|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3087/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3087/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
16 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2303/TTr-SGTVT ngày 29/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. HĐND tỉnh, Ban PC HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
B-BGT-284951-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
2.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
B-BGT-284952-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
B-BGT-284955-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
4.
|
Xóa đăng ký phương tiện
B-BGT-284956-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không có
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
5.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
B-BGT-284948-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
6.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
B-BGT-284949-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
B-BGT-284950-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phi, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
8.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
B-BGT-284953-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
9.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
B-BGT-284954-TT
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
70.000 đồng/giấy
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1
|
T-KHA-263774-TT
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện thủy nội địa chưa khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ tổng công suất, máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12
người.
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
2
|
T-KHA-263775-TT
|
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện thủy nội địa đang khai thác không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
3
|
T-KHA-263776-TT
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công
suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người.
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
4
|
T-KHA-263777-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật đối với phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức
chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính
đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người.
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
5
|
T-KHA-263778-TT
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
6
|
T-KHA-263779-TT
|
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01
tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
7
|
T-KHA-263780-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác đối với
phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có
sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy
chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
8
|
T-KHA-263781-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ
01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
9
|
T-KHA-263782-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa đối
với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất
máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người.
|
Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Phục vụ chuẩn hóa
|
Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
1.720
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|