VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 306 /QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
Trước năm 2014
|
1
|
Quyết định
|
42/2000/QĐ-UBND ngày 08/10/2000
|
Về việc ban hành đề án xã hội
hóa công tác thu gom rác
|
Hết giai đoạn
|
|
2
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND ngày 14/3/2006
|
Về quản lý cấp phép thăm dò,
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015
|
18/5/2015
|
3
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định
diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá
nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
19/12/2014
|
4
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007
|
Về việc quy định hạn mức giao
đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
19/12/2014
|
5
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010
|
Về việc thực thi phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Không còn phù hợp với pháp luật hiện hành
|
|
6
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
19/12/2014
|
7
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011
|
Ban hành quy định mức thu phí
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi
trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
14/11/2015
|
8
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
Ban hành quản lý quỹ đất do
Nhà nước quản lý (hay còn gọi là quỹ đất công) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
21/12/2014
|
9
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND ngày 30/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định
phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
01/8/2017
|
10
|
Quyết định
|
32/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013
|
Về việc ban hành quy định về
bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất chăn nuôi gia súc, gia cầm và
thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
20/10/2016
|
11
|
Quyết định
|
46/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Về thu phí thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
14/11/2015
|
12
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
Ban hành quy định giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
29/12/2014
|
Năm 2014
|
13
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy định diện tích
đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện
tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
25/12/2017
|
14
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp,
cung cấp thông tin trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
13/10/2017
|
Năm 2015
|
15
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
16
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2015
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND
|
10/12/2015
|
17
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục dự
án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
|
08/12/2016
|
18
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND
|
08/12/2016
|
19
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
Quy định về thu phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
31/12/2016
|
Năm 2016
|
20
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND 08/01/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
|
30/3/2017
|
21
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND 17/3/2016
|
Về việc sửa đổi Quy định kèm
theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
25/12/2017
|
22
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ- BND ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định về bảo vệ
môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
|
01/4/2019
|
23
|
Nghị quyết
|
58/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
20/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc chuyển
mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2016/NQ-HĐND
|
08/12/2016
|
24
|
Nghị quyết
|
68/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
19/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND Tỉnh về việc thông qua danh mục dự án
thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
25
|
Nghị quyết
|
98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước
dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 168/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
31/7/2018
|
26
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quy
định k m theo Quyết định số 30/2014/QĐ- BND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Đã được thay thế bởi quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
25/12/2017
|
Năm 2017
|
27
|
Quyết định
|
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017
|
Về ban hành Quy trình luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Đã được thay thế bởi quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017)
|
01/10/2017
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
Trước 2014
|
28
|
Quyết định
|
64/2006/QĐ-UBND; ngày 18/01/2006
|
Quyết định về việc ban hành
quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
24/5/2013
|
29
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-UBND; ngày 18/3/2005
|
Quyết định về việc ban hành
tiêu chí làng nghề tiểu thủ công nghiệp
|
Thay thế bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
23/12/2016
|
30
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND; ngày 11/9/2009
|
Quyết định về việc Ban hành
Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
21/9/2009
|
31
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND; ngày 20/7/2009
|
Về việc ban hành quy định về
thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực
công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại ở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 751/QĐ-UBND-HC ngày 12/8/2014
|
12/8/2014
|
32
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND; ngày 09/6/2010
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn Tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
30/10/2018
|
33
|
Chỉ thị
|
22/2011/CT-UBND; ngày 04/11/2011
|
Chỉ thị về việc tăng cường
công tác chống buôn lậu, hàng giả, gian lận thương mại và kiểm soát giá cả
trên thị trường
|
Không còn phù hợp với tình hình thực tế
|
|
Năm 2016
|
34
|
Quyết định
|
80/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Quyết định phân công, phân
cấp quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trê địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
10/4/2018
|
35
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Quyết định Ban hành Quy định
về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Công Thương tỉnh Đồng
Tháp
|
Thay thế bởi g Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018
|
01/12/2018
|
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
36
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí
|
Quyết định số 25/2013/QĐ- TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
hết hiệu lực
|
30/3/2017
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
Trước năm 2014
|
37
|
Nghị quyết
|
143/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 16/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về chức danh,
số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã và những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản bãi bỏ
|
01/01/2019
|
38
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2013
|
Quy định các ngành đào tạo
phù hợp với các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Có văn bản thay thế
|
07/9/2015
|
39
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh
Đồng Tháp
|
Có văn bản thay thế
|
|
40
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013
|
Quy định về chức danh, số
lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và
các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Công văn số 20/UBND-NC ngày 18/02/2019 của BND Tỉnh thông báo văn
bản hết hiệu lực
|
01/01/2019
|
Năm 2014
|
41
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014
|
Ban hành Quy định phân cấp về
quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản thay thế
|
09/01/2015
|
42
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2014
|
Ban hành quy định các ngành
đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp các chức danh, chức vụ và vị trí
việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản hủy Quyết định
|
20/7/2018
|
Năm 2017
|
43
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
32/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 về việc ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu, Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản hủy Quyết định
|
02/10/2017
|
44
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ
quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn Tỉnh
|
Có văn bản thay thế
|
05/6/2018
|
45
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức
giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc,
trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa
bàn Tỉnh
|
Có văn bản thay thế
|
05/6/2018
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
Trước 2014
|
46
|
Nghị quyết
|
06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010
|
Về việc quy định về mức thu,
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến
năm học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND
|
15/8/2016
|
47
|
Nghị quyết
|
09/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010
|
Phân cấp thẩm quyền, trách
nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chính
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết 166/2018/NQ-HĐND
|
01/8/2018
|
48
|
Nghị quyết
|
18/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010
|
Về việc quy định chế độ chi
tiêu, sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND
|
01/7/2014
|
49
|
Nghị quyết
|
31/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
50
|
Nghị quyết
|
36/2010/NQ-HĐND ngày 18/12/2010
|
Về việc thông qua kế hoạch
vốn đầu tư phát triển 05 năm (2011-2015) bằng nguồn vốn ngân sách do tỉnh
quản lý và phân bổ
|
Thay thế bởi Nghị quyết 204/2018/NQ-HĐND
|
16/12/2018
|
51
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
V/v chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2017
|
52
|
Nghị quyết
|
75/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
Về việc Quy định chế độ quản
lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết 122/2017/NQ-HĐND
|
01/8/2017
|
53
|
Nghị quyết
|
78/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Về việc thông qua Kế hoạch
đầu tư phát triển bằng nguồn vốn vuột thu xổ số kiến thiết tỉnh năm 2012
|
Thay thế bởi Nghị quyết 206/2018/NQ-HĐND
|
01/01/2019
|
54
|
Nghị quyết
|
80/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND
|
15/8/2016
|
55
|
Nghị quyết
|
91/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế bởi Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND
|
01/8/2017
|
56
|
Nghị quyết
|
92/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
V/v Quy định mức tiền được
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế bởi Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND
|
01/8/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
98/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
v/v hủy bỏ một số nội dung
nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010; Nghị quyết số 80/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012 và bãi bỏ Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 26/6/2008 của
Hội đồng nhân dân
|
Thay thế bởi Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND
|
15/8/2016
|
58
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc Quy định chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế bởi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
59
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013
|
Về việc quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
Đồng xe mô Tháp
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
01/01/2015
|
60
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
V/v Quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Thay thế bởi Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
61
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND, ngày 05/07/2013
|
Quy định khung mức thu, chế
độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm
2014
|
01/01/2015
|
62
|
Nghị quyết
|
136/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phân
cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp
huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND
|
01/01/2017
|
63
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007
|
Về việc ban hành quy định về
phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định 57/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
06/01/2014
|
64
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007
|
Quy định về thu phí thẩm định
kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
65
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành quy định thu
lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Quyết định 24/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 thay thế
|
23/08/2013
|
66
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành quy định thu
lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Được áp dụng tại Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
67
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND ngày 16/06/2008
|
Về việc bổ sung mức thu đối
với các loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực
|
01/07/2013
|
68
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND ngày 23/6/2008
|
Ban hành quy định về tiêu
chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước áp dụng trên địa bàn
tỉnh
|
Đã có Quyết định 07/2014/QĐ-UBND thay thế
|
23/5/2014
|
69
|
Quyết định
|
42/2008/QĐ-UBND, ngày 03/10/2008
|
Quy định về thu, miễn lệ phí
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản hết hiệu lực
|
01/07/2013
|
70
|
Quyết định
|
46/2008/QĐ-UBND, ngày 13/10/2009
|
Về việc thu Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng; Lệ phí cấp biển số nhà; Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
06/11/2014
|
71
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND, ngày 26/08/2009
|
Quy định về thu lệ phí đăng
ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
06/11/2014
|
72
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009
|
Ban hành Quy định quản lý giá
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 38/2015/QĐ-UBND thay thế
|
10/8/2015
|
73
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày 27/7/2010
|
Về việc ban hành chế độ,
chính sách Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND thay thế
|
15/8/2016
|
74
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010
|
V/v Quy định về mức thu,
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm
học 2014-2015, áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND thay thế
|
05/9/2016
|
75
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010
|
Quy định về phân cấp quyền,
trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã
hội – nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý
|
Đã có NQ 166/2018/NQ-HĐND thay thế
|
01/8/2018
|
76
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010
|
Quy định công khai quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi
|
01/01/2018
|
77
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2010
|
Quy định về mức thu nộp, quản
lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
14/11/2015
|
78
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
|
V/v Quy định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn
thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2011 và
thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách
|
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế
|
01/01/2017
|
79
|
Quyết định
|
40/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Về chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2018
|
80
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Về chế độ chi tiêu sử dụng
kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Quyết định 13/2014/QĐ-UBND thay thế
|
01/7/2014
|
81
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011
|
Nghị quyết 89/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 thay thế
|
01/01/2017
|
82
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND ngày 22/9/2011
|
Quy định đơn giá thuê đất
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 25/2014/QĐ-UBND thay thế
|
05/12/2014
|
83
|
Quyết định
|
28/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Quy định thu tiền sử dụng đất
ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở đối với diện tích vượt hạn mức đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 25/2015/QĐ-UBND thay thế
|
24/02/2015
|
84
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011
|
Tính lệ phí trước bạ nhà trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 16/2017/QĐ-UBND thay thế
|
23/5/2017
|
85
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND ngày 12/6/2011
|
Quy định tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô trở người dưới 10 chỗ ngồi trên đại bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Công bố DM hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
86
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
miễn, quản lý và sử dụng học phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015.
