STT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
Ghi chú
|
|
I.
TỔNG HỢP
|
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi đến các cơ quan (chủ trương, đường
lối của Đảng và pháp luật của nhà nước)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
Hồ sơ nguyên tắc
|
2.
|
Tập văn bản gửi đến để biết (đổi tên cơ quan, đổi
trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
01 năm
|
|
3.
|
Kế hoạch, báo cáo định kỳ của các cơ quan, tổ chức
khác gửi đến để biết
|
05 năm
|
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn những
vấn đề chung của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
5.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp,
chuyên đề năm, nhiều năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
05 năm
|
6.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp,
chuyên đề 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
02 năm
|
7.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế hoạch, báo cáo tổng hợp,
chuyên đề tháng, quý
|
|
|
- Của cơ quan
|
05 năm
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
01 năm
|
8.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng
do cơ quan, tổ chức chủ trì
|
20 năm
|
|
9.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác; chuyên
đề; giao ban
|
|
|
- Năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
10 năm
|
- Ngày, tuần, tháng
|
05 năm
|
|
10.
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải
trình
|
|
|
- Quốc hội, Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
- Cơ quan, cá nhân khác
|
10 năm
|
11.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay
công tác của lãnh đạo cơ quan, tổ chức
|
|
|
- Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban
|
05 năm
|
- Sổ tay công tác của lãnh đạo
|
10 năm
|
12.
|
Công văn trao đổi về những vấn đề chung
|
05 năm
|
|
|
II.
TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ
|
|
|
|
1. Tài liệu quy
hoạch
|
|
|
13.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy hoạch phát triển tổng
thể
|
Vĩnh viễn
|
|
14.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến lược phát triển,
quy hoạch chi tiết, dự án, đề án
|
Vĩnh viễn
|
|
15.
|
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch
|
05 năm
|
|
|
2. Tài liệu kế
hoạch
|
|
|
16.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch dài hạn, hằng năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
05 năm
|
|
17.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
02 năm
|
|
18.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch tháng, quý
|
|
|
- Của cơ quan
|
05 năm
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
01 năm
|
|
19.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng
năm
|
Vĩnh viễn
|
|
20.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch
|
|
|
- Của ngành, cơ quan
|
20 năm
|
|
- Của đơn vị khác
|
10 năm
|
|
21.
|
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch
|
05 năm
|
|
|
3. Tài liệu thống
kê
|
|
|
22.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng
năm
|
|
|
- Của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
10 năm
|
23.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề
quý, 6 tháng, 9 tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
20 năm
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
05 năm
|
|
24.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề hằng
tháng
|
|
|
- Của cơ quan
|
10 năm
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc
|
05 năm
|
|
25.
|
Báo cáo điều tra cơ bản
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh viễn
|
|
- Báo cáo cơ sở
|
10 năm
|
|
- Phiếu điều tra
|
05 năm
|
|
26.
|
Báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
20 năm
|
|
27.
|
Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra
|
05 năm
|
|
|
III.
NỘI VỤ
|
|
|
|
1. Xây dựng
chính quyền
|
|
|
28.
|
Hồ sơ về việc phân cấp quản lý tổ chức bộ máy đối
với các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập
|
20 năm
|
|
29.
|
Hồ sơ về việc thành lập, kiện toàn, sáp nhập, giải
thể các tổ chức phối hợp liên ngành
|
20 năm
|
|
30.
|
Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu ngạch công chức của
cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt; tổ chức thực liên sau khi được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
31.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức hoạt động và báo
cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND
|
Vĩnh viễn
|
|
32.
|
Hồ sơ về việc bàn giao hồ sơ, tài liệu về cuộc bầu
cử đại biểu Quốc hội, HĐND
|
20 năm
|
|
33.
|
Hồ sơ về việc trình HĐND phê duyệt thành lập, giải
thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố, đường,
phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền
|
20 năm
|
|
|
2. Địa giới
hành chính
|
|
|
34.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh;
công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
20 năm
|
35.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan có thẩm quyền quyết định
công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện và tổ chức thực hiện sau khi
được phê duyệt
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
- Không được phê duyệt
|
20 năm
|
36.
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận phân loại đơn
vị hành chính cấp xã
|
Vĩnh viễn
|
|
37.
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ địa giới hành
chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
38.
|
Hồ sơ về việc giải quyết tranh chấp địa giới hành
chính
|
Vĩnh viễn
|
|
39.
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới đơn vị hành chính
các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển kinh tế - xã hội, vận
động địa chất
|
Vĩnh viễn
|
|
|
3. Tài liệu tổ
chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
|
3.1. Tài liệu tổ
chức
|
|
|
40.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt
động của cơ quan, tổ chức; Quy chế làm việc, quy định, hướng dẫn công tác tổ
chức của cơ quan, tổ chức
|
20 năm
|
|
41.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
|
|
|
- Được phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
|
- Không được phê duyệt
|
10 năm
|
|
42.
