Số TT
|
Số văn bản
|
Ngày tháng
|
Hình thức văn bản
|
NỘI DUNG
|
Quốc kỳ - Quốc huy - Quốc ca
|
1
|
973-TTg
|
21/07/1956
|
Điều lệ
|
-
Về việc dùng quốc huy
|
2
|
974-TTg
|
21/07/1956
|
Điều lệ
|
-
Về việc dùng quốc kỳ
|
3
|
975-TTG
|
21/07/1956
|
Điều lệ
|
-
Về việc dùng quốc ca
|
Phần 2:
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
Mục 1: Quốc hội
Mục 2: Hội đồng Chính phủ và các Bộ
|
1
|
31-CP
|
20/3/1963
|
Quyết định
|
-
Về việc điều chỉnh nhiệm vụ giữa Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Bộ Công an, Bộ Y tế,
Tổng Công đoàn Việt Nam (riêng phần bảo hiểm xã hội)
|
2
|
23-TTg
|
15/4/1963
|
Chỉ thị
|
-
Về việc sửa đổi và đặt tên phố, vườn hoa, quảng trường, xã, thôn, thị trấn.
|
3
|
76-CP
|
21/4/1966
|
Quyết định
|
-
Sửa đổi tên các đèo ở miền núi và tên các đảo, co, vụng, luồng, lạch trên mặt
biển.
|
4
|
214-CP
|
21/11/1970
|
Quyết định
|
-
Uỷ nhiệm cho Phủ thủ tướng phê chuẩn việc phân vạch địa giới có liên quan đến
các đơn vị xã, thị trấn.
|
5
|
206-TTg
|
17/7/1972
|
Quyết định
|
-
Về nhiệm vụ cụ thể của Cục đo đạc và bản đồ, mối quan hệ giữa Cục với các
ngành, các địa phương trong công tác đo đạc và bản đồ.
|
6
|
415-NQ-QHK4
|
29/01/1974
|
Nghị quyết
|
-
Chuyển Cục đo đạc và bản đồ trực thuộc Phủ thủ tướng thành Cục đo đạc và bản
đồ Nhà nước trực thuộc Hội đồng Chính phủ.
|
7
|
124-CP
|
20/5/1974
|
Quyết định
|
-
Về việc điều động cán bộ ngoài diện thuộc Hội đồng Chính phủ bổ nhiệm và bãi
nhiệm
|
8
|
21-CP
|
20/01/1975
|
Nghị quyết
|
-
Về tổ chức làm việc 8 giờ liền trong các cơ quan, quân đội và đoàn thể
|
9
|
159 - TTg
|
14/4/1976
|
Chỉ thị
|
-
Chống quan liêu, giấy tờ, cửa quyến, giảm bớt phiền hà cho nhân dân trong
công tác quản lý và phục vụ của các cơ quan Nhà nước.
|
10
|
308-TTg
|
16/12/1974
|
Chỉ thị
|
-
Về việc thực hiện nghị quyết số 245-CP ngày 05/11/1974 về tinh giản bộ máy
quản lý Nhà nước, quản lý các ngành sản xuất, kinh doanh, quản lý các xí
nghiệp, sắp xếp và sử dụng hợp lý cán bộ, công nhân, viên chức trong khu vực
Nhà nước.
|
11
|
292-CP
|
31/12/1974
|
Quyết định
|
-
Bổ sung một số chế độ để sắp xếp, sử dụng hợp lý lực lượng cán bộ, công nhân
viên qua chấn chỉnh tổ chức sản xuất và thực hiện tinh giản bộ máy quản lý
trong khu vực Nhà nước.
|
12
|
291-TTg
|
27/8/1875
|
Chỉ thị
|
-
Về tổ chức công tác, sắp xếp cán bộ hợp lý ở các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước,
đảm bảo công tác của số cán bộ được điều động vào miền Nam công tác.
|
Mục 3: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân:
|
1
|
106-CP
|
08/07/1968
|
Quyết định
|
-
Về việc cấp giấy chứng nhận đại biều Hội đồng nhân dân.
|
Mục 4: Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân:
Phần 3:
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ
BẢN CỦA CÔNG DÂN
Quốc tịch:
|
1
|
53-SL
|
20/10/1945
|
Sắc lệnh
|
-
Về quốc tịch Việt Nam
|
2
|
73-SL
|
07/12/1945
|
Sắc lệnh
|
-
Quy định việc nhập quốc tịch Việt Nam (được quyết định số 39-CP ngày 02/03/1971
bổ sung).
|
3
|
51-SL
|
14/12/1959
|
Sắc lệnh
|
-
Bổ sung về quốc tịch của người phụ nữ Việt Nam lấy chồng có quốc tịch nước
ngoài.
