STT
|
Mã
phông
|
Tên
cơ quan
|
Ghi
chú
|
1.
Các cơ quan chuyên môn, đặc thù và tương đương
|
1
|
1.1
|
Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh
|
|
2
|
1.2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
3
|
1.3
|
Sở Công Thương
|
|
4
|
1.4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
1.5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
6
|
1.6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
7
|
1.7
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
8
|
1.8
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
9
|
1.9
|
Sở Ngoại vụ
|
|
10
|
1.10
|
Sở Nội vụ
|
|
11
|
1.11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
12
|
1.12
|
Sở Tài chính
|
|
13
|
1.13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
14
|
1.14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
15
|
1.15
|
Sở Tư pháp
|
|
16
|
1.16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
17
|
1.17
|
Sở Xây dựng
|
|
18
|
1.18
|
Sở Y tế
|
|
19
|
1.19
|
Thanh tra tỉnh
|
|
20
|
1.20
|
Ban Dân tộc
|
|
21
|
1.21
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh
|
|
22
|
1.22
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây -
Lăng Cô
|
|
2.
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
23
|
2.1
|
Ban Đầu tư và Xây dựng Thừa Thiên
Huế
|
|
24
|
2.2
|
Ban Quản lý khu vực phát triển
đô thị
|
|
25
|
2.3
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Thừa
Thiên Huế
|
•
|
26
|
2.4
|
Nhà xuất bản Thuận Hóa
|
|
27
|
2.5
|
Trung tâm Bảo tôn Di tích Cố đô ….
|
|
28
|
2.6
|
Trung tâm Công nghệ ….
|
|
29
|
2.7
|
Trung tâm …
|
|
30
|
2.8
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên
Huế
|
|
31
|
2.9
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
|
32
|
2.10
|
Viện Quy hoạch xây dựng tỉnh
|
|
3. Các cơ quan,
tổ chức Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
33
|
3.1
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
34
|
3.2
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
35
|
3.3
|
Bưu điện Thừa Thiên Huế
|
|
36
|
3.4
|
Công an tỉnh
|
|
37
|
3.5
|
Cục Thi hành án dân sự Thừa Thiên
Huế
|
|
38
|
3.6
|
Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
|
|
39
|
3.7
|
Cục Thuế Thừa Thiên Huế
|
|
40
|
3.8
|
Điện lực tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
41
|
3.9
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
|
42
|
3.10
|
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
43
|
3.11
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
|
44
|
3.12
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
|
45
|
3.13
|
Bệnh viện Trung ương Huế
|
|
46
|
3.14
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
47
|
3.15
|
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh
|
|
48
|
3.16
|
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế
|
|
49
|
3.17
|
Đại học Huế
|
|
50
|
3.18
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
|
51
|
3.19
|
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
|
52
|
3.20
|
Ngân hàng phát triển Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
53
|
3.21
|
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
54
|
3.22
|
Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại
Huế
|
|
55
|
3.23
|
Viễn thông Thừa Thiên Huế
|
|
56
|
3.24
|
Vườn Quốc gia Bạch Mã
|
|
4.
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện A Lưới
|
57
|
4.1
|
Văn phòng HĐND&UBND huyện A Lưới
|
|
58
|
4.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện A
Lưới
|
|
59
|
4.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện A Lưới
|
|
60
|
4.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện A Lưới
|
|
61
|
4.5
|
Phòng Nội vụ huyện A Lưới
|
|
62
|
4.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện A
Lưới
|
|
63
|
4.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A
Lưới
|
|
64
|
4.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
A Lưới
|
|
65
|
4.9
|
Phòng Tư pháp huyện A Lưới
|
|
66
|
4.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin huyện A Lưới
|
|
67
|
4.11
|
Phòng Y tế huyện A Lưới
|
|
68
|
4.12
|
Thanh tra huyện
A Lưới
|
|
69
|
4.13
|
Phòng Dân tộc huyện A Lưới
|
|
70
|
3.1.1
|
Bảo hiểm xã hội huyện A Lưới
|
|
71
|
3.2.1
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện A Lưới
|
|
72
|
3.3.1
|
Bưu điện huyện A Lưới
|
|
73
|
3.4.1
|
Công an huyện A Lưới
|
|
74
|
3.5.1
|
Chi cục Thi hành án huyện A Lưới
|
|
75
|
3.6.1
|
Chi cục Thống kê huyện A Lưới
|
|
76
|
3.7.1
|
Chi cục Thuế huyện A Lưới
|
|
77
|
3.8.1
|
Điện lực huyện A Lưới
|
|
78
|
3.9.1
|
Kho Bạc Nhà nước huyện A Lưới
|
|
79
|
3.10.1
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng chính
sách xã hội huyện
|
|
80
|
3.11.1
|
Tòa án nhân dân huyện A Lưới
|
|
81
|
3.12.1
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện A Lưới
|
|
5.