|
Quyết định 38/2016/QĐ-UBND thay thế
|
05/9/2016
|
87
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Quy định mức thu phí đấu
thầu, đấu giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo TT 48/2016/TT-BTC
|
01/7/2017
|
88
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
V/v Quy định mức chi chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thay thế và Nghị quyết 209/2018/HĐND thay
thế Nghị quyết 83/2016
|
01/01/2019
|
89
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 16/8/2012
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 28/2018/QĐ-UBND thay thế
|
15/5/2018
|
90
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Quy định về thu phí qua Phà
Tân Bình-Thanh Bình
|
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
91
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
V/v Quy định chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND thay thế
|
01/8/2017
|
92
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
nội dung Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 ban hành mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng,
đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm
2011
|
Nghị quyết 201/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 thay thế
|
01/01/2019
|
93
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND ngày 31/3/2013
|
Quy định tỉ lệ phần trăm (%)
chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện
tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính cho Hội đồng bán đấu giá tài sản
cấp huyện, trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết
định tịch thu
|
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế
|
03/01/2015
|
94
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 35/2014/QĐ-UBND thay thế
|
03/01/2015
|
95
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013
|
Ban hành bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế
|
09/3/2014
|
96
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 11/6/2013
|
Quy chế phối hợp kiểm tra,
đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong CSDL quốc gia về tài sản nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Trung ương không quy định
|
01/01/2018
|
97
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
|
Quy định giá tiêu thụ nước
sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 44/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/10/2016
|
98
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
V/v Quy định mức chi bồi
dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công tỉnh Đồng Tháp.
|
Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg thay thế
|
05/7/2015
|
99
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
V/v Quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 91/2016/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2017
|
100
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND, ngày 13/8/2013
|
Về việc Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
06/01/2015
|
101
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013
|
Về việc Quy định chế độ, định
mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân các cấp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2017
|
102
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Quy định mức thu phí qua phà
Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 28/2015/QĐ-UBND thay thế
|
22/03/2015
|
103
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013
|
Ban hành quy định thu phí qua
đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 21/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
104
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013
|
Quy định giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 56/2015/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2016
|
105
|
Quyết định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành quy định thu phí qua
phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 22/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
106
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013
|
Ban hành quy định thu phí sử
dụng tạm thời một phần lòng đường (vỉa hè) không vì mục đích giao thông; phí
bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 20/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
107
|
Quyết định
|
45/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Quy định về thu phí thư viện
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
16/02/2015
|
108
|
Quyết định
|
47/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc quy định về thu phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
109
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu phí
chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 13/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2016
|
110
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu phí
trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 08/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
111
|
Quyết định
|
50/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu phí
qua Cầu sông Cái nhỏ huyện Cao lãnh (dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 06/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
112
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu phí
qua Cầu Tân Nghĩa huyện Cao lãnh (dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 05/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
113
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu phí
qua Cầu Thanh Mỹ, Nỹ lợi B huyện Tháp Mười (dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 11/2015/QĐ-UBND thay thế
|
16/02/2015
|
114
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Quy định về thu lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
16/02/2015
|
115
|
Quyết định
|
54/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc Quy định về thu lệ
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
116
|
Quyết định
|
55/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc Quy định về thu lệ
phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
117
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc Quy định về thu lệ
phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
118
|
Quyết định
|
57/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc Quy định về thu phí
sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
119
|
Quyết định
|
58/2013/QĐ-UBND, ngày 27/12/2013
|
Về việc Quy định về thu phí
tham quan danh lam thắng cảnh, phí tham quan di tích lịch sử, phí tham quan
công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015.
|
16/02/2015
|
120
|
Quyết định
|
61/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013
|
Ban hành quy định mức thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo Nghị định 154/2016/NĐ-CP
|
01/01/2017
|
Năm 2014
|
121
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014
|
Quy định một số mức chi thực
hiện Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù
chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ
phổ cập giáo dục trung học đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Do hết giai đoạn
|
31/12/2015
|
122
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014
|
Về chính sách hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014 - 2016
|
Do hết giai đoạn
|
31/12/2016
|
123
|
Nghị quyết
|
28/2014/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2014
|
Quy định khung mức thu, chế
độ thu, nộp đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân
Tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
01/01/2017
|
124
|
Nghị quyết
|
30/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Đã có Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND thay thế
|
15/8/2016
|
125
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND thay thế
|
01/6/2018
|
126
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND ngày 27/02/2014
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh
|
Đã có Quyết định 03/2014/QĐ-UBND thay thế
|
11/6/2015
|
127
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014
|
Ban hành quy định về tiêu
chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 08/2016/QĐ-UBND thay thế
|
08/2/2016
|
128
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
quyết định số 28/2012/QĐ- BND ngày 13/8/1012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Thực hiện theo quy định của Trung ương
|
14/7/2014
|
129
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014
|
Về việc quy định giá tiêu thụ
nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 77/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
130
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Về việc quy định một số mức
chi thực hiện dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và
chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ
cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung
học năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Do hết giai đoạn
|
31/12/2015
|
131
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014
|
Về việc quy định mức tỷ lệ
phần (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 22/2018/QĐ-BND thay thế
|
01/9/2018
|
132
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
|
Ban hành quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, đấu giá quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo quy định của Trung ương
|
01/7/2017
|
133
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/ 2014
|
Ban hành quy chế thu, quản lý
và sử dụng quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Theo Nghị quyết số 125/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017
|
01/8/2017
|
134
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
|
Về việc quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 49/2016/QĐ-UBND thay thế
|
30/9/2016
|
Năm 2015
|
135
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
V/v Quy định một số chính
sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh ĐT
|
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2018
|
136
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
|
Hết năm
|
31/12/2015
|
137
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
138
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
qua cầu ông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh (Dự án B.O.T).