|
4
|
1043-NQ/TVQH
|
08/02/1971
|
Nghị quyết
|
-Về
việc giao cho Hội đồng Chính phủ xét và quyết định về những trường hợp cụ thề
xin vào hoặc xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
5
|
328-TTg
Việt Kiều
25-TTg
|
31/12/1974
19/4/1963
|
Thông tư
Thông tư
|
-
Về việc xác định tư cách cử tri
-
Một số chính sách đối với Việt kiều mới về nước.
|
Mục 1: Các quyền:
Mục 2: Nghĩa vụ:
A. Đóng góp sức người, sức của
B. Nghĩa vụ quân sự
|
|
31-TTg
|
24/04/1963
|
Thông tư
|
-
Quy định bổ sung về chính sách đối với nhân dân đi khai hoang (điểm nói về
nghĩa vụ quân sự).
|
Phần 4:
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH –
AN NINH, TRẬT TỰ - HÌNH SỰ VÀ TỐ TỤNG HÌNH SỰ
Mục 1: Quản lý hành chính, an ninh, trật tự:
A. Hộ tịch, hộ khẩu
|
1
|
104-CP
|
27/6/1964
|
Nghị định
|
-
Ban hành điều lệ đăng ký và quản lý hộ khẩu
|
2
|
27-TTg
|
25/02/1970
|
Chỉ thị
|
-
Về việc đăng ký hộ khẩu và giải quyết một số vấn đề về đời sống cho công
nhân, cán bộ thường xuyên đi công tác lưu động.
|
B. Giấy chứng minh (căn cước)
C. Bảo mật phòng gian
D. Phòng cháy, chữa cháy
|
|
313-TTG
|
18/12/1974
|
Chỉ thị
|
-Về
việc tăng cường phòng, chống sự cố dầu khí phun ở những nơi khoan nghiên cứu,
thăm dò, tìm kiếm dầu khí.
|
Đ. Quản lý vũ khí
E. Quản lý vật liệu nổ
G. Chính sách đối với ngụy quân, ngụy quyền.
……
H. Con dấu
|
|
56-CP
|
17/03/1966
|
Nghị định
|
-
Quy định về việc quản lý và sử dụng con dấu.
|
I. Trại giam
|
1
|
150-SL
|
07/11/1950
|
Sắc
lệnh
|
-
Tổ chức các trại giam
|
2
|
39-TTg
|
22/02/1966
|
Quyết
định
|
-
Phân công quản lý các trại cải tạo
|
3
|
27-CP
|
15/02/1968
|
Quyết
định
|
-
Một số vấn đề về công tác trại giam
|
K. An ninh - trật tự
|
1
|
123-CP
|
08/07/1966
|
Quyết
định
|
-
Cấm những phần tử có thể gây nguy hại cho trật tự an ninh cư trú ở những khu
vực xung yếu về chính trị, kinh tế và quốc phòng.
|
2
|
154-CP
|
01/10/1973
|
Quyết
định
|
-
Về việc bổ sung đối tựơng bị coi là lưu manh chuyên nghiệp thuộc diện tập
trung giáo dục cải tạo ở các cơ sở sản xuất do Bộ Công an quản lý.
|
Mục 2: Hình sự và tố tụng hình sự
|
1
|
06-SL
|
15/01/1946
|
Sắc
lệnh
|
-
Về việc truy tố những người can tội ăn trộm, ăn cắp, tự ý phá huỷ, cắt dây
điện thoại và điện tín.
|
2
|
106-SL
|
05/6/1950
|
Sắc
lệnh
|
-
Định việc trừng trị những tội làm chậm trễ hay ngăn trở việc thi hành nghĩa
vụ quân sự và lệnh tòng quân.
|
3
|
|
13/10/1966
|
Pháp
lệnh
|
-
Quy định việc cấm nấu rượu trái phép (do lệnh số 92-LCT ngày 27 tháng 10 năm
1966 công bố).
|
4
|
200-CP
|
26/11/1966
|
Thông
tư
|
-
Hướng dẫn những biện pháp thi hành pháp lệnh, quy định cấm nấu rượu trái phép.
|
Mục 3: Ban hành và quản lý văn bản
A. Ban hành
|
|
3743-VP3
|
02/04/1971
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc các ngành, các cấp tự động ban hành những chế độ trái quy định chung.
|
B. Hệ thống hóa
|
1
|
128-CP
|
08/08/1968
|
Quyết
định
|
-
Việc tiến hành hệ thống hóa luật lệ.
|
2
|
149-TTg
|
26/08/1970
|
Chỉ
thị
|
-
Đẩy mạnh công tác hệ thống hóa luật lệ
|
C. Lưu trữ
|
1
|
142-CP
|
28/09/1963
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ về công tác công văn giấy tờ và công tác lưu trữ
|
2
|
09-BT
|
08/03/1964
|
Thông
tư
|
-
Tổ chức lưu trữ ở các Bộ và kho lưu trữ địa phương.