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Huế
|
82
|
5.1
|
Văn phòng HĐND & UBND thành phố
Huế
|
|
83
|
5.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố
Huế
|
|
84
|
5.3
|
Phòng Kinh tế thành phố Huế
|
|
85
|
5.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thành phố Huế
|
|
86
|
5.5
|
Phòng Nội vụ thành phố Huế
|
|
87
|
5.6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố
Huế
|
|
88
|
5.7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố Huế
|
|
89
|
5.8
|
Phòng Tư pháp thành phố Huế
|
|
90
|
5.9
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin thành phố Huế
|
|
91
|
5.10
|
Phòng Y tế thành phố Huế
|
|
92
|
5.11
|
Thanh tra
thành phố Huế
|
|
93
|
5.12
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố Huế
|
|
94
|
3.1.2
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Huế
|
|
95
|
3.2.2
|
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Huế
|
|
96
|
3.3.2
|
Bưu điện thành phố Huế
|
|
97
|
3.4.2
|
Công an thành phố Huế
|
|
98
|
3.5.2
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế
|
|
99
|
3.6.2
|
Chi cục Thống kê thành phố Huế
|
|
100
|
3.7.2
|
Chi cục Thuế thành phố Huế
|
|
101
|
3.9.2
|
Kho Bạc Nhà nước thành phố Huế
|
|
102
|
3.10.2
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
thành phố Huế
|
|
103
|
3.11.2
|
Tòa án nhân dân thành phố Huế
|
|
104
|
3.12.2
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Huế
|
|
6. Các cơ quan,
tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Thủy
|
105
|
6.1
|
Văn phòng HĐND & UBND thị xã
Hương Thủy
|
|
106
|
6.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Hương Thủy
|
|
107
|
6.3
|
Phòng Kinh tế thị xã Hương Thủy
|
|
108
|
6.5
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thị xã Hương Thủy
|
|
109
|
6.6
|
Phòng Nội vụ thị xã Hương Thủy
|
|
110
|
6.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã
Hương Thủy
|
|
111
|
6.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Hương Thủy
|
|
112
|
6.9
|
Phòng Tư pháp thị xã Hương Thủy
|
|
113
|
6.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin thị xã Hương Thủy
|
|
114
|
6.11
|
Phòng Y tế thị xã Hương Thủy
|
|
115
|
6.12
|
Thanh tra thị xã Hương Thủy
|
|
116
|
6.13
|
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương
Thủy
|
|
117
|
3.1.3
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Thủy
|
|
118
|
3.2.3
|
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy
|
|
119
|
3.3.3
|
Bưu điện thị xã Hương Thủy
|
|
120
|
3.4.3
|
Công an thị xã Hương Thủy
|
|
121
|
3.5.3
|
Chi cục Thi hành án thị xã Hương Thủy
|
|
122
|
3.6.3
|
Chi cục Thống kê thị xã Hương Thủy
|
|
123
|
3.7.3
|
Chi cục Thuế thị xã Hương Thủy
|
|
124
|
3.8.3
|
Điện lực thị xã Hương Thủy
|
|
125
|
3.9.3
|
Kho Bạc Nhà nước thị xã Hương Thủy
|
|
126
|
3.10.3
|
Ngân hàng Chính sách thị xã Hương
Thủy
|
|
127
|
3.11.3
|
Tòa án nhân dân thị xã Hương Thủy
|
|
128
|
3.12.3
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương
Thủy
|
|
7.