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
43.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ
quan, tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
44.
|
Hồ sơ thành lập các Ban, tổ, hội đồng giúp việc
cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
05 năm
|
|
45.
|
Hồ sơ thực hiện dân chủ cơ sở
|
20 năm
|
|
46.
|
Công văn trao đổi về công tác tổ chức
|
05 năm
|
|
|
3.2. Tài liệu
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
47.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán
bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
48.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm
|
Vĩnh viễn
|
|
49.
|
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ
tiêu biên chế công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
|
50.
|
Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
51.
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
- Phiếu tín nhiệm quy hoạch
|
05 năm
|
|
- Các thành phần tài liệu khác
|
10 năm
|
|
52.
|
Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức,
viên chức
|
|
|
- Phiếu tín nhiệm bổ nhiệm, bổ nhiệm lại
|
10 năm
|
|
- Các thành phần tài liệu khác
|
20 năm
|
|
53.
|
Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển,
luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm, biệt phái, kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức, người lao động
|
20 năm
|
|
54.
|
Hồ sơ về việc cho thôi việc, chuyển công tác của
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
20 năm
|
|
55.
|
Hồ sơ về việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức,
giáng chức, từ chức đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
56.
|
Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển ngạch của cán bộ,
công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
57.
|
Hồ sơ giải quyết các chế độ, trợ cấp cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
58.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, người lao
động
|
70 năm
|
|
59.
|
Hồ sơ về tuyển dụng; thi nâng ngạch, thăng hạng,
chuyển ngạch hằng năm; thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý của công chức,
viên chức
|
|
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi
|
05 năm
|
|
- Các tài liệu khác
|
10 năm
|
|
60.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác
ở nước ngoài
|
10 năm
|
|
61.
|
Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước
ngoài về việc riêng
|
05 năm
|
|
62.
|
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia các
Ban, tổ, hội đồng do cơ quan, tổ chức khác thành lập
|
05 năm
|
|
63.
|
Hồ sơ trả lời về chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động
|
10 năm
|
|
64.
|
Công văn trao đổi về công tác cán bộ
|
05 năm
|
|
|
3.3. Tài liệu về
công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
65.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo
|
10 năm
|
|
66.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn
|
05 năm
|
|
67.
|
Hồ sơ quản lý, cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng
|
10 năm
|
|
68.
|
Công văn trao đổi về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
05 năm
|
|
|
3.4. Tài liệu
tiền lương
|
|
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế nâng bậc lương
|
20 năm
|
|
70.
|
Hồ sơ theo dõi thực hiện thang, bảng lương, chế độ
phụ cấp
|
20 năm
|
|
71.
|
Hồ sơ xếp lương, chuyển xếp lại hệ số lương, nâng
lương, nâng phụ cấp thâm niên của cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
|
72.
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
05 năm
|
|
|
3.5. Tài liệu
thi đua, khen thưởng
|
|
|
73.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thi đua, khen thưởng của cơ quan
|
20 năm
|
|
74.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng thi đua khen thưởng
|
20 năm
|
|
75.
|
Hồ sơ hội nghị công tác thi đua, khen thưởng do
cơ quan, tổ chức chủ trì
|
20 năm
|
|
76.
|
Hồ sơ phát động, tổ chức thực hiện phong trào thi
đua
|
20 năm
|
|
77.
|
Hội nghị điển hình tiên tiến
|
Vĩnh viễn
|
|
78.
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu thi đua, danh hiệu
vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân
|
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và
Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh viễn
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và
tương đương
|
20 năm
|
|
- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức
|
10 năm
|
|
79.
|
Hồ sơ tổ chức trao tặng, đón nhận các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
05 năm
|
|
80.
|
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng
|
05 năm
|
|
|
IV.
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
1. Quân sự, quốc
phòng
|
|
|
81.
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận quốc phòng toàn
dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
Vĩnh viễn
|
|
82.
|
Hồ sơ về việc xây dựng lực lượng bộ đội địa
phương, dân quân tự vệ, dự bị động viên và huy động lực lượng
|
20 năm
|
|
83.