|
3
|
120-BT
|
29/07/1974
|
Thông
tư
|
-
Chấn chỉnh và kiện toàn công tác công văn, giấy tờ và công tác lưu trữ ở các
cơ quan trung ương và địa phương.
|
4
|
150-TTg
|
24/04/1975
|
Chỉ
thị
|
-
Thu nhập, thống kê và bảo quản tài liệu lưu trữ về lăng Hồ Chí Minh
|
5
|
32-BT
|
24/04/1975
|
Thông
tư
|
-
Về việc thu nhập giữ gìn tài liệu và tư liệu phản ánh hoạt động trong những
ngày kỷ niệm lớn và những ngày có sự kiện lịch sử năm 1975.
|
6
|
258-BT
|
10/11/1975
|
Thông
tư
|
-
Về quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong dịp bỏ khu hợp tỉnh.
|
Phần 5:
QUỐC PHÒNG
Mục 1: Về công tác quân sự tại các ngành và các đơn vị cơ sở của Nhà
nước.
Mục 2: Về chính sách, chế độ đãi ngộ vật chất đối với quân nhân biệt
phái, phục viên, chuyển ngành, xuất ngũ.
A. Biệt phái
B. Chuyển ngành, phục viên, xuất ngũ
|
|
11-CP
|
17/01/1969
|
Quyết
định
|
-
Bổ sung một số chế độ về quản lý, sử dụng, đào tạo bồi dưỡng quân nhân đuợc
điều động sang cơ quan xí nghiệp Nhà nước.
|
C. Gia đình quân nhân
|
|
227-CP
|
15/11/1965
|
Thông
tư
|
-
Về chính sách đối với gia đình quân nhân
|
Mục 4: Quân nhân dự bị, dân quân tự vệ
|
|
192-CP
|
12/10/1971
|
Quyết
định
|
-
Xác định tên gọi và nhiệm vụ của cơ quan quân sự địa phương các cấp
|
Mục 5: Quân trang, quân dụng.
|
|
77-TTg
|
21/03/1951
|
Thông
tư
|
-
Cấm mua bán quân trang, quân dụng và chiến lợi phẩm
|
Phần 6:
ĐỐI NGOẠI
Mục 1: Những vấn đề chung
|
1
|
55-CP
|
20/04/1965
|
Nghị
định
|
-
Ban hành chế độ cử chuyên gia ra nước ngoài.
|
2
|
67-TTg/NG
|
10/06/1965
|
Chỉ
thị
|
-
Một số vấn đề có liên quan đến hoạt động của cơ quan đại diện nước ngoài tại
Việt Nam.
|
3
|
68-TTg/NC
|
10/06/1965
|
Thông
tư
|
-
Sự liên hệ giữa nhân dân ta với cơ quan nước ngoài
|
4
|
43-CP
|
18/03/1969
|
Nghị
định
|
-
Về việc giao cho Bộ Ngoại giao quản lý nhà dùng cho đoàn ngoại giao và cho
các cơ quan đại diện kinh tế, văn hóa, thông tin, báo chí nước ngoài tại Hà Nội.
|
5
|
49-TTg
|
14/03/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc cử đoàn ra nước ngoài và mời đoàn của nước ngoài vào nước ta.
|
6
|
265-TTg
|
28/10/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về tăng cường sự chỉ đạo và quản lý công tác đối ngoại của Ủy ban hành chính
tỉnh, thành phố.
|
Mục
2: Xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
1
|
389-TTg
|
27/10/1959
|
Nghị
định
|
-
Về cấp hộ chiếu
|
2
|
390-TTg
|
27/10/1959
|
Nghị
định
|
-
Về cấp thị thực hộ chiếu
|
3
|
53-CP
|
08/10/1960
|
Nghị
định
|
-
Về thời gian của hộ chiếu cấp cho sinh viên Việt Nam đi học dài hạn.
|
4
|
68-CP
|
07/12/1960
|
Nghị
định
|
-
Về việc cấp hộ chiếu ngoại giao.
|
5
|
13-CP
|
30/01/1961
|
Nghị
định
|
-
Về máy bay nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
|
6
|
83-CP
|
10/06/1961
|
Nghị
định
|
-
Về người nước ngoài xin nhập cảnh, xuất cảnh và quá cảnh nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
|
7
|
38-CP
|
22/02/1966
|
Nghị
định
|
-
Về cấp hộ chiếu công vụ và hộ chiếu phổ thông cho những người đi ra nước
ngoài về việc công.
|
Mục 3: Về đăng ký và đi lại của người nước ngoài
Mục 4: Ngoại kiều
|
|
205-SL
|
18/8/1948
|
Sắc
lệnh
|
-
Thể lệ trục xuất ngoại kiều
|
Mục 5: Chuyên gia
|
1
|
340-TTg
|
16/9/1959
|
Chỉ
thị
|
-
Chỉ thị về tăng cường công tác đối với chuyên gia.