|
Đã có Quyết định 66/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
139
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Đã có Quyết định 65/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
140
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về thu phí
trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có QĐ số 70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 thay thế
|
01/01/2017
|
141
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về thu phí
tham quan danh lam thắng cảnh, phí danh lam di tích lịch sử, phí tham quan
công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 thay thế
|
01/01/2019
|
142
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu lệ
phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
143
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 68/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
144
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
145
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 69/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
146
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Nghị quyết 97/2016/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2017
|
147
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
148
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
149
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về thu lệ
phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
150
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về thu lệ
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
151
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Do Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 làm căn cứ để ban hành
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 90/2016/NQ-HĐND
ngày 20/12/2016
|
01/01/2017
|
152
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường (vỉa hè) không vì mục đích
giao thông, phí bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
153
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về thu phí
qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 72/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
154
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
V/v Ban hành Quy định về thu
phí qua Phà Tân Nhuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 63/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
155
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
V/v Ban hành Quy định về thu
phí qua Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 74/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
156
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015
|
V/v Ban hành về thu phí qua
Phà Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 76/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
157
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế
|
22/5/2016
|
158
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015
|
V/v Ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 26/2016/QĐ-UBND thay thế
|
22/5/2016
|
159
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015
|
V/v Quy định một số chính
sách ưu đãi và mức chi hỗ trợ phục vụ cho phát triển nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh ĐT
|
Nghị quyết 138/2017/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2018
|
160
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
|
V/v Ban hành quy định quản lý
nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 55/2017/QĐ-UBND thay thế
|
15/01/2018
|
161
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
V/v Ban hành quy định thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và
tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản
cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 38/2018/QĐ-UBND thay thế
|
15/01/2019
|
162
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015
|
Ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với xe máy điển trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Trung ương quy định tại Thông tư 304/2016/TT-BTC ngày
|
01/01/2017
|
163
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
V/v ban hành quy định về thu
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
164
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
V/v ban hành quy định về thu
lệ phí thuộc lĩnh vực địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Công bố Danh mục hết hiệu lực tại QĐ 1539/QĐ-UBND-HC ngày 29/12/2016
|
01/01/2017
|
165
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
V/v Quy định mức chi thực
hiện công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Nghị quyết 112/2017/NQ-HĐND thay thế
|
01/8/2017
|
166
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND ngày 25/11/2015
|
Về việc quy định giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Đã có Quyết định 75/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
167
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
|
Về việc Quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
Năm 2016
|
168
|
Nghị quyết
|
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
V/v Quy định chế độ, chính
sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND thay thế
|
01/8/2018
|
169
|
Nghị quyết
|
83/2016/NQ-HĐND 08/12/2016
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Nghị quyết 209/2018/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2019
|
170
|
Nghị quyết
|
95/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
|
Đã có Nghị quyết 212/2018/NQ-HĐND thay thế
|
01/01/2019
|
171
|
Nghị quyết
|
107/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc quy định mức thu,
miễn thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Nghị quyết số 167/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 thay thế
|
01/08/2018
|
172
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 57/2015/QĐ-
BND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của BND tỉnh Đồng Tháp về việc Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
173
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Về việc quy định hỗ trợ hoạt
động xúc tiến thương mại
|
Quyết định 58/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
174
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016)
|
01/01/2017
|
175
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của BND tỉnh Đồng Tháp
|
Theo Luật Phí và Lệ phí
|
01/01/2017
|
176
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công
lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2016-2017
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
31/12/2017
|
177
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, phương tiện thủy
trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Theo Nghị định 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016)
|
01/01/2017
|
178
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Ban hành Quy chế về chế độ
quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo quy định Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
02/7/2018
|
179
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016
|
Ban hành phụ lục sửa đổi, bổ
sung Hệ số điều chính giá đất ở đô thị năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 62/2016/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2017
|
180
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 54/2017/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2018
|
181
|
Quyết định
|
65/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ qua cầu
Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế
|
06/6/2017
|
182
|
Quyết định
|
72/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2019 thay thế
|
01/02/2018
|
183
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 23/2017/QĐ-UBND thay thế
|
10/7/2017
|
184
|
Quyết định
|
76/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
15/5/2018
|
Năm 2017
|
185
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Quy định giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 37/2018/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2019
|
186
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
|
Về việc sửa đổi Điều 5 Quyết
định số 76/2016/QĐ- BND ngày 21/12/2016 của BND tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
15/5/2018
|
187
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
V/v sửa đổi QĐ số
65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của BND Tỉnh về việc quy định giá dịch vụ qua
cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh ĐT (Dự án B.O.T)
|
Đã có Quyết định 20/2017/QĐ-UBND thay thế
|
06/6/2017
|
188
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Quy định giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 03/2018/QĐ-UBND thay thế
|
01/02/2018
|
189
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2019
|
Năm 2018
|
190
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Bổ sung Quyết định
54/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của BND tỉnh về việc quy định Hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Đã có Quyết định 33a/2018/QĐ-UBND thay thế
|
01/01/2019
|
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
191
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Ngoại vụ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
|
25/5/2018
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
Trước 2014
|
192
|
Quyết định
|
60/2005/QĐ-UBND ngày 13/6/2005
|
Ban hành quy định về việc xác
định các đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp Tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2014/ QĐ-UBND, ngày 21/11/2014
|
01/12/2014
|
193
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006
|
Về việc phân công phụ trách
nhiệm vụ và phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
30/9/2011
|
194
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008
|
Ban hành quy định một số
chính sách và cơ chế tài chính khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào hoạt
động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
08/3/2016
|
195
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 02/8/2011
|
Về việc ban hành quy định
tuyển chọn, xét chọn tổ chức cá nhân chủ trì đề tài KH&CN và dự án sản
xuất thử nghiệm cấp Tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND, ngày 27/8/2015
|
06/9/2015
|
196
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND ngày 06/9/2011
|
Về việc ban hành quy định
quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2014/ QĐ-UBND, ngày 19/8/2014
|
29/8/2014
|
197
|
Quyết định
|
03/2012/QĐ-UBND, ngày 05/01/2012
|
Về việc ban hành Quy định
đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2015/ QĐ-UBND, ngày 27/8/2015
|
06/9/2015
|
Năm 2014
|
198
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Tỉnh có sử dụng ngân sách
nhà nước
|
Được thay thế bởi 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/ 2015
|
06/9/2015
|
199
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014
|
Quy định về quản lý và tổ
chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi 34/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
01/9/2017
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
Trước 2014
|
200
|
Quyết định
|
ố 23/2006/QĐ-UBND ngày 13/4/2006
|
Ban hành các biện pháp nâng
cao chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực
|
15/4/2013
|
201
|
Chỉ thị
|
18/2006/CT-UBND ngày 09/6/2006
|
V/v chấn chỉnh và tăng cường
công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình
xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực
|
15/4/2013
|
202
|
Quyết định
|
25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009
|
Quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế
|
20/6/2018
|
203
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011
|
Công bố bộ đơn giá dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn Tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 432/QĐ-UBND.HC ngày 15/5/2015 của
BND Tỉnh
|
15/5/2015
|
204
|
Quyết định
|
27/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
Ban hành quy định cấp giấy
phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của
BND Tỉnh thay thế
|
13/10/2016
|
205
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của quyết định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức dự án đầu tư và
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp k m theo quyết định số
25/2009/QĐ-UBND ngày ngày 20 tháng 11 năm 2009
|
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của BND Tỉnh thay thế
|
20/6/2018
|
206
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012
|
Ban hành Quy định về chính
sách ưu đãi đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND-HC năm 2016 bãi bỏ Quyết định 14/2012/QĐ-UBND của UBND Tỉnh thay thế
|
26/02/2016
|
207
|
Quyết định
|
Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành quy định việc khai
thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
01/7/2017
|
Năm 2014
|
208
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014
|
Quy định phân công, phân cấp
tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của BND
Tỉnh thay thế
|
22/9/2016
|
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
Trước 2014
|
209
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-UBND ngày 02/7/2010
|
Về việc sửa đổi bổ sung Điều
1, nghị quyết số 07/2009 về việc đẩy mạnh chính sách dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
15/8/2016
|
210
|
Nghị quyết
|
81/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
Về kế hoạch hành động thực
hiện chiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 – 2015
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2015
|
211
|
Nghị quyết
|
82/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
Về việc thông qua đề án xây
dựng hệ thống nhân viên y tế khóm, ấp giai đoạn 2012 – 2016 trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2016
|
212
|
Quyết định
|
33/2003/QĐ-UBND ngày 26/8/2003
|
Ban hành quy chế hoạt động
ban quản lý khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016
|
25/10/2016
|
213
|
Quyết định
|
177/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004
|
Về việc thay đổi, bổ sung
thành viên Ban quản lý khám chữa bệnh cho người nghèo
|
Thực hiện theo Quyết định số 1200/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2016
|
25/10/2016
|
214
|
Quyết định
|
608/2005/QĐ-UBND-HC
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ở Y tế Đồng
Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
|
26/8/2016
|
215
|
Quyết định
|
21/2010/QD-UBND ngày 27/7/2010
|
Ban hành chế độ chính sách
dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 121/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
14/8/2016
|
216
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
Quyết định ban hành Bảng giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
217
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Quyết định ban hành sửa đổi,
bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh và Quyết định số
12/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung Quyết định số
28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của ỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành Bảng
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn Tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND
|
21/8/2017
|
Năm 2014
|
218
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
Quyết định Ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
|
05/11/2018
|
X. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
219
|
Nghị quyết
|
62/2011/NQ-HĐND 10/12/2011
|
Về chương trình hành động
thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011
– 2015
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2015
|
220
|
Nghị quyết
|
51/2011/NQ-HĐND 20/7/2011
|
Về chương trình giảm nghèo
bền vững, giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2015
|
221
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND 27/12/2013
|
Ban hành quy định về thu lệ
phí, cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
16/02/2015
|
222
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND 19/11/2014
|
Về việc ban hành chính sách
hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động giai
đoạn 2014 – 2016
|
Hết giai đoạn
|
31/12/2016
|
XI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
Năm 2014
|
223
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 về việc
thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách
nhà nước năm 2014.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2015
|
224
|
Nghị quyết
|
21/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2015.
