Số TT
|
Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
|
1
|
Màn hình led phục vụ tuyên
truyền các ngày lễ lớn
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
02
|
II
|
Thanh tra Sở Văn hóa, Thể thao
và du lịch
|
|
|
1
|
Thiết bị đo cường độ ánh sáng
|
Cái
|
01
|
2
|
Thiết bị đo cường độ âm thanh
|
Cái
|
01
|
3
|
Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn
nước bể bơi
|
Cái
|
01
|
4
|
Thiết bị đo nhanh nước thảy
|
Cái
|
01
|
5
|
Thiết bị ghi hình
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
III
|
Bảo Tàng An Giang
|
|
|
1
|
Máy quay phim chuyên dùng +
chân đế
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
3
|
Ống kính máy ảnh
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Máy
|
06
|
5
|
Máy in mã vạch
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy đọc mã vạch
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy quét mã vạch
|
Máy
|
01
|
8
|
Máy đo độ ẩm kho hiện vật
|
Máy
|
07
|
9
|
Máy hút ẩm kho hiện vật
|
Máy
|
07
|
10
|
Máy scan số hóa
|
Máy
|
02
|
11
|
Máy thuyết minh tự động
|
Máy
|
50
|
12
|
Xe nâng hiện vật
|
Chiếc
|
01
|
13
|
Xe đẩy hiện vật
|
Chiếc
|
01
|
14
|
Thước kẹp đo hiện vật
|
Máy
|
03
|
15
|
Hệ thống chuông báo động +
đèn led
|
Hệ thống
|
01
|
16
|
Tủ kính cường lực đựng hiện vật
trưng bày có hệ thống chống trộm
|
Cái
|
05
|
17
|
Hệ thống đèn led màu các tủ
trưng bày hiện vật
|
Hệ thống
|
01
|
18
|
Thiết bị thu phát lịch sử hiện
vật
|
Hệ thống
|
01
|
19
|
Máy scan ảnh hiện vật
|
Máy
|
01
|
20
|
Máy scan hiện vật 3D
|
Máy
|
01
|
21
|
Loa kéo di động (phục vụ triển
lãm di động)
|
Cái
|
01
|
22
|
Micro không dây (phục vụ triển
lãm)
|
Bộ
|
03
|
23
|
Máy in màu (phục vụ in hình ảnh
cổ vật)
|
Cái
|
01
|
24
|
Máy chiếu + màn chiếu + máy
vi tính xách tay (phục vụ chiếu phim tư liệu)
|
Bộ
|
01
|
25
|
Tủ trưng bày hiện vật
|
Cái
|
20
|
26
|
Máy tính màn hình cảm ứng giới
thiệu hiện vật tại phòng trưng bày
|
Bộ
|
06
|
27
|
Bộ pano (04 cái) trưng bày
hình ảnh cố định và lưu động
|
Bộ
|
10
|
IV
|
Ban quản lý khu lưu niệm
Tôn Đức Thắng
|
|
|
1
|
Máy bộ đàm
|
Máy
|
12
|
2
|
Máy phát cỏ
|
Máy
|
03
|
3
|
Bộ âm thanh
|
Bộ
|
03
|
4
|
Máy xới tay
|
Máy
|
02
|
5
|
Máy chiếu phục vụ chiếu phim
tư liệu
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy cắt kiểng hàng rào
|
Máy
|
03
|
8
|
Máy scan ảnh hiện vật
|
Máy
|
01
|
V
|
Thư viện Tỉnh
|
|
|
1
|
Máy quét mã vạch chuyên dùng
|
Máy
|
02
|
2
|
Máy in thẻ đọc Datacard (in
thẻ từ)
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy chuyên dụng ghi đĩa
|
Máy
|
01
|
4
|
Cổng từ kiểm tra an ninh
|
Bộ
|
04
|
5
|
Máy đóng sách, báo A3
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy hút chân không (Làm sạch
môi trường, không côn trùng hại sách)
|
Máy
|
08
|
7
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
8
|
Máy nạp và khử tử
|
Máy
|
04
|
9
|
Ti vi 80 inch phục vụ chiếu
phim thiếu nhi
|
Cái
|
01
|
10
|
Máy đo độ ẩm chuyên dụng
|
Máy
|
01
|
11
|
Máy hút ẩm chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
12
|
Máy hút bụi chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
13
|
Máy in mã vạch
|
Máy
|
01
|
14
|
Máy quay phim kỹ thuật số
chuyên dụng phục vụ xe thư viện lưu động
|
Máy
|
01
|
15
|
Máy chiếu, màn chiếu, máy vi
tính xách tay phục vụ xe thư viện lưu động
|
Hệ thống
|
01
|
16
|
Loa kéo phục vụ xe thư viện
lưu động
|
Bộ
|
01
|
17
|
Micro không dây phục vụ xe
thư viện lưu động
|
Bộ
|
01
|
18
|
Hệ thống thang máy chuyên dụng
vận chuyển sách 700kg
|
Hệ thống
|
01
|
19
|
Máy đọc sách phóng to chữ
dành cho người khiếm thị
|
Máy
|
01
|
20
|
Máy nói dành cho người khiếm
thị
|
Máy
|
01
|
21
|
Máy in chữ nỗi dành cho người
khiếm thị
|
Máy
|
01
|
22
|
Hệ thống thu âm sách nói cho
người khiếm thị, thu âm tài liệu địa phương
|
Hệ thống
|
01
|
23
|
Máy scan số hóa
|
Máy
|
01
|
VI
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
1
|
Thiết bị nén âm thanh
|
Cái
|
04
|
2
|
Echo
|
Cái
|
02
|
3
|
Phân tầng
|
Cái
|
01
|
4
|
Dàn lược âm thanh
|
Cái
|
04
|
5
|
Công suất các loại
|
Cái
|
32
|
6
|
Loa các loại
|
Cái
|
50
|
7
|
Monitor
|
Cặp
|
04
|
8
|
Micro tay cầm không dây
|
Cây
|
30
|
9
|
Micro đeo tai
|
Bộ
|
15
|
10
|
Cáp tín hiệu
|
Hộp
|
03
|
11
|
Tủ đựng công suất
|
Cái
|
04
|
12
|
Đàn organ
|
Cây
|
07
|
13
|
Trống da
|
Bộ
|
03
|
14
|
Hộp trống điện tử
|
Hộp
|
03
|
15
|
Đàn guitar các loại
|
Cây
|
05
|
16
|
Đờn sến
|
Cây
|
01
|
17
|
Guitar phím lõm
|
Cây
|
01
|
18
|
Mixer đèn
|
Bộ
|
04
|
19
|
Mái che bộ phận âm thanh
|
Cái
|
01
|
20
|
Đèn các loại
|
Cây
|
150
|
21
|
Pholo 330
|
Cây
|
01
|
22
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
05
|
23
|
Máy bắn pháo hoa kim tuyến
|
Máy
|
02
|
24
|
Máy chiếu Full HD
|
Máy
|
03
|
25
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
26
|
Máy quay phim tư liệu
|
Cái
|
01
|
VII
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
|
|
1
|
Loa các loại
|
Cái
|
35
|
2
|
Micro không dây các loại
|
Bộ
|
18
|
3
|
Bộ xử lý hệ thống
|
Bộ
|
01
|
4
|
Sub đôi
|
Cái
|
04
|
5
|
Công suất đèn par
|
Cái
|
06
|
6
|
Công suất QSC 900w và 1300w
|
Cái
|
02
|
7
|
Bàn điều khiển ánh sáng DMX
|
