|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3094/QĐ-UBND 2020 thực hiện thủ tục hành chính Ban Quản lý Khu công nghiệp Đồng Nai
Số hiệu:
|
3094/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3094/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai,
ngày 25 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày
04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban
hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 43/TTr-KCNĐN ngày 14/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình điện tử được
ban hành mới; quy trình điện tử được sửa đổi và quy trình điện tử bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Trong đó: Ban hành mới 07 quy trình điện
tử; sửa đổi 01 quy trình điện tử (quy trình số 40) và bãi bỏ 02 quy
trình điện tử (quy trình số 30, 31) đã được ban hành tại Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt
Quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội
dung khác tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 vẫn giữ nguyên giá trị
pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối
hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật quy trình điện tử thực hiện thủ
tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành,
Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
3
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng công trình
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong khu
công nghiệp (trừ công trình cấp đặc biệt).
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
Phần
II
QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười
hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười
hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục cấp
giấy phép di dời công trình đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười
hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục điều chỉnh
GPXD đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 12 (mười
hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
5. Thủ tục gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 04 (bốn)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
6. Thủ tục cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài.
a) Thời hạn giải quyết: 04 (bốn)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
1. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
a) Thời hạn giải quyết thủ tục: Không quá 10
(mười) ngày kể từ khi chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
(đối với công trình khởi công từ 01/7/2015), báo cáo khắc phục tồn tại (nếu có)
đến Ban Quản lý các KCN thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai.
b) Lưu đồ giải quyết:
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian 10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Lưu đồ giải quyết:
Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3094/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|