|
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm
|
31/12/2015
|
225
|
Nghị quyết
|
23/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2015.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2016
|
Năm 2015
|
226
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng
12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
về thông qua phương án phân bổ vốn đầu tư
phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân
sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2016
|
227
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn
vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và
phân bổ.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2016
|
228
|
Nghị quyết
|
26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
phát triển kinh tế - xã hội năm 2016.
|
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm
|
31/12/2016
|
Năm 2016
|
229
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016
|
Về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2017
|
230
|
Nghị quyết
|
62/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung kế
hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2016.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2017
|
231
|
Nghị quyết
|
69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2017.
|
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm
|
31/12/2017
|
232
|
Nghị quyết
|
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
do Tỉnh quản lý và phân bổ.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2017
|
233
|
Nghị quyết
|
108/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2).
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2018
|
Năm 2017
|
234
|
Nghị quyết
|
110/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc thông qua phương án
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2017.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2018
|
235
|
Nghị quyết
|
134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Đồng Tháp năm 2018.
|
Nghị quyết ban hành thực hiện trong năm
|
31/12/2018
|
236
|
Nghị quyết
|
147/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc thông qua phương án
điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 do tỉnh quản lý và phân bổ.
|
Hết hiệu lực theo quy định của pháp luật hiện hành
|
31/01/2018
|
237
|
Nghị quyết
|
148/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc thông qua phương án
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 – 2020 do Tỉnh quản
lý và phân bổ.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 204/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
238
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ- BND ngày 30/10/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1,
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày
08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
01/11/2017
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
239
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND ngày 28/7/2010
|
Về việc quy định về mức thu,
miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm nọc 2010-2011 đến
năm học 2014 - 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Hết giai đoạn
|
Kết thúc học kỳ 2014-2015
|
240
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014
|
Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017
|
01/01/2017
|
XIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
241
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013
|
Ban hành quy định phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, xóa đăng
ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
|
11/10/2015
|
242
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban hành quy định về trình
tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực
|
01/7/2016
|
XIV. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
243
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006
|
Ban hành quy định chế độ họp
trong hoạt động của Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân các cấp ở tỉnh Đồng Tháp
|
Thông báo văn bản hết hiệu lực tại Công văn số 20/UBND-NC ngày
18/02/2019 của BND Tỉnh
|
25/12/2018
|
244
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
Được thay thế bằng Quyết định số 79/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
10/01/2017
|
XV. LĨNH VỰC KINH TẾ
|
245
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 06/02/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động
phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu tỉnh
Đồng Tháp
|
Thực hiện theo Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018
|
10/7/2018
|
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Trước 2014
|
246
|
Nghị quyết
|
52/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc xây dựng nông thôn
mới tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2011-2015
|
Hoàn thành Kế hoạch
|
31/12/2015
|
247
|
Quyết định
|
Số 19/2001/QĐ-UB ngày 28/3/2001
|
Ban hành bản quy định về bảo
vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trong tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản thay thế
|
21/11/2015
|
248
|
Quyết định
|
24/2002/QĐ-UB ngày 08/4/2002
|
Ban hành quy định về quản lý
phân bón trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Luật Bảo vệ thực vật có hiệu lực thi hành
|
01/01/2013
|
249
|
Quyết định
|
1030/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009
|
Ban hành Quy định cấp nước và
vệ sinh môi trường nông thôn Đồng Tháp đến năm 2020
|
Có văn bản thay thế
|
01/9/2015
|
250
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
|
Về việc quy định phân cấp đầu
tư, quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
Luật Thủy lợi có hiệu lực thi hành
|
01/7/2018
|
251
|
Quyết định
|
95/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013
|
Về việc thành lập ban điều
hành Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Đồng Tháp giai đoạn 2012- 2015
|
Hoàn thành Kế hoạch
|
31/12/2015
|
Năm 2014
|
252
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Có văn bản thay thế
|
01/6/2018
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
253
|
Nghị quyết
|
118/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc hỗ trợ lãi suất cho
vay đầu tư phát triển loại hình du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
01/01/2019
|
254
|
Nghị quyết
|
83/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
01/01/2019
|
255
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chính sách hỗ
trợ đầu tư, phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 209/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
01/01/2019
|
256
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
Thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
10/9/2017
|
XVIII. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG
|
257
|
Quyết định
|
76/2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp
|
Ban quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp đã được sáp nhập
|
|
258
|
Quyết định
|
59/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006
|
Về việc ban hành phạm vi khu
vực cửa khẩu và vị trí cắm biển báo khu vực cửa khẩu tại các cửa khẩu phụ
tuyến biên giới tỉnh đồng tháp theo Nghị định số 32/2005/NĐ-CP
|
Thực hiện theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 21/9/2017
|
21/9/2017
|
259
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UBND ngày 15/11/2004
|
Về việc Tổ chức phong trào
“Quần chúng tham gia tự quản đường biên, cột mốc và ANTT tổ, ấp, xã khu vực
biên giới tỉnh Đồng Tháp
|
Thực hiện theo Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 09/01/2015 và Kế hoạch số
57/KH- UBND
|
|
Tổng: 259 văn bản hết hiệu lực toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 – 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG THÁP BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
Trước năm 2014
|
1
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-UBND; ngày 14/8/2008
|
Quyết định phê duyệt bổ sung
các ngành công nghiệp ưu tiên ngành công nghiệp mũi nhọn tỉnh Đồng Tháp đến
năm 2010, tầm nhìn 2020
|
24/8/2008
|
|
2
|
Quyết định
|
63/2006/QĐ-UBND; ngày 18/10/2006
|
Quyết định về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển các Trung tâm thương mại, siêu thị tỉnh Đồng Tháp đến
năm 2010, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
28/10/2006
|
|
3
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-UB; ngày 20/02/2004
|
Quyết định về việc ban hành
quy chế tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
02/3/2004
|
|
4
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
Quyết định về việc ban hành
quy chế đấu thầu quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
05/11/2018
|
|
Năm 2014
|
5
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014
|
Quyết định Ban hành Quy định
về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
03/10/2014
|
|
Năm 2017
|
6
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017
|
Quyết định Quy định phân cấp
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
10/3/2017
|
|
7
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
Quyết định Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
25/8/2017
|
|
Năm 2018
|
8
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
Quyết định về việc phân cấp
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của
ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
10/4/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018
|
Quyết định Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
30/10/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế lựa chọn
thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái nhập có điều kiện và
hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ biên giới trong
Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp
|
15/01/2019
|
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
Năm 2014
|
11
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2005/QĐ-UBND
ngày 20/6/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý Khu di tích Gò Tháp
|
14/8/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Ban hành Quy định phân cấp về
quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu
thuộc UBND Tỉnh
|
11/01/2015
|
|
Năm 2015
|
13
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Đồng Tháp
|
03/2/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình
tỉnh Đồng Tháp
|
26/6/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
Ban hành Quy định các ngành
đào tạo phù hợp các chức danh công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Đồng
Tháp
|
07/9/2015
|
|
Năm 2016
|
16
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh
Đồng Tháp
|
24/4/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 24/4/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Đồng Tháp
|
08/5/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển du lịch
tỉnh Đồng Tháp
|
02/6/2016
|
|
Năm 2017
|
19
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình giao thông tỉnh Đồng Tháp
|
20/5/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 05/05/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
|
20/5/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đồng Tháp
|
25/5/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng
Tháp
|
15/7/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
02/10/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
02/10/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 20/11
|
Ban hành Quy định phân cấp về
tuyển dụng viên chức Bệnh viện Đa khoa hạng I, II trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
05/12/2017
|
|
Năm 2018
|
26
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày 28/5/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
điều kiện bổ nhiệm,bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý cấp phòng và tương đương thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
05/6/2018
|
|
27
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
về việc bãi bỏ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của UBND Tỉnh Đồng Tháp
|
14/11/2018
|
|
28
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
|
01/12/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp
|
20/11/2018
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
Trước năm 2014
|
30
|
Nghị quyết
|
63/2011/NQ-HĐND ngày 10/12/2011
|
Về việc Quy chế thực hiện
phương châm nhà nước và nhân dân cùng làm để xây dựng kết cấu hạ tầng của các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
20/12/2011
|
|
31
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
V/v Quy định chế độ chi tiêu
tài chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
20/7/2012
|
|
32
|
Nghị quyết
|
107/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc Quy định mức chi hỗ
trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
15/7/2013
|
|
33
|
Nghị quyết
|
108/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
15/7/2013
|
|
34
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc quy định mức chi giải
thưởng đối với hội thi, hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
