|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3060/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Ngọc Đường
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3060/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn,
ngày 06 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH HÌNH THỨC CÔNG KHAI, THỜI ĐIỂM BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC
HIỆN QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước
số 09/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-TTg ngày
27/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định công khai quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ
chức được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 07/2009/TT-BTC ngày
15/01/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mẫu biểu thực hiện công khai quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước và báo cáo số liệu tình hình quản lý, sử dụng tài
sản nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
119/TTr-STC ngày 21/7/2009 về việc ban hành quy định hình thức công khai, thời
điểm báo cáo tình hình thực hiện quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng
tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo
tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài
sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quy
định này áp dụng cho việc công khai tài sản của các đơn vị dự toán (gọi chung
là đơn vị) các nội dung không đề cập trong quy định này thực hiện theo Quyết
định số 115/2007/QĐ-TTg ngày 27/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số
07/2009/TT-BTC ngày 15/01/2009 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành,
Đảng, Đoàn thể, các Công ty nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Hoàng Ngọc Đường
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
01
BIỂU
CÔNG KHAI DỰ TOÁN, SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI, KẾ HOẠCH, HÌNH THỨC MUA SẮM TÀI SẢN
NHÀ NƯỚC VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Stt
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng dự kiến
mua sắm
|
Dự toán được giao (triệu đồng)
|
Thực hiện
|
Hình thức mua sắm (đánh dấu tích)
|
Giá trị các khoản
hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi thu được khi thực hiện mua sắm
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Chủng loại
|
Nhãn hiệu
|
Đơn giá (đã bao gồm các loại
thuế, phí có liên quan)
|
Thành tiền (triệu đồng)
|
Đấu thầu
|
Chỉ định thầu
|
Chào hàng cạnh
tranh
|
Mua sắm trực tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tài sản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
02A
BIỂU
CÔNG KHAI VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
NĂM……
Stt
|
Tên tài sản
|
Hiện trạng quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
I
|
Trụ sở làm việc và
các công trình gắn liền với đất
|
Tên đơn vị được giao
sử dụng
|
Năm xây dựng
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Cấp hạng nhà
|
Số tầng
|
Diện tích (m2)
|
Giá trị (triệu đồng)
|
Hiện trạng sử dụng
trụ sở (theo diện tích: m2)
|
|
Diện tích đất
|
Diện tích xây dựng
|
Diện tích sàn sử
dụng
|
Nguyên giá nhà, công
trình
|
Giá trị còn lại nhà,
công trình
|
Trụ sở làm việc và
hoạt động sự nghiệp
|
Cho thuê không đúng
chức năng
|
Cho thuê phù hợp với
chức năng
|
Cho mượn
|
Làm nhà ở
|
Để trống
|
Khác
|
|
|
Địa chỉ trụ sở A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ trụ sở B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phương tiện đi lại (Biển kiểm soát)
|
Tên đơn vị được giao
sử dụng
|
Năm sản xuất
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Nhãn hiệu
|
Số chỗ ngồi
|
Mục đích trang bị
(đánh dấu tích)
|
Giá trị (triệu đồng)
|
Hiện trạng sử dụng
xe ô tô (đánh dấu tích)
|
|
Xe trang bị cho các
chức danh có tiêu chuẩn
|
Xe phục vụ công tác
(chung)
|
Xe chuyên dùng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Phục vụ công tác
|
Phục vụ nhiệm vụ,
hoạt động đặc thù của ngành, lĩnh vực
|
Cho thuê
|
Cho mượn
|
Không sử dụng (do cũ
hỏng, hoặc không có nhu cầu...)
|
Hình thức sử dụng
khác
|
Ghi chú
|
|
|
Xe A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài sản khác
|
Tên đơn vị được giao
sử dụng
|
Năm sản xuất
|
Năm đưa vào sử dụng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mục đích trang bị
(đánh dấu tích)
|
Giá trị (triệu đồng)
|
Hiện trạng sử dụng
tài sản (đánh dấu tích)
|
|
Phục vụ cá nhân
|
Phục vụ cho hoạt
động chung của cơ quan, đơn vị
|
Phục vụ nhiệm vụ đặc
thù của ngành, lĩnh vực
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Sử dụng phục vụ công
tác của cơ quan, đơn vị đúng mục đích
|
Cho thuê
|
Cho mượn
|
Sử dụng không phù
hợp với tính năng của tài sản
|
Không sử dụng (do cũ
hỏng, hoặc không có nhu cầu...)
|
Mục đích khác
|
Ghi chú
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
02B
BIỂU
CÔNG KHAI VIỆC CHO THUÊ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
(Đối với cơ quan, đơn
vị, tổ chức được cho thuê tài sản nhà nước)
NĂM….
Stt
|
Tên tài sản cho
thuê
|
Đơn vị tính
|
Tên cơ quan, đơn
vị, tổ chức thuê tài sản
|
Số lượng tài sản
cho thuê
|
Đơn giá thuê (triệu đồng /tháng)
|
Thời điểm cho thuê
|
Thời hạn cho thuê
|
Tổng số tiền thu
được từ việc cho thuê tài sản trong năm (triệu đồng)
|
Tình hình sử dụng
số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản
|
Số Hợp đồng cho
thuê tài sản (ngày, tháng, năm)
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
I
|
Trụ sở làm việc và
các công trình gắn liền với đất (m2 nhà, đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phương tiện đi lại (biển kiểm soát)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
03
BIỂU
CÔNG KHAI VIỆC ĐIỀU CHUYỂN, THANH LÝ, BÁN, CHUYỂN NHƯỢNG, THU HỒI, TIÊU HỦY TÀI
SẢN NHÀ NƯỚC
NĂM……
Stt
|
Tên tài sản
|
Đơn vị tính (m2 đất, nhà; cái,
chiếc,..)
