|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Thú y Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 309/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 28 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 03/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh
vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
(có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành cấp tỉnh
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày
không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không
kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
- 05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
x
|
x
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay
thế cấp tỉnh
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực
hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
- 05 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TTBNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ cấp tỉnh
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
1.003619.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
Thủ tục được công bố
tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong Lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên; Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực
Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
|
2
|
1.003598.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
3
|
1.003589.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
4
|
1.003577.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ
Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
Tài chính)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Khung giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500
- 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000
- 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000
- 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300
- 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300
- 8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực địa)
|
Mẫu
|
208.000
- 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền lây
nguy hiểm (dại,....)
|
Mẫu
|
171.000
- 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó,
mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000
- 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000
- 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp
Parafin
|
Mẫu
|
245.000
- 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro
(gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc
N6)
Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long
móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các
bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
555.000
- 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
229.000
- 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng kỹ
thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định subtype cúm gia
cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (heo): định type vi rút lở mồm
long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Trâu bò: định type vi rút lở mồm
long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác: Phát hiện vi rút RNA khác
gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
877.000
- 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng kỹ
thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
212.000
- 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek
Lợn: dịch tả lợn Châu phi,
PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và
các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
495.000
- 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
208.000
- 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối
với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
486.000
- 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối
với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
187.000
- 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000
- 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000
- 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000
- 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000
- 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng)
bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000
- 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1
chủng) bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000
- 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả lợn
bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000
- 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả lợn
bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000
- 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối với
01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt,
viêm gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR,
Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
293.000
- 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi
rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và
các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime
PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
385.000
- 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở mồm
long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000
- 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả vịt
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000
- 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả vịt
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000
- 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS,
PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
152.000
- 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng
phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000
- 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể Newcastle
bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000
- 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000
- 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
191.000
- 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và
Asia1)
|
Mẫu
|
313.000
- 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)
|
Mẫu
|
433.000
- 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)
|
Mẫu
|
252.000
- 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng
|
Mẫu
|
191.000
- 210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí
quản (gà), Avialeukosis và các bệnh
khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng phương
pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000
- 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch
tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu
khí
|
Mẫu
|
168.000
- 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn
Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Staphylococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Streptococcus. spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa nấm
phổi Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn gây
bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis
gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn
Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000
- 211.000
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000
- 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể Salmonella
pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các vi
khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội
bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000
- 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn
hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000
- 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn
yếm khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000
- 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết
trùng trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000
- 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
- 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
- 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000
- 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000
- 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000
- 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000
- 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000
- 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000
- 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng
máy tự động
|
Mẫu
|
396.000
- 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng
đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng
phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
556.000
- 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong
số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale;
Theileria parva bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
214.000
- 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường
máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000
- 79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000
- 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas foetus
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000
- 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng
phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000
- 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ
thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000
- 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu
hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000
- 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng phương
pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000
- 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000
- 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000
- 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh trùng
|
Mẫu
|
29.000
- 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000
- 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây
bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và
các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và
các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do
ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy
sản
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
514.000
- 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi
khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
233.000
- 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối
với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh
sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV,
IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm
hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn
Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi
khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây bệnh:
EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh
trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
473.000
- 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối
với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây
bệnh.
(Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
233.000
- 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN,
SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
439.000
- 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp
Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
201.000
- 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR
đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN,
IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm
là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
589.000
- 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR
đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
286.000
- 314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp
parafin
|
Mẫu
|
244.000
- 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7
loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000
- 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
18
|
Phân lập và giám định loài vi
khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi khuẩn (1
chủng)
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng
phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500
- 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với các
vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy
sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu
nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
236.000
- 259.000
|
27
|
Phát hiện bào tử ký sinh trùng
bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000
- 131.000
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không
có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.
- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng (VAT).
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|