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Trà
|
129
|
7.1
|
Văn phòng HĐND & UBND thị xã
Hương Trà
|
|
130
|
7.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Hương Trà
|
|
131
|
7.3
|
Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà
|
|
132
|
7.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội thị xã Hương Trà
|
|
133
|
7.5
|
Phòng Nội vụ thị xã Hương Trà
|
|
134
|
7.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã
Hương Trà
|
|
135
|
7.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Hương Trà
|
|
136
|
7.9
|
Phòng Tư pháp thị xã Hương Trà
|
|
137
|
7.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin thị xã Hương Trà
|
|
138
|
7.11
|
Phòng Y tế thị xã Hương Trà
|
|
139
|
7.12
|
Thanh tra thị xã Hương Trà
|
|
140
|
7.13
|
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương
Trà
|
|
141
|
3.1.4
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà
|
|
142
|
3.2.4
|
Ban Chỉ huy quân sự thị xã Hương
Trà
|
|
143
|
3.3.4
|
Bưu điện thị xã Hương Trà
|
|
144
|
3.4.4
|
Công an thị xã Hương Trà
|
|
145
|
3.5.4
|
Chi cục Thi hành án thị xã Hương
Trà
|
|
146
|
3.6.4
|
Chi cục Thống kê thị xã Hương Trà
|
|
147
|
3.7.4
|
Chi cục Thuế thị xã Hương Trà
|
|
148
|
3.8.4
|
Điện lực thị xã Hương Trà
|
|
149
|
3.9.4
|
Kho Bạc Nhà nước thị xã Hương Trà
|
|
150
|
3.10.4
|
Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã
Hương Trà
|
|
151
|
3.11.4
|
Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà
|
|
152
|
3.12.4
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương
Trà
|
|
8.
Các cơ quan, tổ chức thuộc huyện Nam Đông
|
153
|
8.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện Nam
Đông
|
|
154
|
8.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam
Đông
|
|
155
|
8.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam
Đông
|
|
156
|
8.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện Nam Đông
|
|
157
|
8.5
|
Phòng Nội vụ huyện Nam Đông
|
|
158
|
8.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Nam
Đông
|
|
159
|
8.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Đông
|
|
160
|
8.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Nam Đông
|
|
161
|
8.9
|
Phòng Tư pháp huyện Nam Đông
|
|
162
|
8.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin huyện Nam Đông
|
|
163
|
8.11
|
Phòng Y tế huyện Nam Đông
|
|
164
|
8.12
|
Thanh tra huyện Nam Đông
|
|
165
|
8.13
|
Phòng Dân tộc huyện Nam Đông
|
|
166
|
3.1.5
|
Bảo hiểm xã hội huyện Nam Đông
|
|
167
|
3.2.5
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Nam Đông
|
|
168
|
3.3.5
|
Bưu điện huyện Nam Đông
|
*
|
169
|
3.4.5
|
Công an huyện Nam Đông
|
|
170
|
3.5.5
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
|
|
171
|
3.7.5
|
Chi cục Thuế huyện Nam Đông
|
|
172
|
3.8.5
|
Điện lực huyện Nam Đông
|
|
173
|
3.9.5
|
Kho Bạc Nhà nước huyện Nam Đông
|
|
174
|
3.10.5
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
Nam Đông
|
|
175
|
3.11.5
|
Tòa án nhân dân huyện Nam Đông
|
|
176
|
3.12.5
|
Viện Kiểm sát
nhân dân huyện Nam Đông
|
|
9.