Cái
|
01
|
8
|
Bộ điều khiển Dinner
|
Bộ
|
01
|
9
|
Đèn scan lập trình
|
Cây
|
02
|
10
|
Hai trụ đèn 4 chân
|
Bộ
|
01
|
11
|
Car điều khiển ánh sáng
|
Cái
|
01
|
12
|
Ampli các loại
|
Cái
|
08
|
13
|
Thiết bị nén âm thanh
|
Bộ
|
01
|
14
|
Đèn Fowlow có thùng
|
Cây
|
02
|
15
|
Đèn Fowlow led 500w
|
Cây
|
02
|
16
|
Đèn Moving head
|
Cây
|
14
|
17
|
Đèn par led chống thấm
|
Cây
|
12
|
18
|
Đèn Danger heat
|
Cây
|
02
|
19
|
Đèn kỹ thuật tra bông
|
Cây
|
01
|
20
|
Đèn par led 54 bóng chống mưa
|
Cây
|
16
|
21
|
Đèn par 4 cây/bộ
|
Bộ
|
02
|
22
|
Mixer 32.4 (Mackie)
|
Bộ
|
01
|
23
|
Mixer 432 - 32 mic/line
|
Bộ
|
01
|
24
|
Mixer 16 line và 24 line
|
Cái
|
02
|
25
|
Mixer đèn par 48
|
Bộ
|
01
|
26
|
Bộ lược âm thanh DRP -10
Mulli
|
Bộ
|
01
|
27
|
Equalizer EQ - 231
|
Cái
|
01
|
28
|
Trống điện tử
|
Bộ
|
01
|
29
|
Trống bonggo, conga + bộ nhạc
cụ kèm theo
|
Bộ
|
01
|
30
|
Hộp trống điện tử
|
Hộp
|
01
|
31
|
Trống jazz
|
Bộ
|
01
|
32
|
Roland XP 30
|
Cây
|
01
|
33
|
Đàn guitar các loại
|
Cây
|
05
|
34
|
Đàn organ
|
Cây
|
04
|
35
|
Đàn piano
|
Cây
|
01
|
36
|
Kèn Alto saxo
|
Cây
|
01
|
37
|
Kèn Trumpet
|
Cây
|
01
|
38
|
Hộp phá tiếng Guitar
|
Hộp
|
01
|
39
|
Hộp phá tiếng Bass
|
Hộp
|
01
|
40
|
Hộp kết nối tín hiệu nhạc cụ
|
Hộp
|
02
|
VIII
|
Tạp chí Văn hóa - Lịch sử
|
|
|
1
|
Máy ảnh chuyên dùng + ống
kính
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
IX
|
Trung tâm huấn luyện thi đấu
thể dục thể thao
|
|
|
IX.1
|
Võ cổ truyền
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
3
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
4
|
Sàn đài
|
Bộ
|
01
|
IX.2
|
Wushu
|
|
|
1
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
3
|
Sàn đài sanshu
|
Bộ
|
01
|
IX.3
|
Pencak Silat
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
3
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
IX.4
|
Kickboxing
|
|
|
1
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
3
|
Sàn đài
|
Bộ
|
01
|
IX.5
|
Karatedo
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
IX.6
|
Taekwondo
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
3
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
4
|
Trụ đá 12 mục tiêu
|
Trụ
|
01
|
5
|
Nệm tập nhào lộn (quyền)
|
Bộ
|
01
|
6
|
Giàn nhún (tập nhào lộn)
|
Bộ
|
01
|
7
|
Giáp điện tử (Taekwondo)
|
Bộ
|
01
|
IX.7
|
Vovinam
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
3
|
Bao đá
|
Cái
|
05
|
4
|
Bộ máy chấm điểm điện tử
|
Bộ
|
01
|
IX.8
|
Boxing
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
01
|
2
|
Hình nhân tập luyện
|
Con
|
02
|
3
|
Bộ máy chấm điểm điện tử
|
Bộ
|
01
|
4
|
Sàn đài
|
Bộ
|
01
|
IX.9
|
Bắn cung
|
|
|
1
|
Cung 1 dây
|
Cây
|
08
|
2
|
Cung 3 dây
|
Cây
|
08
|
3
|
Chân cung 1 dây
|
Cái
|
08
|
4
|
Chân cung 3 dây
|
Cái
|
08
|
5
|
Hộp đựng cung 1 dây
|
Hộp
|
08
|
6
|
Hộp đựng cung 3 dây
|
Hộp
|
08
|
7
|
Ống nhòm
|
Cái
|
02
|
8
|
Hộp tên ( thân, đuôi, cánh, đầu)
|
Hộp
|
48
|
9
|
Thước ngắm
|
Cái
|
08
|
10
|
Cần Thăng bằng
|
Cái
|
16
|
11
|
Cánh cung
|
Cặp
|
08
|
12
|
Máy cắt tên
|
Cái
|
02
|
13
|
Máy làm dây cung
|
Cái
|
02
|
14
|
Kềm bắn cung 3 dây
|
Cái
|
08
|
15
|
Kềm bắn cung 1 dây
|
Cái
|
08
|
IX.10
|
Canoeing
|
|
|
1
|
Thuyền đơn Kayak Carbon
|
Chiếc
|
01
|
2
|
Thuyền đôi Kayak Carbon
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Thuyền bốn Kayak Carbon
|
Chiếc
|
01
|
4
|
Mái chèo Kayak Carbon
|
Cái
|
01
|
5
|
Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền
|
Bộ
|
01
|
6
|
Sạp thuyền Canoe C2
|
Cái
|
02
|
7
|
Sạp thuyền Canoe C4
|
Cái
|
02
|
8
|
Thuyền đơn Canoe Carbon
|
Chiếc
|
01
|
9
|
Thuyền đôi Canoe Carbon
|
Chiếc
|
01
|
10
|
Thuyền bốn Canoe Carbon
|
Chiếc
|
01
|
11
|
Mái chèo Canoe Carbon
|
Cái
|
05
|
IX.11
|
Rowing
|
|
|
1
|
Mái chèo Scull
|
Đôi
|
05
|
2
|
Mái chèo Coxless
|
Chiếc
|
04
|
3
|
Thuyền đơn 1 X
|
Chiếc
|
05
|
4
|
Thuyền đôi 2 X
|
Chiếc
|
02
|
5
|
Thuyền đôi 4 X
|
Chiếc
|
02
|
6
|
Bộ dụng cụ sửa chữa thuyền
|
Bộ
|
01
|
IX.12
|
Cử tạ
|
|
|
1
|
Bộ tạ
|
Bộ
|
02
|
2
|
Đòn tạ chuyên dùng
|
Cây
|
02
|
3
|
Sàn tạ
|
Sàn
|
01
|
IX.13
|
Thể hình, fitness
|
|
|
1
|
Thảm tập
|
Bộ
|
02
|
2
|
Dàn xoay eo
|
Cái
|
02
|
3
|
Xe đạp
|
Chiếc
|
04
|
4
|
Máy chạy bộ điện
|
Chiếc
|
04
|
5
|
Bộ tạ tay
|
Bộ
|
02
|
6
|
Bộ tạ thanh đòn
|
Bộ
|
02
|
7
|
Tạ đĩa tròn
|
tấn
|
02
|
8
|
Dàn gánh tạ
|
Bộ
|
02
|
9
|
Ghế tập chuyên dùng
|
cái
|
22
|
10
|
Máy đa năng 8 mặt
|
Bộ
|
01
|
11
|
Máy đa năng 2 mặt
|
Bộ
|
01
|
12
|
Máy tập chuyên dùng
|
Bộ
|
18
|
IX.14
|
Môn xe đạp
|
|
|
IX.14.1
|
Xe đạp đường trường
|
|
|
1
|
Xe đạp đường trường
|
Chiếc
|
08
|
2
|
Xe đạp cá nhân tính giờ
|
Chiếc
|
04
|
3
|
Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch
|
Cái
|
01
|
4
|
Bánh xe thi đấu tính giờ
|
Cặp
|
06
|
5
|
Bánh xe thi đấu đường trường
|
Cặp
|
06
|
6
|
Bơm chuyên dùng
|
Cái
|
02
|
7
|
Bánh sơ cua
|
Cặp
|
02
|
8
|
Group đồ gồm có: Tay đề líp,
dĩa; Cùi đề lip, dĩa; Cốt giữa; Hàm thắng; Dò dĩa
|
Bộ
|
02
|
IX.14.2
|
Xe đạp địa hình
|
|
|
1
|
Xe đạp băng đồng
|
Chiếc
|
08
|
2
|
Xe đạp đổ đèo
|
Chiếc
|
04
|
3
|
Đồng hồ đo tốc độ, tim mạch
|
Cái
|
01
|
4
|
Bơm chuyên dùng
|
Cái
|
02
|
5
|