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
84.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chế độ đối với quân
nhân, công nhân viên chức quốc phòng và chính sách hậu chương, quân đội
|
20 năm
|
|
85.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Ngày hội quốc phòng toàn
dân hằng năm
|
20 năm
|
|
86.
|
Hồ sơ về việc tổ chức diễn tập phòng thủ
|
20 năm
|
|
87.
|
Hồ sơ về động viên công nghiệp
|
20 năm
|
|
|
2. An ninh trật
tự
|
|
|
88.
|
Hồ sơ về việc bảo đảm an ninh quốc gia trên địa
bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
89.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các hoạt động giữ gìn an ninh
trật tự, bảo vệ chính trị nội bộ trên địa bàn
|
20 năm
|
|
90.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục bí mật nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
91.
|
Hồ sơ về quản lý việc vận chuyển, sử dụng vũ khí,
chất nổ, chất dễ cháy, chất độc, chất phóng xạ; quản lý các ngành nghề kinh doanh
đặc biệt trên địa bàn
|
10 năm
|
|
92.
|
Hồ sơ về việc quản lý các đoàn khách nước ngoài,
người nước ngoài cư trú, tạm trú, đi lại trên địa bàn
|
20 năm
|
|
|
V.
DÂN TỘC
|
|
|
93.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc
thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
|
94.
|
Hồ sơ về việc quyết định công nhận, bổ sung hoặc
đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Vĩnh viễn
|
|
95.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các kiến nghị của công
dân liên quan đến các dân tộc thiểu số
|
20 năm
|
|
96.
|
Hồ sơ về việc tiếp đón, thăm hỏi, giải quyết nguyện
vọng của đồng bào dân tộc thiểu số
|
10 năm
|
|
|
VI.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
1. Hộ tịch
|
|
|
97.
|
Lập văn bản liên quan đến cộng tác Hộ tịch
|
10 năm
|
|
98.
|
Hồ sơ tổ chức tập huấn Luật Hộ tịch và các văn bản
hướng dẫn thi hành
|
20 năm
|
|
99.
|
Báo cáo công tác hộ tịch (định kỳ và đột xuất)
|
20 năm
|
|
100.
|
Hồ sơ trích lục bổ sung hộ tịch của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi thường trú của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước gửi để cước
chú vào sổ hộ tịch việc bổ sung hộ tịch; Quyết định ly hôn của Tòa án để cước
chú vào sổ kết hôn.
|
Vĩnh viễn
|
|
101.
|
Hồ sơ đăng ký khai sinh; Ghi chú khai sinh
|
Vĩnh viễn
|
|
102.
|
Hồ sơ đăng ký kết hôn; Ghi chú kết hôn
|
Vĩnh viễn
|
|
103.
|
Hồ sơ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Vĩnh viễn
|
|
104.
|
Hồ sơ Ghi chú ly hôn
|
Vĩnh viễn
|
|
105.
|
Hồ sơ đăng ký nhận cha, mẹ con
|
Vĩnh viễn
|
|
106.
|
Hồ sơ đăng ký giám hộ
|
Vĩnh viễn
|
|
107.
|
Hồ sơ thu hồi, hủy bỏ do Ủy ban nhân dân phường
đăng ký sai thẩm quyền
|
Vĩnh viễn
|
|
|
2. Tài liệu
Tuyên truyền PBGDPL
|
|
|
108.
|
Hồ sơ hướng dẫn về kiện toàn và nâng cao chất lượng
đội ngũ tuyên truyền viên pháp luật phường.
|
20 năm
|
|
109.
|
Hồ sơ thực hiện Quyết định 14/2019/QĐ-TTg ngày
13/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách
pháp luật.
|
10 năm
|
|
110.
|
Hồ sơ thực hiện việc đánh giá xây dựng phường đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn quận.
|
20 năm
|
|
111.
|
Báo cáo kết quả đánh giá, chấm điểm theo Thông tư
số 03/2018/TT-BTP ngày 10/3/2018 của Bộ Tư pháp.
|
20 năm
|
|
|
3. Tài liệu
công tác hòa giải cơ sở
|
|
|
112.
|
Hồ sơ về triển khai thực hiện công tác Hòa giải ở
cơ sở
|
20 năm
|
|
113.
|
Hồ sơ về tổ chức tập huấn Hòa giải ở cơ sở
|
20 năm
|
|
|
4. Tài liệu công
tác theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
|
|
114.
|
Hồ sơ về kiểm tra, rà soát công tác theo dõi thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
20 năm
|
|
|
5. Tài liệu về
tổ chức hành nghề Luật sư
|
|
|
115.
|
Hồ sơ về kiểm tra, rà soát các tổ chức hành nghề
Luật sư
|
20 năm
|
|
|
6. Công tác tư
vấn, xây dựng, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
116.
|
Hồ sơ về chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
117.
|
Hồ sơ Góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
|
118.
|
Hồ sơ về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Ủy ban nhân dân Quận
|
Vĩnh viễn
|
|
119.
|
Hồ sơ về kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp
luật
|
20 năm
|
|
120.
|
Hồ sơ về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật
|
20 năm
|
|
121.
|
Hồ sơ về tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ về
rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
20 năm
|
|
|
7. Công tác
theo dõi tình hình thi hành pháp luật và bồi thường Nhà nước
|
20 năm
|
|
122.
|
Hồ sơ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật Và
bồi thường Nhà nước
|
20 năm
|
|
|
VII.