Các cơ quan, tổ chức thuộc huyện Quảng Điền
|
177
|
9.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện Quảng
Điền
|
|
178
|
9.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng
Điền
|
|
179
|
9.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng
Điền
|
|
180
|
9.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện Quảng Điền
|
|
181
|
9.5
|
Phòng Nội vụ huyện Quảng Điền
|
|
182
|
9.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Quảng
Điền
|
|
183
|
9.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Điền
|
|
184
|
9.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Quảng Điền
|
|
185
|
9.9
|
Phòng Tư pháp huyện Quảng Điền
|
|
186
|
9.10
|
Phòng Văn hóa -
Thông tin huyện Quảng Điền
|
|
187
|
9.11
|
Phòng Y tế huyện Quảng Điền
|
|
188
|
9.12
|
Thanh tra huyện Quảng Điền
|
|
189
|
3.1.6
|
Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền
|
|
190
|
3.2.6
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Quảng Điền
|
|
191
|
3.3.6
|
Bưu điện huyện Quảng Điền
|
|
192
|
3.4.6
|
Công an huyện Quảng Điền
|
|
193
|
3.5.6
|
Chi cục Thi hành án huyện Quảng Điền
|
|
194
|
3.6.6
|
Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền
|
|
195
|
3.7.6
|
Chi cục Thuế huyện Quảng Điền
|
|
196
|
3.8.6
|
Điện lực huyện Quảng Điền
|
|
197
|
3.9.6
|
Kho Bạc Nhà nước huyện Quảng Điền
|
|
198
|
3.10.6
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng chính
sách xã hội huyện
|
|
199
|
3.11.6
|
Tòa án nhân dân huyện Quảng Điền
|
|
200
|
3.12.6
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng
Điền
|
|
10.
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phong Điền
|
201
|
10.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
Phong Điền
|
|
202
|
10.2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Phong Điền
|
|
203
|
10.3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
Phong Điền
|
|
204
|
10.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện Phong Điền
|
|
205
|
10.5
|
Phòng Nội vụ huyện Phong Điền
|
|
206
|
10.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
Phong Điền
|
|
207
|
10.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Phong Điền
|
|
208
|
10.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Phong Điền
|
|
209
|
10.9
|
Phòng Tư pháp huyện Phong Điền
|
|
210
|
10.10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện
Phong Điền
|
|
211
|
10.11
|
Phòng Y tế huyện Phong Điền
|
|
212
|
10.12
|
Thanh tra huyện Phong Điền
|
|
213
|
3.1.7
|
Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền
|
|
214
|
3.2.7
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phong Điền
|
|
215
|
3.3.7
|
Bưu điện huyện Phong Điền
|
|
216
|
3.4.7
|
Công an huyện Phong Điền
|
|
217
|
3.5.7
|
Chi cục Thi hành án huyện Phong Điền
|
|
218
|
3.6.7
|
Chi cục Thống kê huyện Phong Điền
|
|
219
|
3.7.7
|
Chi cục Thuế huyện Phong Điền
|
|
220
|
3.8.7
|
Điện lực huyện Phong Điền
|
|
221
|
3.9.7
|
Kho Bạc Nhà nước huyện Phong Điền
|
|
222
|
3.10.7
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
Phong Điền
|
|
223
|
3.11.7
|
Tòa án nhân dân huyện Phong Điền
|
|
224
|
3.12.7
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phong
Điền
|
|
11.
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Lộc
|
225
|
11.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú
Lộc
|
|
226
|
11.2
|
Phòng Công thương huyện Phú Lộc
|
|
227
|
11.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú
Lộc
|
|
228
|
11.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện Phú Lộc
|
|
229
|
11.5
|
Phòng Nội vụ huyện Phú Lộc
|
|
230
|
11.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Phú
Lộc
|
|
231
|
11.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Phú Lộc
|
|
232
|
11.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Phú Lộc
|
|
233
|
11.9
|
Phòng Tư pháp huyện Phú Lộc
|
|
234
|
11.10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú
Lộc
|
|
235
|
11.11
|
Phòng Y tế huyện Phú Lộc
|
|
236
|
11.12
|
Thanh tra huyện Phú Lộc
|
|
237
|
3.1.8
|
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lộc
|
|
238
|
3.2.8
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lộc
|
|
239
|
3.3.8
|
Bưu điện huyện Phú Lộc
|
|
240
|
3.4.8
|
Công an huyện Phú Lộc
|
|
241
|
3.5.8
|
Chi cục Thi hành án huyện Phú Lộc
|
|
242
|
3.6.8
|
Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc
|
|
243
|
3.7.8
|
Chi cục Thuế huyện Phú Lộc
|
|
244
|
3.8.8
|
Điện lực huyện Phú Lộc
|
|
245
|
3.9.8
|
Kho Bạc Nhà nước huyện Phú Lộc
|
|
246
|
3.10.8
