Mã
|
Tên
sản phẩm
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
01
|
|
|
|
|
|
Vùng Đông Bắc Bắc Bộ
|
|
0101
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ
Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn
|
|
0102
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Vĩnh phú
|
|
|
010201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Việt Trì
|
|
|
010202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phong Châu
|
|
|
010203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Tường
|
|
|
010204
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Phúc
|
|
0103
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc
Thái
|
|
|
010301
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đại Từ
|
|
|
010302
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phú Bình
|
|
|
010303
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phổ Yên
|
|
|
010304
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
TP. Thái Nguyên
|
|
0104
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà
Bắc
|
|
|
010401
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Lạng Giang
|
|
|
010402
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tân Hiệp
|
|
|
010403
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Việt Yên
|
|
|
010404
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tiên Sơn
|
|
|
010405
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Gia Lương
|
02
|
|
|
|
|
|
Vùng Tây Bắc Bắc Bộ
|
|
0201
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ
Nhà nước khu vực Tây Bắc
|
|
|
020101
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Điện Biên
|
|
|
020102
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Sơn La
|
|
|
020103
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phù Yên
|
03
|
|
|
|
|
|
Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ
|
|
0301
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ
Nhà nước khu vực Hà Nội
|
|
|
030101
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thanh Trì
|
|
|
030102
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà
nước Từ Liêm
|
|
|
030103
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà
nước Đông Anh
|
|
|
030104
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hoà Bình
|
|
|
030105
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Mỹ Đức
|
|
|
030106
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thanh Oai
|
|
|
030107
|
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Chương Mỹ
|
|
|
030108
|
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Sơn Tây
|
|
0302
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải
Hưng
|
|
|
030201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Cẩm Bình
|
|
|
030202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nam Thanh
|
|
|
030203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Ninh Thanh
|
|
|
030204
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tứ Lộc
|
|
|
030205
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kim Môn
|
|
|
030206
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kim Thi
|
|
|
030207
|
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Mỹ Văn
|
|
|
030208
|
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phù Tiên
|
|
0303
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Đông Bắc
|
|
|
030301
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hải An
|
|
|
030302
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
An Dương
|
|
|
030303
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kiến An
|
|
|
030304
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Tiên
|
|
|
030305
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thủy Nguyên
|
|
|
030306
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quảng Ninh
|
|
0304
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Thái Bình
|
|
|
030401
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hưng Hà
|
|
|
030402
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quỳnh Phụ
|
|
|
030403
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đông Hưng
|
|
|
030404
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kiến Hải
|
|
|
030405
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vũ Thư
|
|
0305
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà
Nam Ninh
|
|
|
030501
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Lý Nhân
|
|
|
030502
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tam Điệp
|
|
|
030503
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Yên Mô
|
|
|
030504
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Yên Khánh
|
|
|
030505
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Duy Tiên
|
|
|
030506
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Bình Lục
|
|
|
030507
|
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nghĩa Hưng
|
|
|
030508
|
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nam Ninh
|
04
|
|
|
|
|
|
Vùng Bắc Trung Bộ
|
|
0401
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Thanh Hoá
|
|
|
040101
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Triệu Sơn
|
|
|
040102
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thọ Xuân
|
|
|
040103
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đông Thiệu
|
|
|
040104
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quảng Xương
|
|
|
040105
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thiệu Yên
|
|
|
040106
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hoằng Hoá
|
|
|
040107
|
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hà Trung
|
|
0402
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Nghệ Tĩnh
|
|
|
040201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Bắc Nghệ An
|
|
|
040202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Yên Thành
|
|
|
040203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đô Lương
|
|
|
040204
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nghi Lộc
|
|
|
040205
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vinh
|
|
|
040206
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nam Đàn
|
|
|
040207
|
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hồng Đức
|
|
|
040208
|
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Nam Hà Tĩnh
|
|
0403
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Bình Trị Thiên
|
|
|
040301
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quảng Trạch
|
|
|
040302
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đồng Hới
|
|
|
040303
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Lệ Thuỷ
|
|
|
040304
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Linh
|
|
|
040305
|
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quảng Trị
|
|
|
040306
|
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Thừa Thiên Huế
|
05
|
|
|
|
|
|
Vùng Nam Trung Bộ
|
|
0501
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà
Nẵng
|
|
|
050101
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Điện Bàn
|
|
|
050102
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Núi Thành
|
|
|
050103
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Hoà Vang
|
|
0502
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Nghĩa Bình
|
|
|
050201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quảng Ngãi
|
|
|
050202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tây Sơn
|
|
|
050203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Quy Nhơn
|
|
0503
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Nam Trung Bộ
|
|
|
050301
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Phú Yên
|
|
|
050302
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Khánh Hoà
|
|
|
050303
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Ninh Thuận
|
|
|
050304
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Bình Thuận
|
06
|
|
|
|
|
|
Vùng Tây Nguyên
|
|
0601
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc
Tây Nguyên
|
|
0602
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Nam Tây Nguyên
|
|
|
060201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Đắk Lắk
|
|
|
060202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Gia Lai
|
|
|
060203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kon Tum
|
|
|
060204
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Lâm Đồng
|
07
|
|
|
|
|
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
|
0701
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ
Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ
|
|
0702
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
070201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Miền Đông
|
|
|
070202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tháp Mười
|
|
|
070203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Tam Nông
|
|
|
070204
|
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Sa Đéc
|
08
|
|
|
|
|
|
Vùng Tây
Nam Bộ
|
|
0801
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu
Long
|
|
0802
|
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Tây Nam Bộ
|
|
|
080201
|
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Kiên Giang
|
|
|
080202
|
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Vĩnh Long
|
|
|
080203
|
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước
Cần Thơ
|
Ghi chú:
|
|
Mã cấp 1: Vùng chiến lược (gồm
8 vùng chiến lược)
|
|
Mã cấp 2: Cục DTNN khu vực
|
|
Mã cấp 3: Chi cục DTNN trực
thuộc Cục
|
|
Mã cấp 4: Điểm/Vùng kho
|
|
Mã cấp 5: Dãy nhà kho
|
|
Mã cấp 6: Ngăn kho
|