành chính
|
Triệu
đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị khác
|
Triệu
đồng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp số lượt
công dân
|
Lượt
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Đơn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
XIII
|
CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
1
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
|
2
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ
NSNN
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở
Nội vụ
|
|
3
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức
hưởng lương từ NSNN
|
%
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở
Nội vụ
|
|
4
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
NSNN
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế
độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
|
5
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp
hưởng lương từ NSNN
|
%
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chế độ
báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3 được triển khai
|
Dịch
vụ
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
7
|
Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4 được triển khai
|
Dịch
vụ
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
8
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến của DVCTT mức độ 3
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
9
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến của DVCTT mức độ 4
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
10
|
Chỉ số Cải
cách hành chính (Par-Index)
|
Xếp
hạng và Điểm số
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Sở
Nội vụ
|
|
XIV
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y
tế
|
|
1
|
Số bác sĩ trên 1 vạn dân
|
Bác
sỹ
|
T1601
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số giường bệnh trên 1 vạn dân
|
Giường
|
T1601
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
T1603
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ suất chết của
trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
T1605
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin
|
%
|
T1606
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
T1607
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
QG về y tế
|
Xã
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ số xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Số cơ sở y tế
trên 1 vạn dân
|
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Số người nhiễm HIV còn sống
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Số bệnh nhân tử vong do AIDS
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Số vụ ngộ độc thực phẩm
|
Vụ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
XV
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mật độ dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
/km2
|
|
3
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
100 nam
|
T0103
|
|
|
|
x
|
|
/nữ
|
|
4
|
Tỷ suất sinh thô
|
‰
|
T0104
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con
|
T0105
|
|
|
|
x
|
|
/phụ
nữ
|
|
6
|
Tỷ suất chết thô
|
‰
|
T0106
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Tỷ lệ tăng dân
số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
x
|
|
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di
cư thuần
|
‰
|
T0108
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
|
- Tỷ suất nhập cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất xuất cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất di cư thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Năm
|
T0109
|
|
|
|
x
|
|
XV
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Chia theo giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo Thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mật độ dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
/km2
|
|
3
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
100nam
|
T0103
|
|
|
|
x
|
|
/nữ
|
|
4
|
Tỷ suất sinh
thô
|
‰
|
T0104
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con
|
T0105
|
|
|
|
x
|
|
/phụ
nữ
|
|
6
|
Tỷ suất chết thô
|
‰
|
T0106
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Tỷ lệ tăng dân
số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
x
|
|
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ tăng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
T0108
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/02 năm sau
|
Điều
tra dân số
|
Cục
Thống kê
|
|
|
- Tỷ suất nhập
cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất xuất
cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất di
cư thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuổi thọ trung
bình tính từ lúc sinh
|
Năm
|
T0109
|
|
|
|
x
|
|
10
|
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu
|
Năm
|
T0111
|
|
|
|
x
|
Ngày
15/02 năm sau
|
|
Cục
Thống kê phối hợp Sở Tư pháp
|
|
XVI
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ
báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Số trẻ đi nhà trẻ
|
Học
sinh
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh mẫu
giáo
|
Học
sinh
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
2
|
Giáo dục tiểu học
|
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh tiểu
học
|
Học
sinh
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
3
|
Giáo dục trung học cơ sở
|
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động học sinh trung học
cơ sở
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
4
|
Giáo dục trung học phổ thông &
GDTX
|
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động học sinh trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
5
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
|
xã
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Phổ cập mầm
non cho trẻ em 5 tuổi
|
xã
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập giáo dục
tiểu học
|
xã
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập giáo dục
trung học cơ sở
|
xã
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập xóa mù
chữ
|
xã
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Trường mầm non
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Trường trung học cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trường THCS đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Trường trung học phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trường THPT đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
-
|
Trường nhiều cấp học
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
Trường nhiều cấp
học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
x
|
x
|
15/6
và 15/12
|
|
|
XVII
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao
|
|
1
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn
hóa
|
Xã,
phường, thị trấn
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số di tích được
xếp hạng trong năm
|
Di tích
|
2102
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số câu lạc bộ TDTT
|
CLB
|
4104
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số huy chương
đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Huy
chương
|
T1702
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch
|
Sở
Du lịch
|
|
-
|
Số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
Lượt
|
5101
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
Lượt
|
5102
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu từ khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
5013
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
XVIII
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ
báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
1
|
Số lượng thuê bao điện thoại
|
Thuê
bao
|
T1304
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
2
|
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
|
%
|
T1305
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
3
|
Tỷ lệ người sử
dụng internet
|
%
|
T1306
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet
|
%
|
T1308
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
5
|
Mật độ thuê bao điện thoại di động/100
dân
|
Thuê
bao
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
6
|
Tổng số thuê bao internet
|
Thuê
bao
|
T1307
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
7
|
Mật độ thuê bao internet/100 dân
|
Thuê
bao
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trước
ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
8
|
Doanh thu công nghệ thông tin
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
x
|
|
Doanh
nghiệp báo cáo
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
|
XIX
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
1
|
Số vụ tai nạn giao thông; số người
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
T1901
|
|
|
|
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
|
-
|
Số vụ tai nạn
giao thông
|
Vụ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số người chết
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
-
|
Số người bị thương
|
Người
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
Vụ
|
T1902
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Công
an tỉnh
|
|
3
|
Số vụ án, số bị can đã khởi tố
|
Vụ
|
T1903
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Công
an tỉnh
|
|
4
|
Số vụ án, số bị can đã truy tố
|
Vụ
|
T1904
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Công
an tỉnh
|
|
XX
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số đô
thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập
trung
|
%
|
T1804
|
|
|
x
|
x
|
Trước
25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây
dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
2
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
x
|
Trước
25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây
dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
3
|
Chỉ tiêu nhà ở
|
m2/
người
|
|
|
|
x
|
x
|
Trước
25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở
Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã,
thành phố
|
|
XXI
|
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế
độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt
động
|
Doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ
VND/ doanh nghiệp
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Chỉ số năng lực
cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Xếp
hạng và điểm số
|
|
|
|
|
x
|
|
VCCI
|
|
|
XXII
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
ngày
15 kỳ báo cáo
|
Chế
độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
Tổ
chức
|
T1401
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
|
|
T1405
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
|
T1407
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi
mới sáng tạo
|
%
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Số sáng chế
được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn
bằng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|