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
Phú Lộc
|
|
247
|
3.11.8
|
Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc
|
|
248
|
3.12.8
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lộc
|
|
12. Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú
Vang
|
249
|
12.1
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện Phú
Vang
|
|
250
|
12.2
|
Phòng Công Thương huyện Phú Vang
|
|
251
|
12.3
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú
Vang
|
|
252
|
12.4
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội huyện Phú Vang
|
|
253
|
12.5
|
Phòng Nội vụ huyện Phú Vang
|
|
254
|
12.6
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Phú
Vang
|
|
255
|
12.7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Vang
|
|
256
|
12.8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Phú Vang
|
|
257
|
12.9
|
Phòng Tư pháp huyện Phú Vang
|
|
258
|
12.10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú
Vang
|
|
259
|
12.11
|
Phòng Y tế huyện Phú Vang
|
|
260
|
12.12
|
Thanh tra huyện Phú Vang
|
|
261
|
3.1.9
|
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Vang
|
|
262
|
3.2.9
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Vang
|
|
263
|
3.3.9
|
Bưu điện huyện Phú Vang
|
|
264
|
3.4.9
|
Công an huyện Phú Vang
|
|
265
|
3.5.9
|
Chi cục Thi hành án huyện Phú Vang
|
|
266
|
3.6.9
|
Chi cục Thống kê huyện Phú Vang
|
|
267
|
3.7.9
|
Chi cục Thuế huyện Phú Vang
|
|
268
|
3.8.9
|
Điện lực huyện Phú Vang
|
|
269
|
3.9.9
|
Kho Bạc Nhà nước huyện Phú Vang
|
|
27 0
|
3.10.9
|
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
Phú Vang
|
|
271
|
3.11.9
|
Tòa án nhân dân huyện Phú Vang
|
|
272
|
3.12.9
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú
Vang
|
|
13. Các doanh nghiệp
nhà nước trực thuộc UBND tỉnh
|
273
|
13.6
|
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và Du lịch
Huế
|
|
274
|
13.1
|
Công ty TNHH NN MTV Khoáng sản Thừa
Thiên Huế
|
|
275
|
13.2
|
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam
Hòa
|
|
276
|
13.3
|
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp
Phong Điền
|
|
277
|
13.4
|
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phú
Lộc
|
|
278
|
13.5
|
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Tiền
Phong
|
|
279
|
13.7
|
Công ty TNHH NN MTV Quản lý Bến xe
Thừa Thiên Huế
|
|
280
|
13.8
|
Công ty TNHH NN MTV Quản lý và Khai
thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế
|
|
281
|
13.9
|
Công ty TNHH NN MTV Xây dựng và cấp
nước Thừa Thiên Huế
|
|
282
|
13.10
|
Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế
|
|
14.
Các tổ chức Chính trị - Xã hội - Nghề nghiệp
|
283
|
14.1
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
|
284
|
14.2
|
Hội Đông y tỉnh
|
|
285
|
14.3
|
Hội liên hiệp Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
|
286
|
14.4
|
Hội Luật gia tỉnh
|
|
287
|
14.5
|
Hội Người mù tỉnh
|
|
288
|
14.6
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
289
|
14.7
|
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật
tỉnh
|
|
290
|
14.8
|
Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
|
291
|
14.9
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
|
15.
Các cơ quan trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh có chức năng quản
lý Nhà nước
|
292
|
1.3.1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
293
|
1.7.1
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
294
|
1.8.1
|
Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, Chăm
sóc trẻ em
|
|
295
|
1.8.2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
296
|
1.10.1
|
Ban Thi đua Khen thưởng
|
|
297
|
1.10.2
|
Ban Tôn giáo
|
|
298
|
1.10.3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
299
|
1.11.1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
300
|
1.11.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
301
|
1.11.3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
302
|
1.11.4
|
Chi cục Thủy sản
|
|
303
|
1.11.5
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
304
|
1.11.6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
305
|
1.11.7
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông,
lâm sản và Thủy sản
|
|
308
|
1.13.1
|
Chi cục Biển, Đảo và Đầm phá
|
|
309
|
1.13.2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
|
310
|
1.13.3
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
311
|
1.18.1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
312
|
1.18.2
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
|