Bánh xe thi đấu địa hình
|
Cặp
|
06
|
6
|
Bánh sơ cua
|
Cặp
|
02
|
7
|
Phuộc đổ đèo
|
Cái
|
04
|
8
|
Group đồ gồm có: tay đề líp,
dĩa; cùi đề líp, dĩa; cốt giữa; hàm thắng; dò dĩa
|
Bộ
|
02
|
9
|
Máy kiểm tra tốc độ, y sinh
|
Bộ
|
02
|
IX.15
|
Bơi lội
|
|
|
1
|
Áo bơi công nghệ
|
Cái
|
09
|
2
|
Quần bơi công nghệ
|
Cái
|
24
|
IX.16
|
Điền kinh
|
|
|
1
|
Máy chạy bộ điện
|
Chiếc
|
02
|
X
|
Trung tâm bóng đá
|
|
|
1
|
Hàng rào đá phạt
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy tập đa năng
|
Cái
|
02
|
3
|
Xe đạp hồi phục
|
Cái
|
02
|
4
|
Máy tập đạp tạ chân
|
Cái
|
02
|
5
|
Máy tập đá đùi trước
|
Cái
|
02
|
6
|
Máy tập bụng
|
Cái
|
02
|
7
|
Máy tập móc đùi sau
|
Cái
|
02
|
8
|
Máy tập tay
|
Cái
|
02
|
9
|
Máy tập đẩy vai
|
Cái
|
02
|
10
|
Dàn tạ 8 mặt
|
Cái
|
01
|
11
|
Ghế đẩy ngực ngang
|
Cái
|
01
|
12
|
Ghế đẩy ngực trên
|
Cái
|
01
|
13
|
Ghế đẩy ngực dưới
|
Cái
|
01
|
14
|
Khung tập thể lực đa năng
|
Cái
|
01
|
15
|
Khung tập tay vai bụng
|
Cái
|
01
|
16
|
Ghế tập móc đùi sau
|
Cái
|
01
|
17
|
Đòn tạ và tạ bánh
|
Bộ
|
04
|
18
|
Máy chiếu Full HD
|
Máy
|
01
|
19
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Máy
|
02
|
20
|
Máy quay phim (tư liệu)
|
Máy
|
01
|
XI
|
Trường Năng khiếu Thể thao
|
|
|
XI.1
|
Môn xe đạp
|
|
|
1
|
Xe đạp đường trường
|
Chiếc
|
20
|
2
|
Xe đạp băng đồng
|
Chiếc
|
12
|
3
|
Xe đạp đỗ đèo
|
Chiếc
|
04
|
XI.2
|
Môn đua thuyền
|
|
|
1
|
Thuyền Canoe đơn
|
Chiếc
|
14
|
2
|
Thuyền Canoe đôi
|
Chiếc
|
07
|
3
|
Thuyền Canoe 04 người
|
Chiếc
|
04
|
4
|
Thuyền Kayak đơn
|
Chiếc
|
12
|
5
|
Thuyền Kayak đôi
|
Chiếc
|
06
|
6
|
Thuyền Kayak 04 người
|
Chiếc
|
03
|
7
|
Thuyền Rowing đơn
|
Chiếc
|
06
|
8
|
Thuyền Rowing đôi
|
Chiếc
|
02
|
9
|
Chèo Kayak
|
Cây
|
12
|
10
|
Chèo Colex - Croker (Rowing)
|
Bộ đôi 2 chèo
|
04
|
11
|
Chèo Rowing đôi
|
Bộ đôi 4 chèo
|
04
|
12
|
Chèo Canoe
|
Cây
|
14
|
13
|
Máy kéo
|
Máy
|
04
|
14
|
Thuyền huấn luyện + Máy honda
|
Bộ
|
03
|
XI.3
|
Môn thể hình, Fitness:
|
|
|
1
|
Thảm tập Fitness
|
Bộ
|
01
|
2
|
Nệm tập nhào lộn
|
Bộ
|
01
|
XI.4
|
Môn bắn cung
|
|
|
1
|
Cung 01 dây
|
Cây
|
12
|
2
|
Cung 03 dây
|
Cây
|
12
|
XI.5
|
Môn cử tạ
|
|
|
1
|
Bộ Tạ nam
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bộ Tạ nữ
|
Bộ
|
01
|
3
|
Đòn tạ chuyên dùng
|
Cây
|
05
|
4
|
Giá để tạ nam và tạ nữ
|
Cái
|
10
|
5
|
Thảm tập
|
Tấm
|
20
|
XI.6
|
Môn điền kinh
|
|
|
1
|
Nệm nhảy cao + 02 trụ + 01 xà
|
Bộ
|
01
|
2
|
Rào chạy
|
Bộ
|
01
|
3
|
Bộ tạ ném đẩy
|
Bộ
|
05
|
4
|
Bộ đĩa ném
|
Bộ
|
05
|
XI.7
|
Các môn võ
|
|
|
1
|
Thảm tập (Các môn võ: Cổ truyền,
Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Boxing, Wushu, Kick Boxing, Karatedo)
|
Bộ
|
08
|
2
|
Thảm thi đấu (Các môn võ: Cổ
truyền, Pencak Silat, Vovinam, Taekwondo, Wushu, Kick Boxing, Karatedo)
|
Bộ
|
07
|
3
|
Giáp điện tử (Taekwondo)
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thảm tập và thi đấu (Judo)
|
Bộ
|
01
|
5
|
Giá đỡ bao đấm
|
Cái
|
40
|
6
|
Bao cát đấm các môn võ
|
Bao
|
40
|
7
|
Hình nhân tập luyện các môn
võ
|
Hình
|
16
|
8
|
Nệm tập nhào lộn
|
Bộ
|
08
|
9
|
Sàn đài (Cổ truyền)
|
Bộ
|
01
|
10
|
Sàn đài (Kick Boxing)
|
Bộ
|
01
|
11
|
Sàn đài (Wushu)
|
Bộ
|
01
|
XI.8
|
Thiết bị sử dụng chung
|
|
|
1
|
Bảng điểm điện tử
|
Bộ
|
01
|
2
|
Bộ tạ tập thể lực
|
Bộ
|
05
|
3
|
Giá để tạ tập thể lực
|
Cái
|
05
|
4
|
Máy đo phản xạ tốc độ
|
Bộ
|
05
|
5
|
Máy chiếu, màn chiếu, máy
tính xách tay (phục vụ giảng dạy văn hóa cho học sinh năng khiếu theo giáo án
điện tử)
|
Bộ
|
02
|
B
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
I
|
Thanh tra Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
1
|
Máy đo chỉ số octane và
cetane trong xăng và dầu DO
|
Máy
|
02
|
2
|
Máy đo chỉ số sulfur
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy đo tia X điện tử hiện số
|
Máy
|
02
|
II
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra điện 3 pha
cầm tay
|
Bộ
|
01
|
2
|
Thiết bị kiểm định huyết áp kế
|
Bộ
|
01
|
3
|
Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh
có cơ cấu định tử
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thiết bị kiểm định Taximet
|
Bộ
|
01
|
5
|
Thiết bị kiểm định nhiệt kế
|
Bộ
|
01
|
6
|
Thiết bị KĐ PTĐ điện tim
|
Bộ
|
01
|
7
|
Thiết bị KĐ PTĐ điện não
|
Bộ
|
01
|
8
|
Bể đo nhiệt khô (40⁰C đến
÷650⁰C)
|
Cái
|
01
|
9
|
Bể đo nhiệt khô (- 50⁰C đến
÷140⁰C)
|
Cái
|
01
|
10
|
Bể đo nhiệt khô (50⁰C đến
÷1200⁰C)
|
Cái
|
01
|
11
|
Thiết bị kiểm định nhiệt kế y
học
|
Bộ
|
01
|
12
|
Hệ thống TB hiệu chuẩn nhiệt
kế tủ cấp ĐL
|
Hệ thống
|
01
|
13
|
Thiết bị kiểm định PTĐ độ ẩm
nông sản (Tủ sấy mẫu, máy nghiền mẫu, bổ ray kim loại, bình hút ẩm, Đồng hồ đến
thời gian liên tục KT số, Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm phòng TN)
|
Bộ
|
01
|
14
|
Đồng hồ chỉ thị áp suất
|
Bộ
|
01
|
15
|
Thiết bị chuẩn kiểm định PTĐ
tiêu cự mắt
|
Bộ
|
01
|
16
|
Bình chuẩn 2-1000 lít hạng II
|
Cái
|
05
|
17
|
Bộ quả chuẩn F1, F2, E2
|
Bộ
|
10
|
18
|
Cân chuẩn điện tử Max 6,2kg
|
Bộ
|
01
|
19
|
Cân phân tích 4 số lẻ
|
Cái
|
01
|
20
|
Bình chuẩn hang II (10 lít,
20 lít)
|
Bình
|
02
|
21
|
Bình chuẩn hạng I
|