|
2
|
02-TTg
|
02/01/1958
|
Thông
tư
|
-
Thông tư về việc thành lập các tổ chức phụ trách công tác đối với chuyên gia
|
3
|
70-TTg
|
10/6/965
|
Chỉ
thị
|
-
Chỉ thị về một số vấn đề có liên quan đến hoạt động của chuyên gia nước ngoài
sang công tác ở nước ta.
|
4
|
8-TTg
|
08/01/1974
|
Quyết
định
|
-
Quyết định về trách nhiệm của Cục chuyên gia của các Bộ, các ngành ở Trung
ương và của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc
tổ chức và quản lý việc phục vụ chuyên gia.
|
5
|
205-TTg
|
09/08/1974
|
Quyết
định
|
-
Về việc cung cấp tài liệu, số liệu, bản đồ, vật mẫu cho các cơ quan, đoàn
khách, chuyên gia nước ngoài.
|
Phần 7:
QUẢN LÝ KINH TẾ
Mục 1: Văn bản chung về quản lý kinh tế
Mục 2: Thống kê kế hoạch
|
1
|
168-CP
|
01/11/1968
|
Nghị
quyết
|
-
Về cải tiến kỹ thuật tính toán, từng bước cơ khí hóa và tiến lên tự động hóa công
tác tính toán kinh tế ở Việt Nam.
|
2
|
44-TTg
|
23/02/1973
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc lập bảng danh mục thống nhất về sản phẩm của nền kinh tế quốc dân
|
3
|
82-CP
|
13/04/1974
|
Quyết
định
|
-
Về việc ban hành bản quy định tạm thời về tiêu chuẩn phân, định thành thị.
|
4
|
29-CP
|
12/02/1976
|
Nghị
quyết
|
-
Về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê nhanh của Nhà nước.
|
5
|
84-TTg
|
18/4/1970
|
Quyết
định
|
-
Quản lý tập trung thống nhất hệ thống thống kê Nhà nước theo ngành dọc từ cấp
huyện trở lên.
|
6
|
211-CP
|
18/11/1970
|
Quyết
định
|
-
Về việc xét duyệt, công nhận và công bố hoàn thành kế hoạch Nhà nước đối với
các đơn vị kinh tế cơ sở trọng điểm của Nhà nước.
|
7
|
20-CP
|
28/01/1974
|
Nghị
quyết
|
-
Về công tác đo đạc và bản đố trong các năm tới.
|
8
|
02-CP
|
02/01/1971
|
Nghị
quyết
|
-
Về tổ chức lại hệ thống thông tin kinh tế (phần nói về hệ thống thông tin thống
kê và kế toán).
|
Mục 3: Tài chính – ngân hàng – giá cả
A. Tài chính
|
1
|
174-CP
|
10/9/1970
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ tổ chức thanh tra tài chính
|
2
|
261-TTg
|
18/12/1970
|
Quyết
định
|
-
Về chế độ trang phục va đeo phù hiệu, số hiệu của cán bộ thuế công thương
nghiệp trong khi thi hành nhiệm vụ.
|
3
|
140-CP
|
13-9-1968
|
Quyết
định
|
-
Về việc thí điểm cải tiến chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận
xí nghiệp quốc doanh.
|
4
|
159-TTg
|
05/09/1970
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc tiết kiệm chi tiêu trong việc tổ chức hội nghị, tiếp khách, mua sắm
và sử dụng đồ đạc, phương tiện làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp Nhà
nước.
|
5
|
293-TTg
|
05/09/1975
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc phân phối sử dụng và quản lý ôtô con trong các cơ quan, xí nghiệp Nhà
nước và các đoàn thể.
|
6
|
62-CP
|
10/04/1964
|
Nghị
định
|
-
Về việc trích nộp kinh phí bảo hiểm xã hội
|
B. Giá cả
|
1
|
87-TTg
|
08/09/1962
|
Thông
tư
|
-
Quy định nguyên tắc xác định giá bán buôn tư liệu sản xuất.
|
2
|
323-TTg
|
15/11/1971
|
Chỉ
thị
|
-
Về phân công trách nhiệm trong việc hướng dẫn lập giá bán buôn xí nghiệp tạm
thời
|
3
|
182-CP
|
23/09/1969
|
Nghị
quyết
|
-
Về đẩy mạnh xây dựng và phát triển công nghiệp địa phương trong thời gian tới
|
4
|
143-CP
|
03/08/1970
|
Nghị
quyết
|
-
Về đẩy mạnh phát triển công nghiệp và thủ công nghiệp, đẩy mạnh sản xuất tiểu
thủ công nghiệp và thủ công nghiệp (phần giá)
|
C. Ngân hàng
a) Công tác ngoại hối
b) Quản lý vàng bạc
c) Quản lý tiền mặt
d) Về tín dụng
|
|
28-TTg/TN
|
19/03/1959
|
Quyết
định
|
-
Cho vay dài hạn xây dựng cơ bản xí nghiệp công nghiệp địa phương.