15/7/2013
|
|
35
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013
|
Về việc ban hành quy định hỗ
trợ học phí đào tạo cho viên chức ngành Giáo dục và đào tạo, Ngành Y tế
|
15/7/2013
|
|
36
|
Nghị quyết
|
140/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Về việc quy định chế độ hỗ
trợ một lần đối với cán bộ được điều động, luận chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
15/12/2013
|
|
37
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013
|
Về việc quy định chế độ hỗ
trợ một lần đối với cán bộ được điều động, luận chuyển trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
10/01/2014
|
|
Năm 2014
|
38
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng của Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp
tỉnh, cấp huyện tỉnh Đồng Tháp thực hiện
|
01/7/2014
|
|
39
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác phổ biến. giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân
tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/7/2014
|
|
40
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 29/9/2014
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho
nhân viên y tế khóm, ấp để thực hiện công tác gia đình trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
06/10/2014
|
|
41
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Về việc quy định mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp cho người dân
tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/7/2014
|
|
42
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Về việc quy định chế độ chi
đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban mặt trận Tổ
quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong Tỉnh Đồng Tháp thực hiện
|
01/7/2014
|
|
Năm 2015
|
43
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Về việc thống nhất phương án
sử dụng nguồn dự kiến tăng thu nội địa năm 2015
|
13/7/2015
|
|
44
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 03/7/2015
|
Quy định một số mức chi thực
hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
13/7/2015
|
|
45
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc Quy định một số chính
sách khuyến khích ưu đãi đầu tư trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
20/12/2015
|
|
46
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/ 2015
|
Về việc quy định một số mức
chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
07/8/2015
|
|
47
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015
|
Về việc Quy định mức chi thực
hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn
2015-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
10/10/2015
|
|
Năm 2016
|
48
|
Nghị quyết
|
60/2016/NQ-HĐND ngày 03/8 /2016
|
Ban hành Quy định mức thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh ĐT
|
15/8/2016
|
|
49
|
Nghị quyết
|
61/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/ 2016
|
V/v bãi bỏ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND
ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh ĐT
|
15/8/2016
|
|
50
|
Nghị Quyết
|
63/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
15/8/2016
|
|
51
|
Nghị quyết
|
67/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Ban hành quy định mức thu học
phí đối với các cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp từ năm học
2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
15/8/2016
|
|
52
|
Nghị quyết
|
70/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên NSNN cho các Sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và
huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn từ năm 2017
|
01/01/2017
|
|
53
|
Nghị quyết
|
76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc Phân cấp nhiệm vụ chi
đầu tư phát triển giai đoạn 2017-2020 thuộc ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp
huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
54
|
Nghị quyết
|
81/2016/NQ-HĐND 08/12/2016
|
Về việc mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho hộ cận nghèo; học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
55
|
Nghị quyết
|
82/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
56
|
Nghị quyết
|
89/2016/NQ-HĐND ngày 08 /12/2016
|
V/v Phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách huyện, thị, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2017
|
01/01/2017
|
|
57
|
Nghị quyết
|
90/2016/NQ-HĐND ngày 20/12 /2016
|
V/v bãi bỏ các Nghị quyết quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng các loại phí va lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh ban hành trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
58
|
Nghị quyết
|
91/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
59
|
Nghị quyết
|
92/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
60
|
Nghị quyết
|
93/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
61
|
Nghị quyết
|
94/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công
trình dịch vụ và tiện ích công cộng khác trong khu kinh tế cửa khẩu trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
62
|
Nghị quyết
|
95/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
và công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
63
|
Nghị quyết
|
96/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
64
|
Nghị quyết
|
97/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
65
|
Nghị quyết
|
98/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản ký, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt,
nước sinh dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi
trường trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
66
|
Nghị quyết
|
99/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thi,
nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
67
|
Nghị quyết
|
101/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v ban hành quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
68
|
Nghị quyết
|
102/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
|
69
|
Nghị quyết
|
103/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
70
|
Nghị quyết
|
104/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
105/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh ĐT
|
01/01/2017
|
|
72
|
Nghị quyết
|
106/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
V/v Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
01/01/2017
|
|
73
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND 17/02/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
kinh phí từ nguồn NSNN cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo và
cốt cán phong trào trong tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
27/02/2016
|
|
74
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND 14/9/2016
|
Ban hành Quy định mức thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
26/9/2016
|
|
75
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
Quy định hỗ trợ hoạt động xúc
tiến thương mại
|
01/01/2017
|
|
76
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND 20/9/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Tháp về việc quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe môtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
30/09/2016
|
|
77
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Đồng
Tháp
|
25/10/2016
|
|
78
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
Phà Tân Thuận Đông, thành phố Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
79
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định mức khoán lượng nước
sạch tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
80
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ qua cầu
Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
|
01/01/2017
|
|
81
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ qua cầu
chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T
|
01/01/2017
|
|
82
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ qua cầu
Thanh Mỹ- Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
|
01/01/2017
|
|
83
|
Quyết định
|
69/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
84
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
85
|
Quyết định
|
71/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc,
lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính
có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
86
|
Quyết định
|
73/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
Phà Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
87
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
88
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc tỉnh
Đồng Tháp
|
08/02/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016
|
Quyết định ban hành quy định
mức trợ cấp, đền bù cho người bị thương, thiệt hại về tính mạng, bị thiệt hại
về tài sản khi tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
14/04/2016
|
|
90
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
05/9/2016
|
|
91
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công
lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm học 2016- 2017
|
05/9/2016
|
|
92
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016
|
Ban hành quy định một số nội
dung và mức chi cho hoạt động tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
10/10/2016
|
|
Năm 2017
|
93
|
Nghị quyết
|
111/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
V/v Quy định nội dung, mức
chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
94
|
Nghị quyết
|
112/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về mức phân bổ kinh phí bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn Tỉnh
|
01/8/2017
|
|
95
|
Nghị quyết
|
113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Nghị quyết về quy định phân
cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2017
|
|
96
|
Nghị quyết
|
114/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi đảm bảo hoạt
động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp
trên địa bàn Tỉnh
|
01/8/2017
|
|
97
|
Nghị quyết
|
119/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về quy định mức hỗ trợ mô
hình “Nhóm trẻ cộng đồng, lớp mẫu giáo cộng đồng” đến năm 2020
|
01/08/2017
|
|
98
|
Nghị quyết
|
120/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực: giáo dục-đào
tạo, dạy nghề, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2017
|
|
99
|
Nghị quyết
|
125/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017
|
Nghị quyết về việc bãi bỏ
Nghị quyết số 29/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh quy
định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
1/08/2017
|
|
100
|
Nghị quyết
|
126/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức trích (tỷ lệ
phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2017
|
|
101
|
Nghị quyết
|
128/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017
|
Nghị quyết ban hành quy định
về việc trợ cấp cho Công an xã, thị trấn làm nhiệm vụ thường trực 24/24 giờ
hàng ngày tại trụ sở hoặc nơi làm việc của Công an các xã, thị trấn không
thuộc địa bàn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
1/08/2017
|
|
102
|
Nghị quyết
|
129/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn Tỉnh
|
01/8/2017
|
|
103
|
Nghị quyết
|
130/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định một số nội dung và
mức chi cho công tác theo dõi thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2017
|
|
104
|
Nghị quyết
|
137/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Nghị quyết số
137/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 quy định nội dung chi và mức chi thực hiện
các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
105
|
Nghị quyết
|
139/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017
|
Bổ sung vốn điều lệ quỹ hỗ
trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Đồng Tháp
|
18/12/2017
|
|
106
|
Nghị quyết
|
140/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ đầu
tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
|
18/12/2017
|
|
107
|
Nghị quyết
|
141/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017
|
Thông qua đề án chuyển đổi
“quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đồng Tháp” thành “quỹ bảo
lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Đồng Tháp”
|
18/12/2017
|
|
108
|
Nghị quyết
|
142/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
109
|
Nghị quyết
|
143/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Nghị quyết số
143/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 Nghị quyết bổ sung khoản 1, Điều 1 của Nghị
quyết số 89/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
18/12/2017
|
|
110
|
Nghị quyết
|
144/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Nghị quyết số
144/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 về việc bổ sung Khoản 4, Điều 1 của Nghị
quyết số 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND tỉnh Đồng Tháp quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
111
|
Nghị quyết
|
155/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí
khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
112
|
Nghị quyết
|