Bình
|
01
|
22
|
Bình chuẩn 500 lít
|
Bình
|
01
|
23
|
Đồng hồ bấm dây
|
Cái
|
01
|
24
|
Máy kiểm tra MSMV
|
Máy
|
01
|
25
|
Thiết bị kiểm tra Công tơ điện
1 pha
|
Bộ
|
02
|
26
|
Thiết bị phân tích xăng
|
Bộ
|
01
|
27
|
Máy đo hàm lượng lưu huỳnh
|
Máy
|
01
|
28
|
Hệ thống TB hiệu chuẩn ẩm kế,
nhiệt kế
|
Hệ thống
|
01
|
29
|
Hệ thống tạo áp
|
Bộ
|
01
|
III
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
Cân phân tích hiện số
|
Cái
|
01
|
2
|
Cân kỹ thuật hiện số
|
Cái
|
01
|
3
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy đo oxy hòa tan
|
Máy
|
01
|
5
|
Thiết bị hủy đất COD
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy lấy mẫu khí
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy bơm lấy mẫu bụi
|
Máy
|
01
|
8
|
Bộ chỉnh lưu lượng khí HK
|
Bộ
|
01
|
9
|
Dụng cụ đo BOD 6 chổ
|
Bộ
|
01
|
10
|
Tủ ấm BOD
|
Cái
|
01
|
11
|
Máy cất nước 2 lần
|
Máy
|
02
|
12
|
Nồi hấp đứng
|
Cái
|
01
|
13
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Máy
|
01
|
14
|
Cân kỹ thuật số
|
Cái
|
01
|
15
|
Máy định vị
|
Máy
|
01
|
16
|
Bơm cứu hỏa
|
Cái
|
01
|
17
|
Thiết bị đo BOD 6 mẫu
|
Bộ
|
01
|
18
|
Máy lấy mẫu bui thể thích cao
|
Máy
|
01
|
19
|
Thiết bị phân tích khí thải tại
ống khói
|
Bộ
|
01
|
20
|
Máy lấy mẫu khí các nhân
|
Máy
|
01
|
21
|
Máy li tâm ống nghiệm
|
Máy
|
01
|
22
|
Máy đo DO
|
Máy
|
01
|
23
|
Máy đo ồn hiện số
|
Máy
|
01
|
24
|
Buồng hấp bịch phôi nấm
|
Cái
|
01
|
25
|
Máy trộn nguyên liệu
|
Máy
|
01
|
26
|
Máy chiếu (sàn )
|
Máy
|
01
|
27
|
Máy đo pH để bàn 3510
|
Máy
|
01
|
28
|
Thiết bị chưng cất cô quay
RE301
|
Bộ
|
01
|
29
|
Thiết bị lấy mẫu bụi tổng
MTXQ
|
Bộ
|
01
|
30
|
Máy chưng cất đạm tự động
|
Máy
|
01
|
31
|
Máy quang phổ tử ngoại khả biến
|
Máy
|
01
|
32
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
02
|
33
|
Kính hiển vi sôi nổi có máy
chụp hình
|
Cái
|
01
|
34
|
Kính hiển vi sôi nổi
|
Cái
|
01
|
35
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
02
|
36
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
01
|
37
|
Nồi lên men
|
Cái
|
01
|
38
|
Tủ sấy
|
Cái
|
01
|
39
|
Tủ ấm
|
Cái
|
02
|
40
|
Máy lắc vòng gia nhiệt
|
Máy
|
02
|
41
|
Cân phân tích
|
Cái
|
02
|
42
|
Nồi khuấy điện công nghiệp
|
Cái
|
01
|
43
|
Máy đo pH cầm tay
|
Máy
|
01
|
44
|
Máy đo DO cầm tay
|
Máy
|
01
|
45
|
Máy đo tốc độ gió
|
Máy
|
01
|
46
|
Kẹp dòng 500A, 5000A AC
|
Cái
|
01
|
47
|
Đồng hồ đo công suất
|
Cái
|
01
|
48
|
Máy phân tích chất lượng dòng
điện
|
Máy
|
01
|
49
|
Thiết bị đo tốc độ gió
|
Cái
|
01
|
50
|
Thiết bị đo lưu lượng dòng chảy
|
Cái
|
01
|
51
|
Thiết bị đo tốc độ động cơ tiếp
xúc
|
Cái
|
01
|
52
|
Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia
hồng ngoại
|
Cái
|
01
|
53
|
Thiết bị lấy mẫu bụi TSP lưu
lượng cao
|
Bộ
|
01
|
54
|
Máy định vị vệ tinh
|
Cái
|
01
|
55
|
Máy đo độ ồn
|
Cái
|
01
|
56
|
Máy đo nhiệt độ, ẩm, tốc độ
gió
|
Cái
|
01
|
57
|
Nồi cô đặc chân không 251
|
Cái
|
01
|
58
|
Nồi khuấy có cánh 4001 điện
công nghiệp
|
Cái
|
01
|
59
|
Máy xay gạo
|
Cái
|
01
|
60
|
Máy rang gạo
|
Cái
|
01
|
61
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
01
|
62
|
Máy rung siêu âm
|
Cái
|
01
|
63
|
Máy thu mẫu khí lưu lượng thấp
|
Bộ
|
01
|
IV
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
1
|
Nồi hấp thanh trùng (110 lít)
|
Cái
|
05
|
2
|
Tủ sấy
|
Cái
|
04
|
3
|
Waterbath (bếp ổn nhiệt)
|
Cái
|
04
|
4
|
Tủ âm sâu
|
Cái
|
03
|
5
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái
|
04
|
6
|
Máy đo nồng độ CO2
và O2 trong đồ uống
|
Máy
|
03
|
7
|
Máy sấy lạnh
|
Máy
|
03
|
8
|
Máy thử độ rã viên nang
|
Máy
|
03
|
9
|
Máy sàng rây
|
Máy
|
03
|
10
|
Thiết bị chưng cất rượu
|
Cái
|
04
|
11
|
Máy đóng gói chân không công
nghiệp
|
Máy
|
04
|
12
|
Máy vắt sữa dê cừu
|
Máy
|
03
|
13
|
Bộ bình chứa và bình chiết
nitơ lỏng
|
Bộ
|
05
|
14
|
Súng bắn gene
|
Cái
|
03
|
15
|
Máy lên liếp
|
Máy
|
02
|
C
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận
tải
|
|
|
1
|
Súng bậc nẩy bê tông
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy siêu âm bê tông
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy thủy bình
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy in chuyên dùng in Giấy
phép lái xe
|
Bộ
|
04
|
II
|
Thanh tra Giao thông
|
|
|
1
|
Cân ô tô xách tay 10 tấn/bánh
|
Cái
|
12
|
2
|
Cân ô tô xách tay 20 tấn/bánh
|
Cái
|
20
|
D
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
Máy in A3 chuyên dụng cho bản
đồ quy hoạch
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy vi tính để bàn cấu hình
cao (phục vụ công tác quản lý bản đồ quy hoạch)
|
Bộ
|
01
|
3
|
Máy thủy chuẩn (phục vụ công
tác kiểm tra)
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy đo khoảng cách cầm tay
(phục vụ công tác kiểm tra)
|
Máy
|
01
|
5
|
Máy kiểm tra độ dày của tôn
(phục vụ công tác kiểm tra)
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy quét laser hoàn thiện (phục
vụ công tác kiểm tra)
|
Máy
|
01
|
7
|
Máy đo bề dày lớp phủ (phục vụ
công tác kiểm tra)
|
Máy
|
01
|
II
|
Trung tâm Tư vấn và Kiểm định
xây dựng
|
|
|
1
|
Máy kinh vĩ
|
Máy
|
02
|
2
|
Máy thủy chuẩn
|
Máy
|