|
e) Quản lý quỹ ngân sách
|
1
|
148-TTg
|
19/03/1958
|
Quyết
định
|
-
Về việc quản lý tiền lương
|
2
|
49-TTg
|
14/02/1959
|
Thông
tư
|
-
Về việc giám đốc và quản lý quỹ tiền lương đối với các xí nghiệp quốc doanh
|
3
|
34-TTg
|
26/04/1963
|
Thông
tư
|
-
Quy định chế độ quản lý và kiểm soát chi tiêu quỹ tiền lương thuộc khu vực
sản xuất.
|
h) Công tác thanh tra
Mục 4: Lao động tiền lương
A. Điều phối và tuyển dụng lao động
|
1
|
24-CP
|
13/03/1963
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ tuyển dụng và cho thôi việc đối với công nhân, viên chức Nhà
nước.
|
2
|
64-TTg
|
12/07/1963
|
Quyết
định
|
-
Phê chuẩn để Tổng cục thống kê ban hành bản quy định tạm thời phân loại lao
động trong các ngành kinh tế quốc dân, về chế độ thống kê lao động, tiền
lương.
|
3
|
190-CP
|
19/12/1973
|
Quyết
định
|
-
Giao nhiệm vụ cho Ban tổ chức của Chính phủ cùng các cơ quan khác quản lý
năng suất lao động thuộc các ngành không sản xuất vật chất.
|
4
|
97-CP
|
02/05/1974
|
Nghị
định
|
-
Về việc đăng ký nghĩa vụ lao động và cấp sổ lao động cho công dân trong tuổi
lao động.
|
5
|
184-TTg
|
16/7/1974
|
Thông
tư
|
-
Về việc sử dụng lao động theo chế độ hợp đồng lao động có thời hạn giữa hợp
tác xã với cơ quan, xí nghiệp Nhà nước.
|
6
|
279-TTg
|
16/8/1975
|
Chỉ
thị
|
-
Sử dụng nguồn nhân lực do ngành cảnh sát thuộc Bộ nội vụ quản lý để xây dựng
các cơ sở kinh tế mới.
|
B. Chế độ tiền lương và phụ cấp chủ yếu thuộc khu vực sx
|
1
|
14-CP
|
01/02/1961
|
Nghị
định
|
-
Ban hành bản quy định tạm thời và thành phần quỹ tiền lương
|
2
|
86-TTg
|
22/8/1962
|
Thông
tư
|
-
Về việc thi hành Nghị định số 14-CP quy định thành phần quỹ tiền lương.
|
3
|
26-CP
|
15/02/1962
|
Nghị
quyết
|
-
Cải tiến chế độ tiền lương và áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội trong xí nghiệp
công tư hợp doanh ( phần bảo hiềm xã hội).
|
4
|
53-CP
|
13/04/1968
|
Nghị
định
|
-
Bổ sung một số điểm và chế độ lương chức vụ của cán bộ, viên chức.
|
5
|
109-TTg
|
02/07/1970
|
Quyết
định
|
-
Về việc bổ sung bảng lương y tá, dược tá.
|
6
|
61-CP
|
03/04/1972
|
Quyết
định
|
-
Về lương hộ lý trong ngành y
|
C. Chế độ tiền lương trong khu vực hành chính sự nghiệp
|
|
105-CP
|
22/6/1965
|
Nghị
định
|
-
Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, nhân viên công tác dài hạn tại các cơ quan đại
diện của ta ở nước ngoài.
|
D. Đào tạo, bồi dưỡng công nhân kỹ thuật
|
1
|
60-TTg
|
01/06/1972
|
Thông
tư
|
-
Quy định chế độ học nghề.
|
2
|
84-TTg
|
23/04/1973
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo và bổ túc công nhân kỹ thuật trong tình
hình mới
|
3
|
94-TTg
|
14/04/1972
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc đẩy mạnh công tác đào tạo công nhân xây dựng cơ bản.
|
4
|
59-CP
|
26/10/1960
|
Nghị
định
|
-
Quy định khoản phụ cấp cho cán bộ, công nhân,viên chức y tế làm việc trong điều
kiện dễ bị truyền nhiễm và có hại cho sức khoẻ.
|
5
|
24-TTg
|
27/02/1962
|
Thông
tư
|
-
Về chế độ bồi dưỡng cho nhân viên y tế làm công tác phẩu thuật.