156/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức thù lao cho
người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
113
|
Nghị quyết
|
157/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng BHYT
cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ cận nghèo;
học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
114
|
Nghị quyết
|
158/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Nghị quyết số
158/2017/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 quy định kinh phí hoạt động của Ban thanh tra
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
115
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
V/v Sửa đổi Quyết định số
68/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc
quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ-Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng
Tháp (Dự án B.O.T)
|
09/4/2017
|
|
116
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
V/v Sửa đổi Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc
quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
(Dự án B.O.T)
|
09/4/2017
|
|
117
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
V/v Sửa đổi Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá dịch
vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
|
09/4/2017
|
|
118
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
|
Quy định giá tính lệ phí
trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
23/5/2017
|
|
119
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
Quy định giá dịch vụ qua cầu
Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T)
|
06/6/2017
|
|
120
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
Về việc quy định chế độ hỗ
trợ chữa trị, cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị cai nghiện tỉnh và tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh
|
15/6/2017
|
|
121
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ
nước sạch phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
10/7/2017
|
|
122
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
V/v Quy định chế độ quản lý
đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp
tỉnh, huyện địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
10/9/2017
|
|
123
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
Quy định mức chi sự nghiệp
bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
|
10/9/2017
|
|
124
|
Quyết định
|
52/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Quyết định ban hành quy chế
quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính
sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2018
|
|
125
|
Quyết định
|
Số 55/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
|
Quy định quản lý nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/01/2018
|
|
Năm 2018
|
126
|
Nghị quyết
|
166/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định về phân cấp mua sắm,
xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
127
|
Nghị quyết
|
167/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức thu, miễn thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
128
|
Nghị quyết
|
169/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định chế độ, chính sách
và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
129
|
Nghị quyết
|
170/2018/NQ-HĐND 18/7/2018
|
Về việc thông qua phân bổ chi
tiết nguồn vốn 10% còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2018 do Tỉnh quản lý
và phân bổ
|
01/8/2018
|
|
130
|
Nghị quyết
|
171/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về phương án phân bổ chi tiết
từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2017 và số dư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết
đã phân bổ cho các công trình xây dựng cơ bản các năm trước chưa sử dụng do
Tỉnh quản lý và phân bổ
|
01/8/2018
|
|
131
|
Nghị quyết
|
174/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối
với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu
dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới,
đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
132
|
Nghị quyết
|
175/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định chế độ đối với người
nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
133
|
Nghị quyết
|
176/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ
lao động trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2018 - 2020
|
01/8/2018
|
|
134
|
Nghị quyết
|
177/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Quy định mức chi ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
135
|
Nghị quyết
|
196/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức trích từ nguồn
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để
bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất Tỉnh hàng năm
|
01/01/2019
|
|
136
|
Nghị quyết
|
197/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn
thu từ đấu giá quyền sử dụng đất,giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa
bàn xã
|
01/01/2019
|
|
137
|
Nghị quyết
|
198/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền
quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử
lý tài sản được xác lập sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng
Tháp
|
01/01/2019
|
|
138
|
Nghị quyết
|
200/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
139
|
Nghị quyết
|
201/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi Điểm c, Khoản 3, Điều
1 Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho
các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường,
thị trấn từ năm 2017
|
01/01/2019
|
|
140
|
Nghị quyết
|
208/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
141
|
Nghị quyết
|
209/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích
cao trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
142
|
Nghị quyết
|
212/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử và
công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
143
|
Nghị quyết
|
214/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi
đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
144
|
Nghị quyết
|
215/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định một số nội dung, mức
chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
145
|
Nghị quyết
|
216/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định về việc hỗ trợ cho
lực lượng dân quân làm nhiệm vụ trực hàng đêm tại nơi làm việc hoặc trụ sở
của Ban Chỉ huy Quân sự các xã, phường không thuộc địa bàn trọng điểm, phức
tạp về quốc phòng, an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
146
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Tháp về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/02/2018
|
|
147
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc quy định giá dịch vụ
sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/02/2018
|
|
148
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc quy định Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/02/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Về việc quy định giá dịch vụ
thu gom,vận chuyển và xử lý rác thái sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/5/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Về việc bổ sung Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về
việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/5/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành Quy định về đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/5/2018
|
|
152
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai,
dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/6/2018
|
|
153
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Ban hành và phân cấp thẩm
quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
154
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Về việc quy định mức tỷ lệ
phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/9/2018
|
|
155
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Về việc quy định thời gian
gửi báo cáo dự toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước
hàng năm của các đơn vị dự toán cấp I thuộc cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
20/9/2018
|
|
156
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh
phí khuyến công và mức chi hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
05/11/2018
|
|
157
|
Quyết định
|
33a/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018
|
Quy định Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
158
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Về việc quy định mức chi hoạt
động tổ chức Giải thưởng Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo
Thanh, thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
159
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/01/2019
|
|
160
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước
tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
|
15/01/2019
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
Trước năm 2014
|
161
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
Về việc phân vùng môi trường
các nguồn nước mặt tiếp nhận nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp đến năm 2020
|
29/4/2012
|
|
162
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát
sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
29/4/2012
|
|
163
|
Quyết định
|
34/2012/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
Ban hành về hoạt động thăm
dò, khai thác, vận chuyển cát sông trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
11/11/2012
|
|
Năm 2014
|
164
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Ban hành quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
19/12/2014
|
|
165
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành quy định giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
29/12/2014
|
|
166
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy định về quản lý
và khai thác quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
21/12/2014
|
|
Năm 2015
|
167
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND 19/3/2015
|
Đính chính Quy định kèm theo
Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND
|
19/3/2015
|
|
168
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND; ngày 08/5/2015
|
Ban hành quy định về quản lý,
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
18/5/2015
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
169
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND 31/8/2015
|
Về việc bổ sung Bảng giá đất
05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp
|
31/8/2015
|
|
170
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Về việc bổ sung Bảng giá đất
05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp
|
07/9/2015
|
|
Năm 2016
|
171
|
Nghị quyết
|
71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục dự
án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/017
|
|
172
|
Nghị quyết
|
72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2017 trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quy
định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
22/02/2016
|
|
174
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định mức đất và
chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang,
nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
18/4/2016
|
|
175
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) tỉnh Đồng Tháp
|
10/6/2016
|
|
176
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND 04/11/2016
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận quyền
sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang của hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
14/11/2016
|
|
Năm 2017
|
177
|
Nghị quyết
|
113/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về phân cấp nhiệm vụ chi bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2017
|
|
178
|
Nghị quyết
|
151/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng
Tháp
|
07/02/2017
|
|
179
|
Nghị quyết
|
116/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh đồng Tháp
|
24/7/2017
|
|
180
|
Nghị quyết
|
117/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 72/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm
2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
24/7/2017
|
|
181
|
Nghị quyết
|
152/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc thông qua danh mục dự
án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
07/12/2017
|
|
182
|
Nghị quyết
|
153/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc thông qua danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
07/12/2017
|
|
183
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Tháp
|
30/3/2017
|
|
184
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
|
Ban hành Quy trình thực hiện
công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
25/4/2017
|
|
185
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/5/2017
|
|
186
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
Ban hành Quy định cưỡng chế
thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai
|
10/8/2017
|
|
187