02
|
3
|
Máy đo khoảng cách cầm tay
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy khoan bê tông
|
Máy
|
05
|
5
|
Máy siêu âm bê tông
|
Máy
|
01
|
6
|
Máy thử nén bê tông
|
Máy
|
02
|
7
|
Máy thử kéo vải địa kỹ thuật
+ phụ kiện
|
Máy
|
01
|
8
|
Máy khoan tay
|
Máy
|
03
|
9
|
Máy siêu âm định vị cốt thép
|
Máy
|
01
|
10
|
Máy thử mài mòn
|
Cái
|
01
|
11
|
Máy thử ép 3 cạnh ống cống
|
Cái
|
01
|
12
|
Máy li tâm xác định hàm lượng
nhựa
|
Cái
|
01
|
13
|
Máy kéo nén vạn năng
|
Cái
|
01
|
14
|
Máy thử thấm bê tông
|
Cái
|
01
|
15
|
Máy lắc rây phân cở hạt
|
Cái
|
01
|
16
|
Máy toàn đạt điện tử
|
Cái
|
01
|
17
|
Máy đo điện trở đất
|
Cái
|
01
|
18
|
Máy cắt mẫu đá/ bê tông
|
Cái
|
01
|
19
|
Thiết bị thử ăn mòn cốt thép
|
Cái
|
01
|
20
|
Thiết bị đo độ võng sàn
|
Bộ
|
01
|
21
|
Thiết bị đầm mẫu đất tự động
+ phụ kiện
|
Cái
|
01
|
22
|
Thiết bị thử độ bám dính của
vữa trát
|
Cái
|
01
|
23
|
Thiết bị phân tích mẫu
ASPHALT tự động
|
Bộ
|
01
|
24
|
Súng bật nẩy bê tông
|
Cây
|
03
|
25
|
Súng bật nẩy vữa
|
Cây
|
01
|
26
|
Máy kiểm tra độ dày của tôn
|
Máy
|
01
|
27
|
Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật
mối hàn
|
Máy
|
01
|
28
|
Máy in A3 chuyên dụng cho bản
đồ quy hoạch
|
Máy
|
01
|
29
|
Máy quét Laser hoàn thiện
|
Máy
|
01
|
30
|
Máy đo bề dày lớp phủ
|
Máy
|
01
|
31
|
Máy siêu âm khuyết tật kim loại
|
Máy
|
01
|
32
|
Máy thử uốn nén vữa
|
Máy
|
01
|
33
|
Tủ môi trường
|
Cái
|
01
|
34
|
Thiết bị thử cường độ khe vữa
bê tông và gạch
|
Cái
|
01
|
35
|
Máy nén CBR
|
Máy
|
01
|
36
|
Máy trộn tự động
|
Máy
|
01
|
37
|
Máy dò khuyết tật bằng gông từ
|
Máy
|
01
|
38
|
Bộ kích thủy lực 220T
|
Bộ
|
01
|
39
|
Cân thủy tĩnh
|
Cái
|
01
|
40
|
Cân phân tích
|
Cái
|
01
|
41
|
Cân kỹ thuật
|
Cái
|
01
|
42
|
Cân điện tử
|
Cái
|
01
|
43
|
Tủ sấy
|
Cái
|
02
|
44
|
Bàn dằn tạo mẫu xi măng
|
Cái
|
01
|
45
|
Đồng hồ đo độ lún
|
Cái
|
30
|
46
|
Giá giữ đồng hồ
|
Cái
|
30
|
47
|
Thiết bị đo tốc độ gió
|
Bộ
|
01
|
48
|
Dụng cụ đo hình dạng mẫu
|
Bộ
|
01
|
49
|
Cần Benkelman
|
Bộ
|
02
|
50
|
Máy dò lỗi sơn, kiểm tra khuyết
tật sơn
|
Máy
|
01
|
51
|
Bàn rung tạo mẫu
|
Cái
|
01
|
52
|
Kính đo vết nứt
|
Cái
|
01
|
53
|
Lò nung
|
Cái
|
01
|
54
|
Máy đo độ kim lún
|
Máy
|
01
|
Đ
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
1
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
II
|
Trung tâm Dịch vụ Công nghệ
thông tin và truyền thông
|
|
|
1
|
Thiết bị định tuyến
|
Cái
|
01
|
2
|
Thiết bị chuyển mạch (switch)
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy scan tốc độ cao
|
Cái
|
01
|
III
|
Trung tâm Tin học
|
|
|
1
|
Hệ thống Access control
|
Máy
|
06
|
2
|
Thiết bị Flycam
|
Máy
|
02
|
3
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
4
|
Camera Full HD
|
Máy
|
01
|
E
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Thanh tra Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
1
|
Máy định vị vệ tinh
|
Máy
|
02
|
2
|
Máy đo độ sâu
|
Máy
|
01
|
3
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
4
|
Máy quay phim chuyên dùng
|
Máy
|
01
|
5
|
Ống nhòm hồng ngoại
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy vi tính xách tay phục vụ
công tác thanh tra
|
Cái
|
01
|
II
|
Phòng Khoáng sản
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy đo hồi âm
|
Máy
|
01
|
III
|
Phòng Tài nguyên nước và Biến
đổi khí hậu
|
|
|
1
|
Bộ kít kiểm tra Arsen
|
Bộ
|
01
|
2
|
Máy đo mực nước ngầm
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
01
|
IV
|
Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn
thám
|
|
|
1
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
Cái
|
01
|
3
|
Thiết bị đo khoảng cách bằng tia
laser
|
Bộ
|
02
|
V
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ
thuật tài nguyên môi trường
|
|
|
1
|
Tủ ấm
|
Cái
|
03
|
2
|
Tủ mát (chứa MT đông khô)
|
Cái
|
02
|
3
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
01
|
4
|
Tủ trữ mẫu
|
Cái
|
02
|
5
|
Tủ lạnh (chứa MT pha sẵn)
|
Cái
|
01
|
6
|
Tủ sấy
|
Cái
|
04
|
7
|
Tủ ủ BOD lớn
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy quang phổ
|
Máy
|
01
|
9
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Máy
|
01
|
10
|
Máy ly tâm
|
Máy
|
01
|
11
|
Máy đo PH
|
Máy
|
02
|
12
|
Máy cất nước
|
Máy
|
04
|
13
|
Máy đo DO
|
Máy
|
01
|
14
|
Máy lắc ngang
|
Máy
|
02
|
15
|
Máy đo độ đục
|
Máy
|
01
|
16
|
Máy đo dầu khoáng
|
Máy
|
01
|
17
|
Máy đo đạc
|
Máy
|
33
|
18
|
Máy định vị
|
Máy
|
08
|
19
|
Máy bộ đàm
|
Máy
|
14
|
20
|
Hệ thống KenDan
|
Hệ thống
|
01
|
21
|
Thiết bị phân tích BOD Track
II
|
Hệ thống
|
01
|
22
|
Bếp gia nhiệt khuấy từ
|
Cái
|
02
|
23
|
Bộ phân tích SS
|
Bộ
|
01
|
24
|
Lò nung
|
cái
|
01
|
25
|
Bể siêu âm
|
Bộ
|
01
|
26
|
Bếp gia nhiệt
|
Cái
|
03
|
27
|
Block phá mẫu COD
|
Cái
|
03
|
28
|
Kính hiển vi
|
Cái
|
01
|
29
|
Máy cô quay
|
Máy
|
01
|
30
|
Phổ hấp thu phân tử
|
Cái
|
02
|
31
|
Phổ hấp thu nguyên tử
|
Cái
|
01
|
32
|
Nhiệt kế chia vạch
|
Cái
|
04
|
33
|
Cân phân tích
|
Cái
|
04
|
34
|
Đồng hồ đo nhiệt độ, ẩm độ
|
Cái
|
03
|
35
|
Sắc ký ion
|
Cái
|
01
|
36
|
Sắc ký khí
|
Cái
|
01
|
37
|
Chiếc pha rắn
|
Cái
|
01
|
38