TÀI LIỆU THANH TRA VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG,
TIÊU CỰC
|
|
|
123.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng
dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan
|
20 năm
|
|
124.
|
Hồ sơ về công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
20 năm
|
|
125.
|
Hồ sơ giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo:
|
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
|
126.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển, trả đơn thư khiếu
nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết
|
05 năm
|
|
127.
|
Đơn từ khiếu nại tố cáo của cơ quan, tổ chức,
công dân gửi đến nhưng không giải quyết
|
05 năm
|
|
|
VIII.
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1. Tài liệu về
kế toán
|
|
|
128.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về tài chính, kế
toán của cơ quan
|
20 năm
|
|
129.
|
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh, phân bổ và thực
liên dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
130.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định
kỳ, đột xuất của cơ quan (không phải nhà, đất):
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
20 năm
|
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
05 năm
|
|
131.
|
Hồ sơ về việc quyết định mua sắm, xác lập quyền sở
hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê,
chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác
|
|
|
- Tài sản là nhà, đất
|
Vĩnh viễn
|
|
- Tài sản khác
|
20 năm
|
|
132.
|
Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật
tư, thiết bị
|
|
|
- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả
đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu
|
20 năm
|
|
- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu
|
05 năm
|
|
133.
|
Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị
làm việc
|
10 năm
|
|
134.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán tài chính tại
cơ quan
|
|
|
- Định kỳ theo quy định
|
10 năm
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
135.
|
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán
|
05 năm
|
|
|
2. Tài liệu về
Kế hoạch và đầu tư xây dựng
|
|
|
|
2. 1. Quy hoạch,
kế hoạch
|
|
|
136.
|
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình, kế hoạch thực
hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu kế hoạch tổng
hợp phát triển kinh tế - xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
137.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch
kinh tế - xã hội hằng năm của Ủy ban nhân dân quận cho các cơ quan, đơn vị trực
thuộc quận
|
Vĩnh viễn
|
|
|
2. 2. Vốn, đầu
tư xây dựng
|
|
|
138.
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân quận
|
Vĩnh viễn
|
|
139.
|
Hồ sơ về việc giám sát, đánh giá đầu tư
|
20 năm
|
|
140.
|
Hồ sơ về việc xử lý các vấn đề vướng mắc trong bố
trí, giải ngân các nguồn vốn, nguồn viện trợ
|
20 năm
|
|
141.
|
Hồ sơ công trình nhóm C và sửa chữa lớn (kể từ
khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng)
|
|
|
Tài liệu xin chủ trương đầu tư, quyết toán công
trình
|
50 năm
|
|
Hồ sơ công trình sửa chữa nhỏ
|
10 năm
|
|
142.
|
Công văn trao đổi về công tác đầu tư, xây dựng
|
05 năm
|
|
|
3. Tài chính
|
|
|
|
3.1. Ngân sách
|
|
|
143.
|
Hồ sơ về việc lập, điều chỉnh dự toán thu chi
ngân sách địa phương hằng năm; phương án phân bổ ngân sách trình UBND quận
phê duyệt
|
20 năm
|
|
144.
|
Hồ sơ về việc giao dự toán thu chi ngân sách hằng
năm cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước và UBND 16
phường
|
Vĩnh viễn
|
|
145.
|
Hồ sơ về việc tổng hợp tình hình thu, chi ngân
sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm của địa phương báo cáo UBND
quận phê duyệt
|
20 năm
|
|
146.
|
Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện dự toán ngân
sách và quyết toán ngân sách hằng năm
|
20 năm
|
|
147.
|
Hồ sơ về việc kiểm tra, kiểm toán của cơ quan kiểm
toán Nhà nước theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền
|
20 năm
|
|
|
3.2. Tài sản công
|
|
|
148.