|
Điều chuyển
|
Thanh lý
|
Bán, chuyển nhượng
|
Thu hồi
|
Tiêu hủy
|
Các khoản chi phí
phát sinh khi điều chuyển, thanh lý, bán tài sản, thu hồi và tiêu huỷ tài sản
(triệu
đồng)
|
Số lượng
|
Nguyên giá (triệu đồng)
|
Giá trị còn lại tại
thời điểm điều chuyển (triệu đồng)
|
Cơ quan, đơn vị, tổ
chức nhận điều chuyển
|
Số lượng
|
Nguyên giá (triệu đồng)
|
Giá trị còn lại tại
thời điểm thanh lý (triệu
đồng)
|
Số tiền thu được từ
việc thanh lý (triệu
đồng)
|
Số lượng
|
Nguyên giá (triệu đồng)
|
Giá trị còn lại tại
thời điểm bán, chuyển nhượng (triệu đồng)
|
Số tiền thu được từ
việc bán, chuyển nhượng tài sản (triệu đồng)
|
Hình thức bán,
chuyển nhượng tài sản
|
Số lượng
|
Nguyên giá (triệu
đông)
|
Giá trị còn lại
(triệu đồng)
|
Số lượng
|
Nguyên giá (triệu đồng)
|
Giá trị còn lại tại
thời điểm có QĐ tiêu huỷ (triệu đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
21
|
22
|
23
|
24
|
I
|
Trụ sở làm việc và
các công trình gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phương tiện đi lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe A (Biển số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe B (Biển số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ghi chú:
1. Số tiền thu được từ việc thanh lý:
Số tiền thu được từ việc thanh lý tài sản sau khi đã trừ đi các chi phí có liên
quan theo quy định của pháp luật
2. Số tiền thu được từ việc bán, chuyển
nhượng tài sản nhà nước: Số tiền thu được sau khi trừ đi các chi phí có
liên quan theo quy định của pháp luật.
3. Hình thức bán, chuyển nhượng tài sản
nhà nước: Bán đấu giá, bán chỉ định hoặc hình thức khác theo quy định của
pháp luật
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
04
BIỂU
CÔNG KHAI VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN ĐƯỢC VIỆN TRỢ, BIẾU, TẶNG, CHO
NĂM…..
Stt
|
Tài sản
|
Đơn vị tính
|
Chủng loại
|
Nhãn hiệu
|
Số lượng
|
Giá trị (triệu đồng)
|
Hình thức tiếp nhận
(đánh
dấu tích)
|
Phương án xử lý cấp
có thẩm quyền
|
Số Quyết định hoặc
văn bản xử lý của cấp có thẩm quyền (ngày, tháng, năm)
|
Ghi chú
|
Quà biếu
|
Tặng, cho
|
Viện trợ
|
Hình thức khác
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tài sản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ghi chú:
Phương án xử lý của cấp có thẩm quyền: Giao cho đơn vị quản
lý, điều chuyển, bán hoặc các hình thức xử lý khác theo quy định của pháp luật
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
05A
BIỂU
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG ÔTÔ TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
NĂM…..
Đơn vị tính: chiếc;
triệu đồng
Stt
|
Tên cơ quan đơn vị
|
Số đầu kỳ
|
Số tăng trong kỳ
|
Số giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
Kế hoạch trang bị
trong kỳ tiếp theo
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Tiếp nhận do nhận
điều chuyển
|
Mua mới
|
Điều chuyển
|
Thanh lý, nhượng bán
|
Bị thu hồi
|
Tiêu hủy
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Tổng số tiền
|
Xe từ 16 chỗ trở
xuống
|
Xe trên 16 chỗ
|
Xe khác
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Số lượng
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Xe từ 16 chỗ trở
xuống
|
Xe trên 16 chỗ
|
Xe khác
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Xe từ 16 chỗ trở
xuống
|
Xe trên 16 chỗ
|
Xe khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố:……..
Cơ quan, đơn vị, tổ chức:……………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Biểu
05B
BIỂU
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH SỰ
NGHIỆP
NĂM…..
Đơn vị: m2, triệu
đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng khuôn viên đất
được giao sử dụng
|
Diện tích trụ sở làm
việc tại thời điểm đầu kỳ báo cáo (m2 sàn sử dụng)
|
Diện tích trụ sở làm
việc tăng trong kỳ
|
Diện tích trụ sở làm
việc giảm trong kỳ
|
Diện tích trụ sở làm
việc có đến cuối kỳ báo cáo (m2 sàn sử dụng)
|
Diện tích nhà làm
việc sử dụng không đúng mục đích đến kỳ báo cáo chưa xử lý
|
Xây dựng mới, cải
tạo và nâng cấp trong kỳ
|
Tiếp nhận do nhận
điều chuyển
|
Điều chuyển
|
Thanh lý, nhượng bán
|
Bị thu hồi
|
Tổng số
|
Trong đó (m2)
|
Diện tích khuôn viên
đất
|
Giá trị quyền sử
dụng đất
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Giá trị theo SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
DT sàn sử dụng
|
Nguyên giá theo SSKT
|
Giá trị còn lại theo
SSKT
|
Không sử dụng
|
Cho thuê, mượn
|
Bố trí làm nhà ở
|
Sử dụng mục đích
khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ngày tháng
năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
Ghi chú:
Giá trị quyền sử dụng đất là giá trị được xác
định theo Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 của Chính phủ về xác định
giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà
nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3060/QĐ-UBND ngày 06/09/2009 Quy định hình thức công khai, thời điểm báo cáo tình hình thực hiện công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao quản lý và sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
2.857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|