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
02
|
39
|
Micropipette cấy mẫu
|
Cái
|
02
|
40
|
Micropipette pha môi trường
|
Cái
|
02
|
VI
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
|
1
|
Máy toàn đạt điện tử
|
Máy
|
01
|
2
|
Máy in chuyên dụng khổ A0
|
Máy
|
01
|
VII
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
1
|
Máy toàn đạt điện tử
|
Máy
|
25
|
2
|
Máy scan chuyên dùng
|
Máy
|
12
|
3
|
Máy in chuyên dụng khổ A0
|
Máy
|
01
|
G
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
|
1
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
13
|
2
|
Máy xịt chữa cháy đeo vai
|
Cái
|
60
|
3
|
Máy chữa cháy đồng bằng
|
Cái
|
25
|
4
|
Bồn chứa nước Inox
|
Cái
|
26
|
5
|
Máy chữa cháy đồi núi lắp ráp
(3 loại phụ kiện)
|
Bộ
|
35
|
6
|
Máy bơm nổi PCCCR
|
Cái
|
01
|
7
|
Bơm điện PCCCCR
|
Cái
|
01
|
8
|
Trạm biến áp bơm điện
|
Bộ
|
01
|
9
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
10
|
10
|
Cưa máy cầm tay
|
Cái
|
04
|
II
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
1
|
Súng cao su
|
Cây
|
02
|
2
|
Ống nhòm hồng ngoại
|
Bộ
|
02
|
3
|
Máy test nhanh môi trường đa
chức năng
|
Bộ
|
03
|
III
|
Trung tâm Kiểm nghiệm chất
lượng nông lâm sản & thủy sản
|
|
|
1
|
Máy UV-Vis
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy lắc ngang
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy loại ion trong nước
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy cất nước 1 lần
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy đo BOD
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy ly tâm
|
Cái
|
02
|
8
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
01
|
9
|
Máy lắc trộn
|
Cái
|
01
|
10
|
Máy ủ lắc
|
Cái
|
01
|
11
|
Máy rửa tự động
|
Cái
|
01
|
12
|
Máy đọc ELISA (máy tính + máy
in)
|
Cái
|
01
|
13
|
Máy nhân gen 96 giếng
|
Cái
|
01
|
14
|
Máy nước cất 2 lần
|
Cái
|
01
|
15
|
Tủ hút vô cơ
|
Cái
|
01
|
16
|
Tủ sấy
|
Cái
|
01
|
17
|
Tủ đông
|
Cái
|
02
|
18
|
Tủ mát
|
Cái
|
01
|
19
|
Tủ hút hữu cơ
|
Cái
|
01
|
20
|
Tủ cấy vô trùng
|
Cái
|
02
|
21
|
Tủ hút hóa chất
|
Cái
|
02
|
22
|
Bộ chiết ly pha rắn
|
Bộ
|
01
|
23
|
Cân phân tích số các loại
|
Cái
|
01
|
24
|
Bộ cô quay chân không
|
Bộ
|
01
|
25
|
Kính hiển vi sôi nổi huỳnh
quang
|
Cái
|
01
|
26
|
Lò nung
|
Lò
|
02
|
27
|
Cột sắc ký lỏng C18
|
Cái
|
01
|
28
|
Đèn Arsen (As)
|
Cái
|
01
|
IV
|
Trung tâm Giống cây trồng
và vật nuôi
|
|
|
1
|
Máy cắt cỏ
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy bơm nước xa quạt
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy đo nồng độ muối
|
Cái
|
02
|
5
|
Máy đo PH để bàn
|
Cái
|
02
|
6
|
Máy đo PH cầm tay
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy đo oxy
|
Cái
|
02
|
8
|
Máy nghiền mẫu
|
Cái
|
01
|
9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
01
|
10
|
Máy thổ hạt
|
Cái
|
01
|
11
|
Máy đo độ ẩm nhanh
|
Cái
|
01
|
12
|
Moture 5 HP
|
Cái
|
01
|
13
|
Thiết bị chia mẫu dạng nón
|
Cái
|
01
|
14
|
Thiết bị chia mẫu dạng hộp
|
Cái
|
01
|
15
|
Kính hiển vi quang học
|
Cái
|
01
|
16
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
01
|
17
|
Cân điện tử
|
Cái
|
03
|
18
|
Cân phân tích
|
Cái
|
01
|
19
|
Tủ sinh trưởng
|
Cái
|
01
|
20
|
Tủ nẩy mầm
|
Cái
|
01
|
21
|
Tủ phá ngủ Incubator
|
Cái
|
01
|
22
|
Tủ sấy cài nhiệt độ
|
Cái
|
01
|
23
|
Bộ quả cân chuẩn, độ chính
xác E2
|
Bộ
|
01
|
24
|
Kính lúp soi hạt
|
Cái
|
01
|
25
|
Máy đếm hạt
|
Cái
|
01
|
V
|
Văn phòng thường trực Ban
chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn An Giang (đặt tại Chi cục
Thủy lợi)
|
|
|
1
|
Máy quay phim chuyên dụng
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy đo độ sâu cầm tay
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy đo chiều dài
|
Cái
|
01
|
VI
|
Trung tâm Nước sạch &
vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
1
|
Bơm điện ly tâm trục ngang
|
Cái
|
03
|
2
|
Bơm điện ly tâm trục đứng
|
Cái
|
03
|
3
|
Bơm điện định lượng hóa chất
|
Cái
|
04
|
4
|
Bộ biến tần điều khiển bơm
|
Bộ
|
01
|
5
|
Đồng hồ tổng đo lưu lượng
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy đo đa chỉ tiêu có 3 đầu
đo riêng biệt
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy đo nồng độ chlroine hiện
số
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy quang phổ
|
Cái
|
01
|
9
|
Máy đo độ đục cầm tay
|
Cái
|
01
|
10
|
Thiết bị phản ứng nhiệt
|
Cái
|
01
|
11
|
Dụng cụ chuẩn độ hiện số cầm
tay
|
Cái
|
01
|
12
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
01
|
13
|
Cân kỷ thuật 02 số lẽ
|
Cái
|
01
|
14
|
Cân phân tích 4 số lẽ
|
Cái
|
01
|
15
|
Tủ trữ mẫu (tủ mát, tủ đông)
300 lít
|
Cái
|
01
|
16
|
Tủ trữa hóa chất ( tủ mát 3-50C)
300 lít
|
Cái
|
01
|
17
|
Bộ lọc chân không để kiểm vi
sinh
|
Cái
|
01
|
18
|
Máy khấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
01
|
19
|
Máy lắc vortex
|
Cái
|
01
|
20
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
01
|
21
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Cái
|
01
|
22
|
Tủ cấy vi sinh
|
Cái
|
01
|
23
|
Tủ ấm
|
Cái
|
02
|
24
|
Tủ sấy
|
Cái
|
01
|
25
|
Bể cách thủy
|
Cái
|
02
|
26
|
Máy server tổng
|
Cái
