|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3100/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
3100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3100/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 13 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019, Quyết định số 1194/QĐ-BVHTTDL
ngày 05/6/2019, Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ Trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 90/TTr-SVHTTDL ngày 16/10/2019 và
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số
714/TTr-VP ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực Thể
dục, thể thao đã được công bố tại Quyết
định số 455/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC(2b). NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH,
TRIỂN LÃM (QĐ 1162/QĐ-BVHTTDL)
|
1.
|
BVH-QTR-279104
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc (Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô
quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực
thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019
|
2.
|
BVH-QTR-279105
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức
tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc (Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả
lời trong thời hạn 15 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019
|
3.
|
BVH-QTR-279106
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc (Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung
không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn 15 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019
|
4.
|
BVH-QTR-279107
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc (Trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm
có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp thì
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong
thời hạn 15 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019
|
5.
|
BVH-QTR-279108
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp thì Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch phải có văn bản trả lời trong thời hạn
15 ngày)
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển
lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019
|
II
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (QĐ
2750/QĐ-BVHTTDL)
|
6.
|
BVH-QTR-279112
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
05
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05
phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng
trở lên, mức thu phí là 12.000.000
đồng/giấy.
* Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phi là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
|
7.
|
BVH-QTR-279113
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
05
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác; Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 9 năm 2019.
|
8.
|
BVH-QTR-279118
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
4
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh;
+ Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác:
+ Đối với
trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh
karaoke đề nghị tăng thêm phòng,
mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp
giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 9 năm 2019.
|
9.
|
BVH-QTR-279115
|
Thủ tục cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (QĐ
1194/QĐ-BVHTTDL)
|
10.
|
BVH-QTR-278844
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trục
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục Thể thao.
|
11.
|
BVH-QTR-278981
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi 9 bổ sung một số điều
của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
12.
|
BVH-QTR-279031
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị
mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
Trực
tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Phí,
Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (QĐ
1994/QĐ-BVHTTDL)
|
1.
|
BVH-QTR-279034
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày
14/6/2019.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập
luyện và thi đấu môn Yoga. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
|
2.
|
BVH-QTR-279035
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. Có
hiệu lực từ ngày 01/02/2017.
|
3.
|
BVH-QTR-279036
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có
hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục Thể thao, có hiệu
lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Cầu lông. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
|
4.
|
BVH-QTR-279087
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Taekwondo
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể
thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Taekwondo. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
|
5.
|
BVH-QTR-279038
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Karate
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực
từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate, có hiệu
lực từ ngày 05/3/2018.
|
6.
|
BVH-QTR-279039
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bơi, Lặn
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực
từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu
lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục
Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bơi, Lặn. Có hiệu lực từ ngày 10/3/2018.
|
7.
|
BVH-QTR-279040
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục Thể thao, có hiệu
lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker, có
hiệu lực từ ngày 15/3/2018.
|
8.
|
BVH-QTR-279041
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/7/2007.
- Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu
lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày
14/6/2019.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Bóng bàn. Có hiệu lực từ ngày 05/3/2018.
|
9.
|
BVH-QTR-279043
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ
ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị
và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn
Diều bay. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
|
10.
|
BVH-QTR-279044
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07
ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
|
11.
|
BVH-QTR-279046
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm
mỹ
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày
14/6/2019.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Có hiệu lực từ
ngày 15/3/2018.
|
12.
|
BVH-QTR-279042
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. Có hiệu lực từ ngày 20/3/2018.
|
13.
|
BVH-QTR-279045
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực
từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness. Có hiệu lực từ ngày 15/4/2018.
|
14.
|
BVH-QTR-279047
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lân Sư Rồng
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Lân Sư Rồng. Có hiệu lực từ ngày 17/3/2018.
|
15.
|
BVH-QTR-279048
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể
thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Có hiệu lực từ ngày 23/3/2018.
|
16.
|
BVH-QTR-279049
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực
từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. Có hiệu lực từ ngày
25/3/2018.
|
17.
|
BVH-QTR-279050
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. Có hiệu lực
từ ngày 25/4/2018.
|
18.
|
BVH-QTR-279051
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có
hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển. Có hiệu lực từ ngày 29/4/2018.
|
19.
|
BVH-QTR-279052
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực
từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực
từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. Có hiệu
lực từ ngày 15/5/2018.
|
20.
|
BVH-QTR-279053
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Quần vợt
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ
ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20/3/2018 cửa Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. Có hiệu lực
từ ngày 15/5/2018.
|
21.
|
BVH-QTR-279054
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Patin
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ
ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập
huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. Có hiệu lực từ ngày 20/5/2018.
|
22.
|
BVH-QTR-279055
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 cùa Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn
biển thể thao giải trí. Có hiệu lực từ ngày 01/6/2018.
|
23.
|
BVH-QTR-278870
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể
thao
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
- Nghị định
số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực từ ngày
14/6/2019.
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao. Có hiệu lực từ ngày 15/12/2018.
|
24.
|
BVH-QTR-279089
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trục tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao, có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn
nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném. Có hiệu lực
từ ngày 30/10/2018
|
25.
|
BVH-QTR-279090
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực
từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. Có hiệu lực từ ngày 15/11/2018
|
26.
|
BVH-QTR-279091
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục
Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao. Có hiệu lực từ ngày 01/12/2018.
|
27.
|
BVH-QTR-279092
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày
01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục Thể thao. Có hiệu lực
từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. Có hiệu lực từ
ngày 01/12/2018.
|
28.
|
BVH-QTR-279094
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể
thao
|
07
ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Không
quy định.
|
- Luật Thể dục,
Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. Có hiệu lực
từ ngày 01/7/2007.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, Thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục
Thể thao. Có hiệu lực từ ngày 14/6/2019.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019.
|
Ghi chú: 28 TTHC này chỉ sửa đổi điều kiện kinh doanh theo NĐ 36/2019/NĐ-CP.
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở (QĐ 2750/QĐ-BVHTTDL)
|
1
|
BVH-QTR 278903
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2109 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ karaoke,
dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019
|
2
|
BVH-QTR 278900
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Tổng
cộng (1+2+3): 42 TTHC
Quyết định 3100/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3100/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|