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với tài sản không xác định
được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không
có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định
thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước (bao gồm cả vốn ODA)
khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho chính quyền địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
149.
|
Hồ sơ về tham gia ý kiến việc sắp xếp nhà, đất của
các cơ quan Trung ương quản lý trên địa bàn
|
10 năm
|
|
|
3.3. Tài chính
đối với doanh nghiệp
|
|
|
150.
|
Hồ sơ về tình hình tài chính doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước, doanh nghiệp có vốn nhà nước do địa phương thành lập hoặc góp vốn
|
20 năm
|
|
|
3.4. Giá và thẩm
định giá
|
|
|
151.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các biện pháp bình ổn giá
trên địa bàn
|
20 năm
|
|
152.
|
Hồ sơ về việc phân công và tổ chức thực hiện thẩm
định giá tài sản nhà nước thuộc địa phương quản lý
|
20 năm
|
|
|
4. Kinh tế tập
thể, hợp tác xã
|
|
|
153.
|
Tập văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về công
tác quản lý kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn quận (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực
|
|
154.
|
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế tập thể, hợp
tác xã hàng năm, 5 năm
|
Vĩnh viễn
|
|
155.
|
Báo cáo sơ kết, tổng kết tình hình phát triển
kinh tế tập thể:
|
|
|
- Sơ kết
|
10 năm
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
|
156.
|
Tập văn bản trao đổi liên quan công tác quản lý
nhà nước về Kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
10 năm
|
|
|
IX.
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
1. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
157.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các chủ trương, biện pháp
thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
158.
|
Hồ sơ về việc thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi,
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng của dự án đầu
tư xây dựng công trình công nghiệp
|
20 năm
|
|
159.
|
Hồ sơ về danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng
điểm
|
20 năm
|
|
160.
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm, xây dựng mô hình làng
nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
|
161.
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản phẩm hàng hóa của
các hợp tác xã, các làng nghề
|
Vĩnh viễn
|
|
|
2. Thương mại
|
|
|
162.
|
Hồ sơ tổ chức, quản lý các hội chợ, triển lãm
thương mại
|
10 năm
|
|
163.
|
Hồ sơ về việc giao thực hiện nhiệm vụ bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng của các tổ chức xã hội
|
20 năm
|
|
164.
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất, nhập khẩu
|
Vĩnh viễn
|
|
165.
|
Hồ sơ về việc quản lý văn phòng đại diện thương
nhân nước ngoài trên địa bàn
|
Vĩnh viễn
|
|
166.
|
Hồ sơ về việc xử lý vi phạm pháp luật về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
20 năm
|
|
167.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các nhiệm vụ được giao
trong Kế hoạch thực thi các Hiệp định thương mại tự do
|
20 năm
|
|
|
X.
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
168.
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Vĩnh viễn
|
|
169.
|
Hồ sơ về việc quyết định phân loại, điều chỉnh hệ
thống đường cấp huyện, xã
|
Vĩnh viễn
|
|
170.
|
Hồ sơ về công tác ứng phó sự cố, thiên tai và tìm
kiếm cứu nạn đường bộ, hàng không, xử lý tai nạn giao thông
|
20 năm
|
|
|
XI.
XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1. Tài liệu Quy hoạch - Xây dựng cơ bản
|
|
|
171.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn
về xây dựng cơ bản của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
|
172.
|
Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về
công tác quản lý xây dựng cơ bản
|
Lưu tại đơn vị đến
khi hết hiệu lực
|
|
173.
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch xây dựng trên địa
bàn quận (tổng thể, chi tiết)
|
Vĩnh viễn
|
|
174.
|
Hồ sơ về cấp chứng chỉ quy hoạch
|
Vĩnh viễn
|
|
175.
|
Hồ sơ, tài liệu về quy hoạch và phát triển nhà ở
trên địa bàn Quận
|
Vĩnh viễn
|
|
176.
|
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch - xây dựng
|
10 năm
|
|
|
2. Đầu tư xây dựng
|
|
|
177.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và
dự toán xây dựng
|
|
|
- Công trình nhóm C
|
50 năm
|
|
- Công trình khác
|
10 năm
|
|
178.
|
Hồ sơ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
giám định sự cố công trình xây dựng
|
20 năm
|
|
|
3. Quản lý hạ tầng
đô thị
|
|
|
179.
|
Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về
công tác quản lý hạ tầng đô thị
|
đến khi hết hiệu lực
|
|
180.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn
về công tác quản lý hạ tầng đô thị (giao thông công trình, xây dựng cơ sở hạ
tầng, môi trường, điện - nước, chiếu sáng công cộng, nước sạch..)
|
Vĩnh viễn
|
|
181.
|
Hồ sơ Chương trình “Chỉnh trang và Phát triển đô
thị Thành phố”, giai đoạn 2020 - 2025
|
20 năm
|
|
182.
|
Hồ sơ quản lý cây xanh, đèn chiếu sáng, điện, cấp
thoát nước, An toàn giao thông, Phòng chống thiên tai trên lịa bàn Quận
|
50 năm
|
|
183.
|
Hồ sơ về cấp phép lề đường, đào đường
|
5 năm
|
|
184.
|
Công văn trao đổi về công tác quản lý đô thị
|
20 năm
|
|
|
4. Tài liệu về
Quản lý nhà ở
|
|
|
185.
|
Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về
công tác quản lý nhà ở
|
đến khi hết hiệu lực
|
|
186.