|
01
|
H
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Công thương
|
|
|
1
|
Máy đo điện trở cách điện
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy đo điện trở đất
|
Cái
|
01
|
3
|
Kềm đo điện đa năng
|
Cái
|
02
|
4
|
Máy đo độ cao dây dẫn điện
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy đo diện tích TMJ-I
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Cái
|
02
|
8
|
Thiết bị đo độ sáng
|
Bộ
|
01
|
II
|
Trung tâm Khuyến công
|
|
|
1
|
Thiết bị đo công suất
|
Bộ
|
01
|
2
|
Ampe kềm đo công suất
|
Bộ
|
01
|
3
|
Thiết bị đo tốc độ vòng quay
|
Bộ
|
01
|
4
|
Thiết bị phân tích chất lượng
điện năng
|
Bộ
|
01
|
5
|
Thiết bị đo công suất loại để
bàn
|
Bộ
|
01
|
6
|
Thiết bị đo độ sáng
|
Bộ
|
01
|
7
|
Thiết bị phân tích khí đốt
trong công nghiệp
|
Bộ
|
01
|
8
|
Thiết bị đo áp suất/vận tốc/lưu
lượng/nhiệt độ không khí
|
Bộ
|
01
|
9
|
Thiết bị ghi nhiệt, điện áp,
độ ẩm
|
Bộ
|
01
|
10
|
Thiết bị đo nhiệt độ bằng tia
hồng ngoại
|
Bộ
|
01
|
11
|
Thiết bị đo nhiệt độ tiếp xúc
|
Bộ
|
02
|
III
|
Chi cục Quản lý thị trường
(trang bị cho các Đội Quản lý thị trường):
|
|
|
1
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
13
|
2
|
Máy đo octan trong xăng
|
Bộ
|
13
|
3
|
Bộ dụng cụ test nhanh (test mẫu
thực phẩm)
|
Bộ
|
13
|
4
|
Máy test nhanh (dầu hỏa)
|
Cái
|
13
|
5
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Bộ
|
13
|
6
|
Máy quay phim chuyên dụng
|
Máy
|
13
|
7
|
Súng bắn đạn cao su
|
Cây
|
30
|
8
|
Roi điện
|
Cây
|
20
|
I
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
|
|
I
|
Văn phòng Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Máy đo điện trở đất
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy đo vạn năng
|
Cái
|
04
|
3
|
Máy đo dòng điện (Ampe kìm)
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy đo độ dày kim loại
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy đo khoảng cách
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy đo đa thông số (ánh sáng,
độ ồn, nhiệt độ, vận tốc gió)
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy ảnh phục vụ công tác
thanh tra, tuyên truyền
|
Cái
|
02
|
8
|
Máy vi tính xách tay phục vụ
công tác thanh tra
|
Cái
|
01
|
9
|
Bộ máy chiếu + màn chiếu +
máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền
|
Bộ
|
01
|
II
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
1
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
2
|
Bộ máy chiếu + màn chiếu +
máy vi tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền
|
Bộ
|
01
|
3
|
Hệ thống âm thanh phục vụ
tuyên truyền lưu động
|
Bộ
|
02
|
III
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Máy giặt
|
Cái
|
02
|
2
|
Tủ lạnh (bảo quản thức ăn cho
đối tượng)
|
Cái
|
01
|
IV
|
Trung tâm Công tác xã hội
Bảo vệ trẻ em
|
|
|
1
|
Bộ điện chuẩn 121 dụng cụ
|
Bộ
|
02
|
2
|
Máy ảnh chuyên dùng
|
Cái
|
01
|
V
|
Trung tâm chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội
|
|
|
1
|
Hệ thống phát thanh nội bộ
|
Hệ thống
|
01
|
2
|
Máy giặt (phục vụ cho đối tượng)
|
Cái
|
02
|
K
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Máy tính xách tay phục vụ
công tác: Thanh tra, phổ biến giáo dục pháp luật, thẩm định văn bản.
|
Cái
|
03
|
2
|
Máy scan phục vụ công tác
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp qua mail giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Cái
|
01
|
L
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
1
|
Máy in siêu tốc (in ấn tài liệu
phục vụ các kỳ họp)
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy in khổ A3 (in báo cáo
ngân sách, tài sản)
|
Cái
|
02
|
3
|
Máy in màu chuyên dùng (phục
vụ in Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng)
|
Cái
|
01
|
M
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Máy in siêu tốc (phục vụ sao
in đề thi)
|
Cái
|
03
|
2
|
Máy xếp trang
|
Cái
|
02
|
3
|
Máy in chuyên dùng (phục vụ
in các loại bằng cấp)
|
Cái
|
01
|
4
|
Hệ thống máy quét và chấm bài
thi trắc nghiệm
|
Hệ thống
|
04
|
5
|
Máy in laser màu (phục vụ in ấn
chỉ kỳ thi THPT quốc gia)
|
Cái
|
02
|
N
|
BAN QUẢN LÝ DI TÍCH VĂN
HÓA ÓC EO
|
|
|
1
|
Máy dò tiền xu
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy định vị GPS
|
Cái
|
02
|
3
|
Máy thủy bình
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy quay phim
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy ảnh
|
Cái
|
01
|
6
|
Ti vi 52 inch
|
Cái
|
02
|
7
|
Máy in màu A3 phục vụ in hình
ảnh di tích
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy chiếu, màn chiếu, máy
tính xách tay phục vụ công tác tuyên truyền
|
Bộ
|
01
|
9
|
Máy scan ảnh hiện vật
|
Cái
|
01
|
10
|
Máy đo độ ẩm + hút ẩm
|
Cái
|
01
|
11
|
Hệ thống âm thanh phục vụ
tuyên truyền lưu động
|
Hệ thống
|
01
|
O
|
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
AN GIANG
|
|
|
1
|
Camera phóng viên
|
Cái
|
40
|
2
|
Camera làm phim
|
Cái
|
03
|
3
|
Bộ Playout
|
Bộ
|
06
|
4
|
Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình
|
Bộ
|
05
|
5
|
Bộ mã hóa giải mã truyền cáp
quang qua IP
|
Bộ
|
14
|
6
|
Bộ thu chương trình qua vệ
tinh HD có hẹn giờ
|
Bộ
|
10
|
7
|
Mixer Audio có line điện thoại