|
6
|
94-TTg/CN
|
27/09/1968
|
Quyết
định
|
-
Quy định khoản phụ cấp đối với cán bộ, nhân viên y tế điều trị và phục vụ
bệnh nhân khoa tinh thần tại các cơ quan chuyên chữa bệnh tinh thần
|
7
|
80-TTg
|
12/08/1964
|
Quyết
định
|
- Về tiêu chuẩn cung cấp bằng hiện vật cho cán bộ,
công nhân làm ca 3 và làm những ngành nghề có hại đến sức khoẻ.
|
Đ. Bảo hộ lao động
E. Hợp đồng tập thể, kỷ luật lao động, chế độ trách nhiệm vật chất
G. Thanh tra lao động.
H. Chế độ về thì giờ làm việc nghỉ ngơi đối với công nhân, viên chức
Nhà nước
|
1
|
28-TTg
|
28/01/1959
|
Nghị
định
|
-
Chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ phép về việc riêng.
|
2
|
118-CP
|
17/12/1963
|
Quyết
định
|
-
Quy chế việc hội họp, học tập của cán bộ, công nhân, viên chức.
|
3
|
119-CP
|
19/07/1969
|
Quyết
định
|
-
Về một số biện pháp bảo đảm thời gian lao động của công nhân, viên chức Nhà
nước.
|
Mục 5: Khoa học - kỹ thuật
|
1
|
127-CP
|
24/05/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về công tác điều tra tài nguyên và điều tra thiên nhiên.
|
2
|
2536-PL
|
04/09/1960
|
Chỉ
thị
|
-
Gửi Ủy ban hành chính các khu, thành, tỉnh về trách nhiệm của địa phương
trong việc giữ gìn, bảo quản các dấu mốc, cột tiêu đo đạc thuộc lãnh thổ địa
phương quản lý.
|
Mục 6: Hợp đồng kinh tế
Mục 7: Vật tư.
|
1
|
372-TTg
|
18/09/1961
|
Thông
tư
|
-
Quy định chế độ báo cáo tồn kho vật tư hàng năm
|
2
|
61-TTg/CN
|
29/05/1965
|
Thông
tư
|
-
Về việc sửa đổi thời điểm báo cáo vật tư tồn kho vật tư hàng năm.
|
3
|
146-TTg
|
05/06/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về chấm dứt tệ buôn bán, tích trữ vận chuyển trái phép vật tư hàng hóa do Nhà
nước thống nhất quản lý.
|
Mục 8: Công nghiệp
Mục 9: Lương thực, thực phẩm
|
|
84-CP
|
24/04/1979
|
Nghị
quyết
|
-
Về điều hòa lương thực cho gia đình liệt sĩ, thương binh.
|
Mục 10: Nội thương, ngoại thương
A. Nội thương
|
1
|
235-CP
|
04/12/1969
|
Nghị
định
|
-Ban
hành điều lệ tạm thời về chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận
xí nghiệp quốc doanh trong ngành nội thương.
|
2
|
132-TTg
|
04/12/1969
|
Chỉ
thị
|
-
Về cải tiến chế độ thu tài chính và chế độ phân phối lợi nhuận xí nghiệp quốc
doanh trong ngành nội thương.
|
3
|
556-TTg
|
18/11/1957
|
Nghị
định
|
-
Quy định việc thống nhất thu mua sợi vải và thống nhất bán vải thu phiếu cho
toàn thể nhân dân.
|
4
|
283-TTg
|
08/10/1971
|
Chỉ
thị
|
-Về
việc kê khai cấp phát các loại tem phiếu.
|
5
|
76-CP
|
08/04/1974
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ đăng ký kinh doanh công thương nghiệp và phục vụ thuộc khu
vực tập thể và cá thể.
|
6
|
1661-TTg
|
29/06/1962
|
Quyết
định
|
-
Cho trích 0,1% trên doanh số thực hiện mua vào cả năm đối với các loại lương
thực nông sản, thực phẩm để khen thưởng và được hạch toán vào chi phí kinh
doanh.
|
7
|
52-TTg
|
10/05/1962
|
Chỉ
thị
|
-
Về chính sách tiêu dùng, thu mua, phân phối và quản lý thị trường nông sản
thực phẩm.
|
8
|
53-TTg
|
10/05/1962
|
Thông
tư
|
-
Hướng dẫn thi hành chỉ thị số 52-TTg
|
B. Ngoại thương
|
1
|
32-TTg
|
04/02/1975
|
Thông
tư
|
-
Một số quy định đối với Việt kiều về thăm quê hương (phần hành lý, hàng hóa)
|
2
|
238-TTg
|
27/06/1975
|
Thông
tư
|
-
Sửa đổi một số quy định đối với Việt kiều về thăm quê hương (phần hành lý,
hành hóa)
|
3
|
201-TTg
|
25/05/1959
|
Nghị
định
|
-
Giao cho Bộ Ngoại thương đảm nhiệm công tác giám định hàng hóa xuất nhập
khẩu.