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Về việc ban hành Quy trình
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/10/2017
|
|
188
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Về ban hành Quy chế phối hợp,
cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
13/10/2017
|
|
189
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017
|
Về việc ban hành quy định
diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa
đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
25/12/2017
|
|
Năm 2018
|
190
|
Nghị quyết
|
173/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 153/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
Tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực
hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2018
|
|
191
|
Nghị quyết
|
202/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua danh mục dự
án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
16/12/2018
|
|
192
|
Nghị quyết
|
203/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua danh mục
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
16/12/2018
|
|
193
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên
nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tháp
|
01/10/2018
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
194
|
Nghị quyết
|
59/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Về nâng cao chất lượng giáo
dục tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 - 2020
|
15/8/2016
|
|
195
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016
|
Ban hành quy định về chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở GDĐT tỉnh Đồng Tháp
|
12/3/2016
|
|
196
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 04/01/2017
|
Quyết định Ban hành Quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
20/01/2017
|
|
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
Năm 2016
|
197
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Quyết định ban hành Quy chế
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
15/01/2017
|
|
Năm 2017
|
198
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 24/11/2017
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm
theo Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Tháp
|
15/12/2017
|
|
Năm 2018
|
199
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
25/5/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
Trước 2014
|
200
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 20/9/2011
|
Về việc ban hành quy chế phối
hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
30/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
Năm 2015
|
201
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND ngày 27/ 8/2015
|
Ban hành Quy định quản lý các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
06/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
Năm 2016
|
202
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Quy định một số định mức xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
08/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
203
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
30/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
Năm 2017
|
204
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Quy định về quản lý và tổ
chức thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/9/2017
|
|
Năm 2018
|
205
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Tháp
|
15/6/2018
|
|
206
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp
|
10/7/2018
|
|
207
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Ban hành chính sách khuyến
khích nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục, đào tạo và hỗ trợ hoạt động
sáng tạo không chuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
10/8/2018
|
|
208
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
Ban hành sửa đổi Điều 5 quy
định về nhiệm vụ, chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
10/11/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
Trước năm 2014
|
209
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp, ủy quyền tổ chức quản lý và thực hiện dự án đầu tư ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh
|
31/3/2011
|
|
210
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và phát triển bền vững trong cụm, tuyến dân cư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
06/4/2006
|
|
Năm 2016
|
211
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Quy định về quản lý, vận hành
và sử dụng khu nhà ở công vụ Mỹ Trà, Tp.Cao Lãnh
|
30/6/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
20/9/2016
|
|
213
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Quy định phân công, phân cấp
và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
22/9/2016
|
|
214
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày 03/10/2016
|
Quy định cấp giấy phép xây
dựng có thời hạn
|
13/10/2016
|
|
Năm 2017
|
215
|
Nghị quyết
|
124/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017
|
Thông qua chương trình phát
triển đô thị tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/8/2017
|
|
216
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017
|
Quy định về quản lý, vận hành
và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn Tỉnh
|
02/01/2017
|
|
217
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND
Tỉnh ban hành Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng
đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn Tỉnh
|
08/8/2017
|
|
218
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Ban hành Quy định đối tượng,
điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua
nhà ở xã hội tại các dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên địa bàn Tỉnh
|
14/8/2017
|
|
219
|
Quyết định
|
Số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Quy định về phân công, phân
cấp thực hiện bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh
|
29/9/2017
|
|
Năm 2018
|
220
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
20/6/2018
|
|
221
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định về mức giá
tối đa để bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
16/7/2018
|
|
222
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
18/7/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
Trước năm 2014
|
223
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý
các loại xe thô sơ tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh
|
20/9/2008
|
|
224
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009
|
Ban hành Quy định về vận
chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh, xe
mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2009
|
|
225
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
|
15/5/2010
|
|
226
|
Quyết định
|
36/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy định về việc
quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã
|
20/12/2010
|
|
227
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND ngày 02/8/2007
|
Về việc thực hiện quy định
bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông
|
12/8/2007
|
|
228
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND ngày 09/01/2008
|
Về việc tăng cường các biện
pháp đảm bảo trật tự an toàn, đẩy lùi tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
19/01/2008
|
|
229
|
Chỉ thị
|
29/2007/CT-UBND ngày 22/10/2007
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/11/2007
|
|
Năm 2016
|
230
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Đồng Tháp
|
02/6/2016
|
|
Năm 2018
|
231
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
|
Ban hành Quy định chính sách
hỗ trợ đối với loại hình vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên
địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
10/01/2019
|
|
232
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018
|
Quy định khung giá dịch vụ sử
dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An
|
01/8/2018
|
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ
|
Trước năm 2014
|
233
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện
các giải pháp chính sách dân số - KHHGĐ
|
18/7/2009
|
|
234
|
Quyết định
|
47/2004/QĐ-UBND ngày 18/5/2004
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện, tỉnh
|
18/5/2004
|
|
Năm 2014
|
235
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014
|
Ban hành quy định trình tự,
thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
29/5/2014
|
|
Năm 2015
|
236
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh
cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
|
26/7/2015
|
|
Năm 2016
|
237
|
Nghị quyết
|
66/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
05/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND Tỉnh; sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 về đẩy mạnh, thực hiện các giải pháp, chính
sách Dân Số -Kế hoạch hóa gia đình và Nghị quyết số 82/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012 của HĐND Tỉnh thông qua Đề án xây dựng hệ thống nhân viên y tế
khóm, ấp giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/8/2016
|
|
238
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND Ngày 26/8/2016
|
Quyết định ban hành quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
|
26/8/2016
|
|
239
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
Về việc ban hành quy định một
số nhiệm vụ, chế độ, chính sách đối với nhân viên y tế khóm, ấp trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
02/10/2016
|
|
240
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND 18/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 77/2005/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về phê duyệt Điều lệ Hội Y
tế công cộng tỉnh Đồng Tháp
|
30/10/2016
|
|
Năm 2017
|
241
|
Nghị quyết
|
121/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Nghị quyết Ban hành Kế hoạch
hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn
2017-2020 trên địa bàn Tỉnh
|
01/8/2017
|
|
242
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
Quyết định về việc Bãi bỏ
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 ban hành Bảng giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11
năm 2013 sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh
và Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2014 sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
Tỉnh ban hành Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn Tỉnh
|
21/8/2017
|
|
Năm 2018
|
243
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 4, Điều
4 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
|
01/11/2018
|
|
XI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
Trước năm 2014
|
244
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND ngày 27/7/2011
|
Về quy hoạch phát triển nhân
lực tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 – 2020
|
07/8/2011
|
|
Năm 2016
|
245
|
Nghị quyết
|
55/2016/NQ-HĐND Ngày 03/8/2016
|
Ban hành Chương trình việc
làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016 – 2020
|
15/8/2016
|
|
246
|
Nghị quyết
|
57/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Ban hành Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020
|
15/8/2016
|
|
247
|
Nghị quyết
|
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đặc thù
đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở Điều trị
nghiện
|
01/01/2017
|
|
248
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và
Xã hội tỉnh Đồng Tháp
|
15/4/2016
|
Hết hiệu lực 1 phần
|
Năm 2017
|
249
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND 14/02/2017
|
Ban hành chuẩn hộ gia đình
thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017 – 2020
|
01/3/2017
|
|
Năm 2018
|
250
|
Nghị quyết
|
211/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định chế độ đối với người
cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
251
|
Nghị quyết
|
213/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ một số
nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
252
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 và
Khoản 3, Điều 4 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
Tỉnh
|
26/11/2018
|
|
XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
253
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
Quyết định ban hành Quy định
về việc sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/6/2014
|
|
254
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Quyết định ban hành Quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Đồng Tháp
|
24/7/2016
|
|
XIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
Năm 2014
|
255
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
07/12/2014
|
|
Năm 2015
|
256
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
20/12/2015
|
|
257
|
Nghị quyết
|
23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định chính sách khuyến
khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa,
Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
20/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
258
|
Nghị quyết
|
27/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về phương hướng, nhiệm vụ 5
năm 2016-2020.
