|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3126/QĐ-UBND 2017 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
3126/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3126/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 14 tháng
8 năm 2017
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế
phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 1725/TTr-SYT ngày 21/7/2017;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng
Ninh. (Có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Y tế căn cứ
nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC
chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008
để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám
đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục
KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, HĐND Tỉnh;
- CT, các PCT UBND Tỉnh;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- V0, V3, KSTT1-4;
- Trung tâm
thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 3126/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
TTHC thực hiện tại Trung
tâm hành chính công tỉnh
|
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
1
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
2
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
X
|
3
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
X
|
II. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
1
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
|
X
|
2
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược với phạm vi bán lẻ thuốc
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông
tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức
hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
6
|
Thủ tục Cho phép cá nhân xuất
khẩu/nhập khẩu thuốc không vì mục đích thương mại
|
X
|
7
|
Thủ tục đề nghị điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm: Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi
về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm
vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược.
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược (Cơ sở đề nghị cấp lần đầu; Cơ sở đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại Điều 40
của Luật Dược 105/2016/QH13.
|
X
|
9
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1
Điều 36 của Luật dược số 105/2016/QH13 (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược
hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi điều kiện kinh doanh;
thay đổi địa điểm kinh doanh dược)
|
X
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bao gồm: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng;Thông tin ghi trên Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
X
|
11
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.
|
X
|
12
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
dược cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước
ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ đối với trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề dược do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành
nghề dược đối với trường hợp mất cho công dân Việt Nam, người nước ngoài và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ.
|
X
|
14
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài theo hình thức xét duyệt hồ sơ
|
X
|
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
X
|
2
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện
huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
3
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
1
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế.
|
X
|
2
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B,C,D
|
X
|
3
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
X
|
TỔNG: 23 TTHC
|
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
TTHC thực hiện tại TTHCC
|
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
T-QNH-287823-TT
|
Thủ tục Công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe (bao gồm cả khám sức khỏe cho người
lái xe) thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP.
|
X
|
2
|
T-QNH-287828-TT
|
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh phạm
vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
3
|
T-QNH-287829-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
4
|
T-QNH-287830-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
X
|
5
|
T-QNH-287832-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa
khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
X
|
6
|
T-QNH-287833-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
7
|
T-QNH-287834-TT
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
8
|
T-QNH-287835-TT
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
9
|
T-QNH-287836-TT
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
- Nghị định 109/2016/NĐ-CP
|
X
|
10
|
T-QNH-287837-TT
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
X
|
11
|
T-QNH-287834-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
12
|
T-QNH-287843-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà; cơ sở
dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
X
|
13
|
T-QNH-287845-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị y học
cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở y tế.
|
X
|
14
|
T-QNH-287846-TT
T-QNH-248803-TT
T-QNH-205679-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
15
|
T-QNH-287847-TT
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
X
|
16
|
T-QNH-287848-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
17
|
T-QNH-287849-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
X
|
18
|
T-QNH-287850-TT
T-QNH-248904-TT
T-QNH-205920-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
X
|
19
|
T-QNH-287851-TT
T-QNH-248901-TT
T-QNH-205920-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
X
|
20
|
T-QNH-287852-TT
T-QNH-248768-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
21
|
T-QNH-287853-TT
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
22
|
T-QNH-287856-TT
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
23
|
T-QNH-287857-TT
|
Thủ tục thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ Hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
24
|
T-QNH-287858-TT
|
Thủ tục thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
25
|
T-QNH-287859-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
II. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
1
|
T-QNH-287860-TT
T-QNH-205970-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP)
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược
|
X
|
2
|
T-QNH-287861-TT
T-QNH-249006-TT
T-QNH-205983-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP)
|
X
|
3
|
T-QNH-287862-TT
T-QNH-249009-TT
T-QNH-205993-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
4
|
T-QNH-287863-TT
T-QNH-249013-TT
T-QNH-206530-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
5
|
T-QNH-287864-TT
T-QNH-206633-TT
T-QNH-249013-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
X
|
6
|
T-QNH-287865-TT
T-QNH-206645-TT
T-QNH-249043-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế)
|
X
|
7
|
T-QNH-287865-TT
T-QNH-206673-TT
T-QNH-249044-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế)
|
X
|
8
|
T-QNH-287859-TT
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký lại, đăng
ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V -
Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
-
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
X
|
9
|
T-QNH-287868-TT
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn đại học
|
X
|
10
|
T-QNH-287870-TT
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
có trình độ chuyên môn trung cấp
|
X
|
11
|
T-QNH-287871-TT
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
X
|
12
|
T-QNH-287872-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
13
|
T-QNH-287873-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
14
|
T-QNH-287874-TT
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
15
|
T-QNH-287880-TT
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại
Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành
phố
|
-
Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược
|
X
|
16
|
T-QNH-287882-TT
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
T-QNH-287899-TT
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Quyết định 7678/QĐ-BYT ngày
30/12/2016 về việc công bố TTHC được ban hành kèm theo Nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dang thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
2
|
T-QNH-287900-TT
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
3
|
T-QNH-287901-TT
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
4
|
T-QNH-287902-TT
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
X
|
TỔNG: 45 TTHC
|
|
3. Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm
|
1
|
T-QNH-287867-TT
T-QNH-249013-TT
T-QNH-206530-TT
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo
giới thiệu thuốc
|
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ
|
2
|
T-QNH-287878-TT
|
Thủ tục Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ
sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn
vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ
sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.
|
3
|
T-QNH-287879-TT
|
Thủ tục Cho phép cá nhân xuất khẩu/nhập
khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt
chất là thuốc gây nghiện
|
4
|
T-QNH-287881-TT
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ,
viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận
viện trợ là các thuốc Generic
|
5
|
T-QNH-287883-TT
|
Thủ tục Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
6
|
T-QNH-287884-TT
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
|
7
|
T-QNH-287885-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc
|
8
|
T-QNH-287886-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc,
đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế, cơ sở bán lẻ thuốc
trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu.
|
9
|
T-QNH-287887-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
10
|
T-QNH-287888-TT
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
(do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược
|
11
|
T-QNH-287889-TT
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành
nghề dược
|
12
|
T-QNH-287892-TT
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho
cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1
|
T-QNH-287904-TT
|
Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm a hoặc điểm b hoặc điểm c khoản 2, điều 17
Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc
quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng
|
Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
2
|
T-QNH-287905-TT
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 hoặc theo điểm a, c, d khoản 1 điều
17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn
việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
3
|
T-QNH-287906-TT
|
Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
Quyết định số 6708/QĐ-BYT, ngày 10
tháng 11 năm 2016
|
TỔNG: 15 TTHC
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3126/QĐ-UBND ngày 14/08/2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
1.046
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|