VỀ VIỆC BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH TRÀ VINH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
|
I. Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của
nước ngoài và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài.
|
1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty Trách nhiệm
hữu hạn 01 thành viên có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu
tư có điều kiện.
|
2
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành
viên trở lên có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có
điều kiện.
|
3
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy
mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện.
|
4
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có
quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc diện đầu tư có điều kiện.
|
5
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành
viên có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư.
|
6
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành
viên trở lên có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư.
|
7
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy
mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và
không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư.
|
8
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có
quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư.
|
9
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành
viên dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
10
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành
viên trở lên dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu
tư.
|
11
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần dự án
thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
12
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh dự án
thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
13
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành
viên không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
14
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành
viên trở lên không phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện.
|
15
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần không
phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
16
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh không
phụ thuộc vào quy mô vốn và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
17
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 01 thành
viên có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương
đầu tư.
|
18
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty TNHH 02 thành
viên trở lên có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
19
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty cổ phần có quy
mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
20
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp là Công ty hợp danh có
quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
21
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong nước
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh có mức vốn từ 300 tỷ đồng
trở lên.
|
22
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh dự
án thuộc diện đầu tư có điều kiện.
|
23
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trong nước do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài có trụ
sở chính ngoài tỉnh.
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài có trụ
sở chính ngoài tỉnh
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập doanh nghiệp, có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện Thủ tướng chấp thuận đầu tư.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành
lập chi nhánh, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, gắn với thành
lập doanh nghiệp, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc
diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
29
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư; không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và không thuộc diện do Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư nước ngoài không phụ thuộc vào quy mô vốn, gắn với thành lập doanh nghiệp
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
32
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập Chi nhánh đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ
sở chính ở các tỉnh, thành phố khác đầu tư vào khu công nghiệp.
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không gắn với
thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện và không thuộc diện do Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
34
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép đầu tư trước ngày 1/7/2006.
|
35
|
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
36
|
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư có
vốn đầu tư nước ngoài.
|
37
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng
ký lại và không đăng ký lại.
|
38
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư nước ngoài mà sau
khi điều chỉnh, dự án đó có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và đầu tư có điều kiện mà sau khi
điều chỉnh, dự án đó không thay đổi mục tiêu.
|
39
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa
đăng ký lại và không đăng ký lại.
|
40
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư đối với các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp phép trước ngày 01/7/2006 chưa đăng
ký lại và không đăng ký lại, dự án khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền
chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
|
41
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên quan
đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án sau
khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
43
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn
với thành lập doanh nghiệp.
|
44
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên
quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu
tư gắn với thành lập doanh nghiệp.
|
45
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập
doanh nghiệp.
|
46
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư gắn
với thành lập Chi nhánh.
|
47
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư liên
quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Chi nhánh.
|
48
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập Chi nhánh.
|
49
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường
hợp điều chỉnh dự án trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
50
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh.
|
II. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh
nghiệp.
|
1
|
Mua lại, sáp nhập doanh nghiệp
|
III. Lĩnh vực xây dựng.
|
1
|
Cấp sở hữu công trình xây dựng.
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch đầu tư xây dựng.
|
3
|
Thẩm định thiết kế.
|
IV. Lĩnh vực môi trường.
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược.
|
2
|
Giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường.
|
3
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
4
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường.
|
5
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
bổ sung.
|
6
|
Cấp giấy xác nhận cam kết bảo vệ môi trường.
|
7
|
Xác nhận hoàn thành các nội dung trong đề án
bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận.
|
V. Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công.
|
1
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể.
|
2
|
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương.
|
3
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
4
|
Đăng ký nội quy an toàn lao động hoặc nội quy
vệ sinh lao động.
|
5
|
Đăng ký định mức lao động.
|
6
|
Đăng ký cấp sổ lao động.
|
VI. Lĩnh vực lao động ngoài nước.
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập khi
doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực
tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
2
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài thực hiện hợp đồng lao động.
|
3
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt
Nam.
|
4
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân
hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế; nhà
cung cấp dịch vụ theo hợp đồng.
|
5
|
Cấp giấy phép lao động đối với người nước
ngoài đã được cấp giấy phép lao động và giấy phép lao động đang còn hiệu lực
có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác.
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước
ngoài.
|
7
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước
ngoài.
|
VII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo.
|
1
|
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành
chính, hành vi hành chính của Ban quản lý các Khu công nghiệp, của cán bộ,
công chức do Ban quản lý các Khu công nghiệp quản lý trực tiếp.
|
2
|
Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật
của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và những người khác do Ban quản lý các khu
công nghiệp bổ nhiệm và quản lý trực tiếp.
|