|
Bộ
|
05
|
8
|
Hệ thống Anten UHF
|
Hệ thống
|
01
|
9
|
Hệ thống Anten FM
|
Cái
|
02
|
10
|
Hệ thống lưu trữ tư liệu
|
Hệ thống
|
02
|
11
|
Hệ thống khuếch đại phân chia
SDI, Router số SD/HD
|
Hệ thống
|
10
|
12
|
Hệ thống lưu trữ băng từ LTO
|
Hệ thống
|
02
|
13
|
Bộ dựng phi tuyến
|
Bộ
|
20
|
14
|
Bàn trộn hình chuẩn SD/HD
|
Bộ
|
12
|
15
|
Bộ key logo SD/HD
|
Bộ
|
06
|
16
|
Hệ thống tổng khống chế, truyền
dẫn phát sóng SD/HD
|
Hệ thống
|
02
|
17
|
Thiết bị thu phát 3G, 4G
|
Bộ
|
02
|
18
|
Hệ thống mạng quang cho mạng
phát sóng phát hình-phát thanh
|
Hệ thống
|
04
|
19
|
Camera phim trường
|
Bộ
|
20
|
20
|
Camera xe truyền hình lưu động
|
Bộ
|
15
|
21
|
Máy phát thanh FM
|
Cái
|
02
|
22
|
Hệ thống đèn phim trường
|
Hệ thống
|
06
|
23
|
Studio phòng thu hình
|
Hệ thống
|
03
|
24
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số
16 đường
|
Cái
|
10
|
25
|
Hệ thống bump camera phim trường
|
Hệ thống
|
02
|
26
|
Hệ thống màn chiếu sau phim
trường
|
Hệ thống
|
03
|
27
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Hệ thống
|
02
|
28
|
Hệ thống camera link HD (cam
di động)
|
Hệ thống
|
03
|
29
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số
24 đường
|
Bộ
|
06
|
30
|
Studio phòng thu tiếng
|
Bộ
|
03
|
31
|
Thiết bị phòng thu tiếng
|
Bộ
|
03
|
32
|
Server phát sóng phát thanh
|
Bộ
|
03
|
33
|
Hệ thống liên lạc (intercom)
|
Hệ thống
|
04
|
34
|
Hệ thống bump (ngoài hiện trường,
quay lưu động)
|
Hệ thống
|
01
|
35
|
Hệ thống doly
|
Hệ thống
|
02
|
36
|
Thiết bị ghi âm cho phóng
viên
|
Bộ
|
12
|
37
|
Máy dựng chương trình phát
thanh
|
Bộ
|
08
|
38
|
Máy tính kiểm duyệt các TVC
quảng cáo
|
Bộ
|
05
|
39
|
Hệ thống phim trường ảo
|
Hệ thống
|
02
|
40
|
Hệ thống prompter chạy chữ nhắc
lời cho phim trường
|
Hệ thống
|
03
|
41
|
Bộ máy làm đồ họa và kỷ xảo
|
Bộ
|
04
|
P
|
BÁO AN GIANG
|
|
|
1
|
Camera phóng viên (bao gồm
chân máy quay)
|
Bộ
|
15
|
2
|
Mixer Audio có line điện thoại
|
Cái
|
06
|
3
|
Máy chủ vận hành Website
|
Bộ
|
02
|
4
|
Hệ thống lưu trữ tư liệu
|
Hệ thống
|
03
|
5
|
Máy vi tính dựng video
|
Hệ thống
|
02
|
6
|
Máy vi tính phục vụ đồ họa
|
Bộ
|
05
|
7
|
Máy vi tính phục vụ website
|
Bộ
|
08
|
8
|
Bộ nhắn lời cho phát thanh
viên
|
Bộ
|
15
|
9
|
Bộ key logo
|
Bộ
|
01
|
10
|
Thiết bị thu phát 3G, 4G
|
Bộ
|
02
|
11
|
Camera phim trường
|
Bộ
|
04
|
12
|
Hệ thống phim trường
|
Hệ thống
|
06
|
13
|
Hệ thống phim trường ảo
|
Hệ thống
|
01
|
14
|
Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số
|
Hệ thống
|
01
|
15
|
Máy ảnh chuyên dụng
|
Cái
|
02
|
16
|
Flycam (sạc, pin,cánh dự
phòng...)
|
Bộ
|
10
|
17
|
Máy tính bảng điều khiển
Flycam
|
Bộ
|
08
|
Q
|
BAN BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC
KHỎE CÁN BỘ
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
Cái
|
02
|
2
|
Máy điện tim 3 cần
|
Cái
|
03
|
3
|
Kính hiển vi hai thị kính
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy quay ly tâm
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy giúp thở xách tay
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy rửa phim X-quang
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy X-quang cao tầng 500mA
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự
động
|
Cái
|
02
|
9
|
Máy xét nghiệm huyết học
|
Cái
|
01
|
10
|
Máy đo loãng xương
|
Cái
|
01
|
11
|
Máy Holter điện tim 24 giờ
|
Cái
|
01
|
12
|
Máy đo điện tim 12 chuyển đạo
|
Cái
|
01
|
13
|
Máy trị liệu kết hợp (Điện
xung + siêu âm + laser + từ trường)
|
Cái
|
01
|
14
|
Máy xét nghiệm tiểu đường
DREW (HBA1C)
|
Cái
|
01
|
15
|
Hệ thống thu nhận & xử lý
tín hiệu X-quang số hóa trực tiếp
|
Cái
|
01
|
16
|
Máy siêu âm dopper màu xách
tay số hóa
|
Cái
|
01
|
17
|
Máy siêu âm dopper màu xách
tay số hóa đánh giá độ đàn hồi nhu mô Elastography
|
Cái
|
01
|
18
|
Máy siêu âm dopper 3D
|
Cái
|
01
|
R
|
TRUNG TÂM ĐÔNG Y CHÂM CỨU-HỘI
ĐÔNG Y
|
|
|
1
|
Tủ sấy tiệt trùng 1 cửa
|
Bộ
|
01
|
2
|
Tủ sấy tiệt trùng 2 cửa
|
Bộ
|
01
|
3
|
Nồi hấp chai
|
Bộ
|
01
|
4
|
Máy sàng viên
|
Cái
|
01
|
5
|
Máy chiết xuất thuốc
|
Cái
|
04
|
6
|
Máy đóng gói
|
Cái
|
01
|
7
|
Máy xông hơi
|
Cái
|
02
|
8
|
Máy nước nóng
|
Cái
|
02
|
9
|
Máy Laser quang liệu
|
Cái
|
05
|
10
|
Máy Laser quang châm
|
Cái
|
12
|
11
|
Máy Laser bán dẫn nội mạch
|
Cái
|
02
|
12
|
Đèn đọc phim X quang
|
Cái
|
01
|
13
|
Đèn hồng ngoại để bàn
|
Cái
|
01
|
14
|
Đèn hồng ngoại đứng
|
Cái
|
01
|
15
|
Máy trị liệu KWD
|
Cái
|
06
|
16
|
Máy trị liệu Việt Nam
|
Cái
|
01
|
17
|
Nồi hấp kim
|
Cái
|
01
|
18
|
Máy nghiền dược liệu
|
Cái
|
01
|
19
|
Máy cắt, thái dược liệu
|
Cái
|
01
|
20
|
Máy làm viên
|
Cái
|
01
|
21
|
Máy đo lưu huyết đồ
|
Cái
|
02
|
22
|
Máy điện châm
|
Cái
|
02
|
23
|
Thiết bị siêu âm trị liệu
|
Cái
|
01
|
24
|
Giường kéo dãn cột sống
|
Cái
|
01
|
25
|
Thiết bị tập cơ tứ đầu đùi
|
Cái
|
01
|
26
|
Thiết bị đo huyết áp + ống
nghe
|
Cái
|
02
|
27
|
Thiết bị kiểm tra đường huyết
|
Cái
|
02
|
28
|
Thanh song tập đi
|
Cái
|
01
|
29
|
Bậc thang tập đi
|
Cái
|
01
|
30
|
Bồn nấu Paraffin
|
Cái
|
01
|
31
|
Thiết bị từ trị liệu
|
Cái
|
01
|
32
|
Thiết bị điện trị liệu
|
Cái
|
01
|