|
20/12/2015
|
|
Năm 2016
|
259
|
Nghị quyết
|
76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi
đầu tư phát triển giai đoạn 2017-2020 thuộc ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp
huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
01/01/2017
|
|
260
|
Nghị quyết
|
65/2016/NQ-HĐND ngày 03/08/2016
|
Sửa đổi và bãi bỏ một số điều
của Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND Tỉnh quy định
chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề,
Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
15/8/2016
|
|
261
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016
|
Ban hành Quy định một số
chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề,
Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp.
|
16/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
262
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước
giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
16/01/2016
|
|
263
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định về một số
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
18/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
264
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo
dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của UBND Tỉnh.
|
29/9/2016
|
|
Năm 2017
|
265
|
Nghị quyết
|
115/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020.
|
01/8/2017
|
|
266
|
Nghị quyết
|
146/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về việc thông qua phương án
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
do Tỉnh quản lý và phân bổ.
|
18/12/2017
|
|
267
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của
Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục –
đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 06/01/2016 của UBND Tỉnh.
|
20/9/2017
|
|
268
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1,
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày
08/4/2016 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
15/11/2017
|
|
Năm 2018
|
269
|
Nghị quyết
|
204/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua phương án điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ.
|
16/12/2018
|
|
270
|
Nghị quyết
|
205/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua phương án
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 từ nguồn
ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân
bổ.
|
06/12/2018
|
|
271
|
Nghị quyết
|
206/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua phương án phân
bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 bằng nguồn
ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và
phân bổ.
|
06/12/2018
|
|
272
|
Nghị quyết
|
193/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2019.
|
01/01/2019
|
|
273
|
Nghị quyết
|
207/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc điều chỉnh Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.
|
16/12/2018
|
|
274
|
Nghị quyết
|
220/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035
|
16/12/2018
|
|
275
|
Nghị quyết
|
221/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua Quy hoạch
nông nghiệp, phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
16/12/2018
|
|
276
|
Nghị quyết
|
222/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về việc thông qua Quy hoạch
phát triển thủy lợi tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020và định hướng đến năm 2050
(thích ứng diễn biến lũ lụt và biến đổi khí hậu - nước biển dâng)
|
16/12/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Trước 2014
|
277
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày 12/5/2009
|
Về việc ban hành Quy định
phân cấp quản lý, khai thác cung cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp
|
22/5/2009
|
|
278
|
Chỉ thị
|
Số 02/1998/CT-UB ngày 19/3/1998
|
Về việc nghiêm cấm chất nổ,
xung điện, chất độc khai thác thủy sản
|
29/3/1998
|
|
Năm 2015
|
279
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy định việc quản
lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp.
|
21/11/2015
|
|
Năm 2016
|
280
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng
Tháp
|
10/4/2016
|
|
281
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
Ban hành Quy định về công
nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
23/12/2016
|
|
Năm 2017
|
282
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QÐ- UBND.HC ngày 01/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1,
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày
08/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về một số chính sách ưu
đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông
thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/11/2017
|
|
Năm 2018
|
283
|
Nghị quyết
|
199/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về Phê duyệt chính sách hỗ
trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
284
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
05/11/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
285
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
07/7/2011
|
|
286
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Ban hành bảng tiêu chí xây
dựng xã, phường, thị trấn văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
09/9/2014
|
|
287
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
Về việc quy định mức trần thù
lao công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
24/02/2015
|
|
288
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015
|
Ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp
|
19/9/2015
|
|
289
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/2016
|
Về việc quy định mức trần chi
phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
07/02/2016
|
|
290
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định
về chính sách ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp
|
05/7/2016
|
|
291
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/9/2017
|
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
292
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/9/2017
|
|
XVII. LĨNH VỰC NGÂN HÀNG
|
293
|
Chỉ thị
|
21/2004/CT-UBND ngày 13/3/2004
|
Về việc nâng cao năng lực,
hiệu quả hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội các cấp
|
23/3/2004
|
|
294
|
Chỉ thị
|
04/2008/CT-UBND ngày 08/02/2004
|
Về việc trả lương qua tài
khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước
|
18/02/2004
|
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Trước 2014
|
295
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
20/7/2012
|
|
296
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND ngày 5/7/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng
đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công Đồng Tháp
|
15/7/2013
|
|
297
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-UBND ngày 08/11/2006
|
Phê duyệt quy hoạch karaoke,
vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến
năm 2020
|
18/11/2006
|
|
298
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007
|
Phê duyệt phát triển ngành
thể dục, thể thao tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
|
26/10/2007
|
|
299
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao và một số chế độ đối với vận động
viên huấn luyện viên thể thao được tập trung, tập huấn và thi đấu trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp
|
02/8/2012
|
|
300
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013
|
Quy định phân cấp quản lý di
sản văn hóa vật thể, phi vật thể trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
11/7/2013
|
|
301
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND ngày 15/5/2007
|
Tăng cường công tác phổ cập
bơi phòng chống tai nạn cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
25/5/2007
|
|
Năm 2014
|
302
|
Nghị quyết
|
33/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Thông qua Đề án phát triển du
lịch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2015 – 2020
|
15/12/2014
|
|
Năm 2015
|
303
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015
|
Quy chế đặt tên, đổi tên
đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
22/3/2015
|
|
Năm 2016
|
304
|
Nghị quyết
|
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Đề án tạo dựng hình
ảnh tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2017 – 2020
|
01/01/2017
|
|
305
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng
Tháp
|
24/7/2016
|
|
Năm 2018
|
306
|
Nghị quyết
|
210/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định về chính sách hỗ trợ
phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2019
|
|
307
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
|
Ban hành Quy định xây dựng và
thực hiện Quy ước khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
15/11/2018
|
|
XIX. LĨNH VỰC BIÊN PHÒNG
|
Trước 2014
|
308
|
Quyết định
|
71/2004/QĐ-UBND ngày 15/7/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp hoạt động giữa các lực lượng tại cửa khẩu phụ tuyến biên giới Đồng Tháp -
Prâyveng
|
25/7/2004
|
|
309
|
Quyết định
|
93/2004/QĐ-UBND ngày 15/8/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Ban Chỉ đạo các chương trình phối hợp xây dựng và bảo vệ biên giới
tỉnh Đồng Tháp
|
25/8/2004
|
|
310
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo Phân giới, Cắm mốc tỉnh Đồng Tháp
|
03/7/2006
|
|
311
|
Chỉ thị
|
23/2006/CT-UBND ngày 21/7/2006
|
Về việc tổ chức thực hiện
Hiệp ước bổ sung Hiệp ước hoạch định biên giới Việt Nam- Campuchia năm 1985
trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp
|
01/8/2006
|
|
Năm 2016
|
312
|
Nghị quyết
|
88/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Xác định vị trí cắm biển báo
“Vành đai biên giới” và “vùng cấm” trên tuyến biên giới tỉnh Đồng Tháp
|
01/01/2017
|
|
Tổng: 312 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN
HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND.HC ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)