|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3077/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3077/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2879/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2646/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải,
cụ thể:
- Phụ lục I gồm 03 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 34 quy trình nội
bộ thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần
I. Danh mục quy trình)
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế.
(Phần
II. Nội dung quy trình)
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy quy trình
nội bộ tương ứng tại phụ lục kèm theo các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1341/QĐ-UBND
ngày 06/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 798/QĐ-UBND
ngày 31/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn Phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
1.000314
|
Quyết định số 2879/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trên đường cao tốc
|
1.002798
|
3.
|
Công bố đưa công trình đường
cao tốc vào khai thác
|
1.002556
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có
thời hạn vào quốc lộ:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc. Cục xem xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản
chấp thuận; Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự
án.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Không quy định
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
Không quy định
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh văn bản đề nghị thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Cục
Đường bộ Việt Nam
|
Không quy định
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
Không quy định
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Không quy định
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, gửi văn bản đề nghị thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Cục Đường bộ Việt
Nam
|
Không quy định
|
Bước 12
|
Cục Đường bộ Việt Nam
|
Xem xét, chấp thuận đấu nối tạm
thời trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh
|
80 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Nhận văn bản chấp thuận của Cục
Đường bộ Việt Nam; Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
văn bản trả lời chủ đầu tư dự án
|
24 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Phê
duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt (trong đó 02
ngày đối với Sở Giao thông vận tải; 01 ngày đối với UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Công bố
đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong đó 02 ngày đối với Sở
Giao thông vận tải; 01 ngày đối với UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583
|
Quyết định số 2879/QĐ- UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
1.001075
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035
|
4.
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
1.001087
|
5.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889
|
6.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002883
|
7.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.001023
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.010711
|
9.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869
|
11.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861
|
12.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
13.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002856
|
14.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002852
|
15.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987
|
Quyết định số 2879/QĐ- UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe ô tô
|
1.001765
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
18.
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210
|
21.
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
22.
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
23.
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
24.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801
|
25.
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809
|
26.
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
27.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
28.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
29.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
30.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
1.001061
|
31.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001963
|
32.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001915
|
33.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
2.001919
|
34.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
- Thời hạn giải quyết: Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao
thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
2. Chấp
thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
- Thời hạn giải quyết: Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
3. Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi
được giao quản lý
- Thời hạn giải quyết: Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
4. Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
- Thời hạn giải quyết: Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Công bố
đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
- Thời hạn giải quyết: Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Công bố
lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
- Thời hạn giải quyết: Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
100 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
7. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
8. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
9. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
10. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
11. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
12. Cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
13. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
14. Cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Vận
tải và Phương tiện
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
06 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Vận tải
và Phương tiện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
15. Cấp lại
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số
lượng xe sát hạch: Trong
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
64 giờ hoặc 08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ hoặc 24 giờ làm việc
|
16. Cấp Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt được kết quả kiểm tra.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
17. Cấp lại
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt được kết quả kiểm tra.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
18. Cấp Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch
và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
19. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu
lượng đào tạo
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
44 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
64 giờ làm việc
|
20. Cấp lại
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết (sau khi kiểm tra đạt kết quả).
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
21. Cấp Giấy
phép xe tập lái
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
22. Cấp lại
Giấy phép xe tập lái
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
23. Cấp mới
Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết: Chậm nhất
không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ phù hợp người
có nhu cầu học; khai giảng khóa học;
- Sau khi kết thúc khóa học,
cơ sở đào tạo báo cáo kết quả học tập của học viên và kế hoạch tổ chức thi về
Sở GTVT.
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Sau khi kỳ thi kết thúc, cập
nhật kết quả kỳ thi và ra Quyết định công nhận kết quả thi trình Lãnh đạo Sở
ký duyệt và làm thủ tục cấp GPLX cho cá nhân
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Đào
tạo Sát hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
24. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
25. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
26. Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
27. Cấp lại
Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:
+ Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định, phải dự sát hạch lại các nội dung:
a) Quá hạn sử dụng từ 03 tháng
đến dưới 01 năm, phải dự sát hạch lại lý thuyết;
b) Quá hạn sử dụng từ 01 năm trở
lên, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành.
+ Thời gian cấp giấy phép lái
xe chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
02 tháng + 20 giờ làm việc hoặc 60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 tháng + 40 giờ hoặc 80 giờ làm việc
|
28. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Đào tạo Sát hạch và Người lái xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CV Phòng Quản lý Đào tạo Sát
hạch và Người lái
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo
Sát hạch và Người lái
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Chuyển kết quả (điện tử và
giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
29. Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
- Thời hạn giải quyết: Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
30. Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
- Thời hạn giải quyết: Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
31. Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian
kiểm tra hiện trường). Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 hoặc 64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử
|
02 giờ làm việc
|
|
|
và giấy) cho Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 hoặc 80 giờ làm việc
|
32. Gia hạn
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
22 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
33. Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
- Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
32 giờ làm việc
|
34. Cấp giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng An toàn và Quản lý giao thông, ngành xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
Quyết định 3077/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3077/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|