|
Mục 11: Nông nghiệp – lâm nghiệp - thuỷ lợi
A. Nông nghiệp
B. Lâm nghiệp
C. Thuỷ lợi
I. Công việc thuỷ công
II. Bảo vệ đê điều và phòng, chống lụt, bão
|
1
|
46-TTg
|
23/02/1972
|
Chỉ
thị
|
-
Về công tác phòng chống lụt bão năm 1972.
|
2
|
138-TTg
|
04/05/1971
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc đẩy mạnh công tác chuẩn bị phòng, chống lụt bão năm 1971 (đoạn nói về
giải quyết chướng ngại vật trên sông).
|
3
|
129-TTg
|
29/05/1973
|
Thông
tư
|
-
Về việc giải quyết một số vấn đề cụ thể trong công tác giải phóng lòng sông.
|
III. Đội thuỷ lợi
|
1
|
202-CP
|
31/10/1970
|
Quyết
định
|
-
Về việc tạm thời quy định cụ thể một số chế độ đãi ngộ đối với đội thủy lợi
trong hợp tác xã nông nghiệp.
|
2
|
69-TTg/TN
|
25/04/1967
|
Quyết
định
|
-
Về việc cung cấp lương thực cho dân công làm thuỷ lợi.
|
Mục 12: Thuỷ sản
Mục 13: Giao thông vận tải – Bưu điện
A. Giao thông vận tải
|
1
|
14-CP
|
27/05/1960
|
Nghị
định
|
-
Quy định thể lệ vận chuyển hàng hai chiều.
|
2
|
16-CP
|
04/06/1960
|
Nghị
định
|
-
Quy định sử dụng ôtô vận tải của các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước.
|
3
|
251-CP
|
29/12/1970
|
Nghị
định
|
-
Tổ chức lại lực lượng ôtô vận tải.
|
Mục 14: Xây dựng
|
1
|
165
-TTg
|
25/06/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc đẩy mạnh sản xuất gạch ngói.
|
2
|
153
-TTg
|
03/07/1973
|
Chỉ
thị
|
-
Về định mức phục vụ công tác dự toán.
|
Phần 8:
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG -
ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP
Mục 1: Giáo dục phổ thông - bổ túc văn hóa sư phạm
A. Những vấn đề chung
|
1
|
132-TTg
|
25/07/1967
|
Quyết
định
|
-
Giao việc in và phát hành sách giáo khoa cho Bộ Giáo dục phụ trách.
|
2
|
115-TTg/VG
|
20/11/1968
|
Chỉ
thị
|
-
Tăng cường lãnh đạo phát hiện, bồi dưỡng học sinh có năng khiếu toán
|
3
|
86-CP
|
27/04/1970
|
Quyết
định
|
-
Về công tác giáo dục hiện nay.
|
4
|
291-VP/15
|
04/02/1971
|
Công
văn
|
-
Hướng dẫn thi hành quyết định số 86-CP ngày 27/04/1970
|
5
|
219-CP
|
04/12/1975
|
Quyết
định
|
-
Về việc biên soạn sách giáo khoa và sách hướng dẫn giảng dạy phục vụ cho
việc cải cách giáo dục.
|
B. Mẫu giáo, vỡ lòng
C. Phổ thông.
|
|
36-CP
|
09/03/1968
|
Quyết
định
|
-
Việc chuyển giáo viên dân lập cấp I vào biên chế Nhà nước.
|
D. Bổ túc văn hoá
|
|
117-TTg/VG
|
04/12/1968
|
Quyết
định
|
-
Việc mở trường bổ túc văn hóa tập trung của các ngành.
|
Đ. Sư phạm
E. Công tác giáo dục miền núi
|
|
153-CP
|
20/8/1969
|
Quyết
định
|
-
Việc xây dựng cải tiến và sử dụng chữ viết của các dân tộc thiểu số.
|
G. Công tác giáo dục thiếu niên chậm tiến
|
|
217-TTg
|
18/12/1967
|
Quyết
định
|
-
Tổ chức các trường giáo dục thiếu niên hư.
|
Mục 2: Đại học và trung học chuyên nghiệp
A. Những vấn đề chung
|
1
|
66-TTg
|
15/6/1962
|
Thông
tư
|
-
Quy định một số ngành học trọng điểm trong số ngành học hiện có của Bộ Đại
học và trung học chuyên nghiệp.
|
2
|
101-TTg
|
11/10/1962
|
Nghị
định
|
-
Quy chế về tổ chức các trường lớp tại chức trung cấp và đại học
|
3
|
74-TTg/VG
|
28/7/1964
|
Chỉ
thị
|
-
Tăng cường công tác giáo dục chính trị tư tưởng, bồi dưỡng chuyên môn và tăng
cường các phương tiện làm việc, nghiên cứu đối với cán bộ khoa học kỹ thuật.
|
4
|
49-TTg/VG
|
10/05/1968
|
Chỉ
thị
|
-
Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ khoa học kỹ thuật, kinh tế bằng
hình thức học tại chức.