|
Hồ sơ về chương trình phát triển nhà tái định cư
|
Vĩnh viễn
|
|
187.
|
Hồ sơ về chương trình nhà ở xã hội
|
Vĩnh viễn
|
|
188.
|
Hồ sơ về nhà chung cư
|
Vĩnh viễn
|
|
189.
|
Hồ sơ nhà Nhà nước quản lý
|
Vĩnh viễn
|
|
190.
|
Hồ sơ về cấp số nhà trên địa bàn Quận
|
Vĩnh viễn
|
|
191.
|
Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi nhà ở, đất trên địa bàn quận
|
Vĩnh viễn
|
|
192.
|
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện chính sách nhà ở
trên địa bàn Quận
|
Vĩnh viễn
|
|
193.
|
Hồ sơ kê khai nhà cửa 1977
|
Vĩnh viễn
|
|
194.
|
Bản đồ địa chính
|
Vĩnh viễn
|
|
195.
|
Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính
|
Vĩnh viễn
|
|
196.
|
Tập Công văn trao đổi về công tác quản lý và sử dụng
nhà, đất
|
10 năm
|
|
|
5. Vật liệu xây
dựng
|
|
|
197.
|
Tài liệu chỉ đạo chung của cơ quan trung ương về
công tác Quản lý vật liệu xây dựng.
|
đến khi hết hiệu lực
|
|
198.
|
Báo cáo, văn bản triển khai, kế hoạch kiểm tra hàng
năm về công tác Quản lý vật liệu xây dựng.
|
20 năm
|
|
|
6. Cấp phép xây dựng
|
|
|
199.
|
Hồ sơ cấp phép xây dựng nhà ở
|
Vĩnh viễn
|
|
200.
|
Hồ sơ xử lý về vi phạm về xây dựng
|
Vĩnh viễn
|
|
201.
|
Hồ sơ gia hạn, thu hồi giấy phép xây dựng
|
20 năm
|
|
|
XII.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1. Tài nguyên
|
|
|
202.
|
Kế hoạch sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
|
203.
|
Đất Tôn Giáo
|
Vĩnh viễn
|
|
204.
|
Các khu đất tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
205.
|
Thống kê đất đất đai
|
Vĩnh viễn
|
|
206.
|
Hồ sơ tách thửa đất
|
Vĩnh viễn
|
|
|
2. Môi trường
|
|
|
207.
|
Giấy phép xả thải
|
10 năm
|
|
208.
|
Hồ sơ kiểm tra môi trường định kỳ
|
10 năm
|
|
209.
|
Hồ sơ xử lý đơn về công tác môi trường
|
5 năm
|
|
210.
|
Hồ sơ đặt hàng và nghiệm thu vận chuyển
|
Vĩnh viễn
|
|
211.
|
Hồ sơ đấu thầu vệ sinh môi trường
|
Vĩnh viễn
|
|
212.
|
Hồ sơ xây dựng đơn giá vệ sinh môi trường
|
Vĩnh viễn
|
|
213.
|
Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp
luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học; xử lý các hành vi vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật
trên địa bàn Quận
|
10 năm
|
|
214.
|
Các hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực môi trường
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15 năm
|
|
215.
|
Danh mục các chất và vật liệu gây ô nhiễm môi trường
|
Vĩnh viễn
|
|
216.
|
Hồ sơ quản lý hoạt động của các cơ sở có khả năng
gây ô nhiễm môi trường
|
20 năm kể từ khi
cơ sở chấm dứt hoạt động
|
|
|
XIII.
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
217.
|
Hồ sơ về việc cấp, gia hạn, cấp lại hoặc thu hồi
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp
|
20 năm
|
|
218.
|
Hồ sơ về việc giải quyết các vấn đề về bảo hiểm
xã hội
|
20 năm
|
|
219.
|
Hồ sơ về việc tổ chức và hoạt động của cơ sở cai
nghiện ma túy, cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
20 năm
|
|
220.
|
Hồ sơ về công tác giảm nghèo bền vững trên địa
bàn Quận
|
20 năm
|
|
221.
|
Hồ sơ về Chính sách người có công trên địa bàn Quận
|
20 năm
|
|
222.
|
Hồ sơ về Bảo trợ xã hội trên địa bàn Quận
|
20 năm
|
|
223.
|
Hồ sơ về công tác Lao động - Việc làm - Đào tạo
nghề
|
20 năm
|
|
224.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em - Bình đẳng
Giới
|
20 năm
|
|
225.
|
Hồ sơ về công tác phòng chống tệ nạn ma túy - mại
dâm
|
20 năm
|
|
|
XIV.
VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
|
|
|
1. Văn hóa
|
|
|
226.
|
Hồ sơ về việc xây dựng, kiện toàn đội ngũ nhân lực
làm công tác gia đình
|
20 năm
|
|
227.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
20 năm
|
|
228.
|
Hồ sơ về việc triển khai tổ chức thực hiện công
tác gia đình trên địa bàn quận.
|
20 năm
|
|
229.
|
Hồ sơ về thực hiện công tác các ngày lễ lớn trên
địa bàn Quận
|
20 năm
|
|
230.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hoạt
động văn hóa, dịch vụ văn hóa và phòng chống tệ nạn xã hội.
|
15 năm
|
|
231.
|
Hồ sơ về xây dựng “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời
sống văn hóa” xây dựng gia đình văn hóa, khu phố văn hóa, phường văn hóa,
công sở văn hóa trên địa bàn quận
|
20 năm
|
|
232.
|
Hồ sơ kiểm tra công tác công sở văn hóa trên địa
bàn quận
|
20 năm
|
|
|
2. Thể thao
|
|
|
233.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội thể dục thể thao cấp
thành phố, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa phương
|
Vĩnh viễn
|
|
234.
|
Hồ sơ về việc quản lý các hoạt động thể thao giải
trí tại địa phương
|
20 năm
|
|
|
XV.
TÀI LIỆU VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
235.
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học
và công nghệ của cơ quan
|
20 năm
|
|
236.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ
chức
|
Vĩnh viễn
|
|
237.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học, Hội đồng
sáng kiến
|
20 năm
|
|
238.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, dự án, đề tài khoa
học và công nghệ
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
- Cấp bộ, ngành
|
20 năm
|
|
- Cấp cơ sở
|
10 năm
|
|
239.
|
Báo cáo kết quả tổng thuật chương trình, dự án, đề
tài khoa học và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
|
240.
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công nghệ hoặc giải
pháp hữu ích được công nhận
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
|
- Cấp bộ, ngành
|
20 năm
|
|
- Cấp cơ sở
|
10 năm
|
|
241.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức kinh tế - kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
Vĩnh viễn
|
|
242.
|
Hồ sơ triển khai ứng dụng khoa học và công nghệ
|
20 năm
|
|
243.
|
Hồ sơ về việc đề xuất đặt hàng hoặc đặt hàng các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
- Được duyệt
|
20 năm
|
|
- Không được duyệt
|
10 năm
|
|
244.
|
Công văn trao đổi về công tác khoa học và công
nghệ
|
05 năm
|
|
|
XVI.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1. Vấn đề chung
|
|
|
245.
|
Tập văn bản quy định, hướng dẫn về công tác giáo
dục và đào tạo gửi chung đến các cơ quan, đơn vị (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn
bản
|
|
246.
|
Hồ sơ ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển giáo dục và đào tạo dài hạn, 5 năm, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
247.
|
Hồ sơ quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trên
địa bàn quận
|
Vĩnh viễn
|
|
248.
|
Công văn trao đổi về giáo dục và đào tạo
|
5 năm
|
|
|
2. Tài liệu về
quản lý cơ sở giáo dục mầm non và các hoạt động giáo dục cấp học mầm non
|
|
|
249.
|
Hồ sơ chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, công lập
|
Vĩnh viễn
|
|
250.
|
Hồ sơ thành lập hội đồng trường mầm non công lập
|
20 năm
|
|
251.
|
Hồ sơ thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 năm
|
|
252.
|
Hồ sơ công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm
non cho trẻ em năm tuổi
|
10 năm
|
|
|
3. Tài liệu về
quản lý cơ sở giáo dục phổ thông và các hoạt động giáo dục cấp học phổ thông
|
|
|
253.
|
Hồ sơ thành lập hội đồng trường đối với cơ sở giáo
dục phổ thông công lập
|
20 năm
|
|
254.
|
Hồ sơ công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học,
trung học cơ sở
|
10 năm
|
|
|
4. Tài liệu hoạt
động chuyên môn các cấp mầm non, tiểu học, thcs
|
|
|
|
4.1. Tài liệu
chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
255.
|
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết
hiệu lực thi hành
|
|
256.
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan
tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
|
257.
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
|
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20 năm
|
|
258.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo
cáo năm
|
Vĩnh viễn
|
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi
|
10 năm
|
|
259.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản
lý chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
- Vụ việc quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
|
260.
|
Kế hoạch tuyển sinh, Hội đồng tuyển sinh cấp tiểu
học, trung học cơ sở
|
Hết khóa
|
|
|
4.2 Tài liệu về
công tác nhà giáo
|
|
|
261.
|
Hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu nhà giáo nhân
dân, nhà giáo ưu tú
|
20 năm
|
|
|
XVII.TÀI
LIỆU CHUYÊN NGÀNH PHÂN THEO TỪNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG Y TẾ
|
|
|
|
1. Tài liệu về
Công tác Y tế tư nhân
|
|
|
262.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện công tác y
tế
|
20 năm
|
|
263.
|
Công văn trao đổi về công tác Y tế
|
10 năm
|
|
|
2. Đảm bảo an
toàn thực phẩm
|
|
|
264.
|
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện đảm
bảo an toàn thực phẩm
|
20 năm
|
|
265.
|
Công văn trao đổi về công tác an toàn thực phẩm
|
10 năm
|
|
266.
|
Hồ sơ cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm thuộc
phạm vi đơn vị quản lý
|
20 năm
|
|
267.
|
Hồ sơ xử lý đơn thư, khiếu nại về đảm bảo an toàn
thực phẩm
|
20 năm
|
|
268.
|
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
10 năm
|
|
269.
|
Hồ sơ giám sát, phòng ngừa, điều tra và phối hợp
ngăn chặn ngộ độc thực phẩm và khắc phục sự cố về an toàn thực phẩm:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
|
270.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện
các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm
|
Vĩnh viễn
|
|
|
3. Hồ sơ về Công
tác Dân số và Phát triển
|
|
|
271.
|
Hồ sơ về việc triển khai, hướng dẫn thực hiện
công tác dân số và phát triển
|
20 năm
|
|
|
4. Hồ sơ về
Công tác Phòng chống dịch bệnh
|
|
|
272.
|
Hồ sơ về thực hiện công tác Phòng chống dịch bệnh
|
20 năm
|
|
|
XVIII.
TÀI LIỆU VỀ HÀNH CHÍNH VĂN THƯ, LƯU TRỮ, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ
|
|
|
|
18.1. Tài liệu
về Cải cách hành chính
|
|
|
273.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính
|
20 năm
|
|
274.
|
Hồ sơ đánh giá xếp hạng công tác cải cách hành
chính làng năm
|
10 năm
|
|
|
18.2. Tài liệu
quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ
|
|
|
275.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức;
Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh viễn
|
|
276.
|
Hồ sơ về việc cho phép mang tài liệu lưu trữ ra
khỏi Lưu trữ cơ quan
|
20 năm
|
|
277.
|
Hồ sơ về việc quyết định tiêu hủy tài liệu lưu trữ
hết giá trị của các phòng chuyên môn thuộc Quận
|
20 năm
|
|
278.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng
dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
|
279.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục hồ sơ hằng năm
|
05 năm
|
|
280.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
20 năm
|
|
281.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ
lưu trữ
|
20 năm
|
|
282.
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu, thiết bị lưu
khóa bí mật
|
20 năm
|
|
283.
|
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ
|
05 năm
|
|
284.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan
|
|
|
285.
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh viễn
|
|
286.
|
Các văn bản hành chính
|
Vĩnh viễn
|
|
287.
|
Sổ đăng ký bí mật nhà nước đi, đến
|
30 năm
|
|
288.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản sao y
|
20 năm
|
|
289.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20 năm
|
|
|
18.3. Tài liệu
về công sở
|
|
|
290.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về
công tác quản trị công sở
|
20 năm
|
|
291.
|
Hồ sơ thực hiện văn hóa công sở
|
10 năm
|
|
292.
|
Hồ sơ về công tác an ninh quốc phòng, dân quân tự
vệ
|
10 năm
|
|
293.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai...
|
10 năm
|
|
294.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan, tổ chức
|
05 năm
|
|
295.
|
Hồ sơ về quản lý, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng
trang thiết bị
|
10 năm
|
|
296.
|
Sổ cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm
|
05 năm
|
|
|
XIX.
TÀI LIỆU ỨNG DỤNG ISO
|
|
|
297.
|
Hồ sơ xây dựng hệ thống, quy trình, quy định thực
hiện theo tiêu chuẩn ISO
|
20 năm
|
|
298.
|
Hồ sơ đánh giá nội bộ về áp dụng ISO
|
10 năm
|
|
299.
|
Công văn trao đổi về công tác ứng dụng ISO
|
05 năm
|
|
|
XX.
TÀI LIỆU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
300.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về công nghệ
thông tin
|
20 năm
|
|
301.
|
Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng công nghệ thông tin
|
20 năm
|
|
302.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu
|
50 năm
|
|
303.
|
Công văn trao đổi về ứng dụng công nghệ thông tin
|
05 năm
|
|
|
XXI.
TÀI LIỆU THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN
|
|
|
304.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về thông tin,
tuyên truyền
|
20 năm
|
|
305.
|
Hồ sơ về việc cung cấp, tiếp nhận và xử lý thông
tin báo chí
|
05 năm
|
|
306.
|
Công văn trao đổi về công tác thông tin, tuyên
truyền
|
05 năm
|
|