|
5
|
98-TTg
|
28/04/1973
|
Quyết
định
|
-
Về việc cho mở các lớp dự bị trung học trong các trường trung học chuyên
nghiệp.
|
B. Tuyển sinh
|
1
|
121-TTg
|
26/04/1972
|
Quyết
định
|
-
Về việc thành lập ban tuyển sinh trung ương.
|
2
|
221-TTg
|
19/10/1973
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc thực hiện chính sách đối với những người có vấn đề cần xem xét về mặt
quan hệ gia đình.
|
C. Chế độ trong khi học
|
1
|
101-TTg/TN
|
09/10/1968
|
Quyết
định
|
-
Điều chỉnh sinh hoạt phí của lưu học sinh, thực tập sinh học ở các nước
ngoài.
|
2
|
102-TTg
|
11/10/1962
|
Nghị
định
|
-
Quy định chế độ thực tập cho sinh viên, học sinh các trường đại học và trung
học chuyên nghiệp.
|
D. Sau khi tốt nghiệp
|
|
211-CP
|
23/11/1971
|
Nghị
quyết
|
-
Cải tiến công tác bố trí và sử dụng cán bộ khoa học kỹ thuật.
|
Phần 9:
VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT –
THÔNG TIN
Mục 1: Văn hóa nghệ thuật
A. Chế độ nhuận bút
B. Xuất bản – phát hành
|
1
|
18-SL
|
31/01/1946
|
Sắc
lệnh
|
-
Thể lệ lưu chiểu văn hóa phẩm.
|
2
|
1771-PC
|
24/04/1959
|
Thông
tư
|
-
Quy định việc đăng và sử dụng công báo.
|
3
|
191-TTg
|
03/07/1972
|
Thông
tư
|
-
Việc xuất bản tờ công báo cho cấp xã.
|
C. Di sản văn hoá
|
1
|
65-SL
|
23/11/1945
|
Sắc
lệnh
|
-
Về việc bảo vệ di tích lịch sử
|
2
|
81-CP
|
29/04/1966
|
Thông
tư
|
-
Việc bảo vệ di tích lịch sử, di tích nghệ thuật và hang động.
|
D. Di tích chống Mỹ cứu nước
|
|
188-TTg
|
24/10/1966
|
Chỉ
thị
|
-
Bảo vệ và phát huy tác dụng của các di tích lịch sử trong thời gian chống Mỹ,
cứu nước.
|
Đ. Văn hóa quần chúng
|
|
18-CP
|
30/01/1968
|
Chỉ
thị
|
-
Công tác văn hóa, văn nghệ phục vụ thiếu niên và nhi đồng.
|
E. Thư viện
G. Đăng ký các đoàn nghệ thuật tư nhân
H. Nếp sống mới
|
|
56-CP
|
18/03/1975
|
Quyết
định
|
-
Thể lệ về tổ chức việc cưới, việc tang, ngày giỗ, ngày hội.
|
I. Du lịch
Mục 2: Thông Tin
|
|
147-TTg/NC
|
02/08/1966
|
Thông
tư
|
Giữ
gìn bí mật trong công tác thông tin tuyên truyền trên báo, đài phát thanh,
đài truyền hình.
|
Phần 10:
Y TẾ - SỨC KHỎE
Mục 1: Y tế
A. Công tác tổ chức
B. Công tác vệ sinh phòng dịch
C. Công tác chữa bệnh
|
1
|
16-CP
|
25/01/1969
|
Quyết
định
|
-
Công tác phòng và chữa bệnh bướu cổ
|
2
|
02-CP
|
03/01/1970
|
Quyết
định
|
-
Việc điều trị các thương tật và phục hồi chức năng lao động cho chiến sĩ, cán
bộ và nhân dân.
|
3
|
91-TTg
|
25/04/1974
|
Quyết
định
|
-
Quy định việc khám, chữa bệnh và định mức y dược phí cho công nhân, viên chức
Nhà nước.
|
D. Công tác y tế với miền núi và vùng dân tộc
Đ. Sinh đẻ có kê hoạch
Mục 2: Bà mẹ và trẻ em
Mục 3: Thể dục, thể thao
A. Tổ chức
|
|
109-CP
|
26/09/1962
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ phân cấp trọng tài và vận động viên…
|
B. Phong trào
|
1
|
|
06/01/1960
|
Nghị
quyết
|
-
Công tác thể dục thể thao
|
2
|
|
06/04/1960
|
Nghị
quyết
|
-
Cuộc vận động phong trào thể dục thể thao vệ sinh và vệ sinh phòng bệnh.
|
3
|
18-TTg/VG
|
18/02/1965
|
Chỉ
thị
|
-
Đẩy mạnh công tác thể dục thể thao.
|
4
|
187-TTg
|
28/06/1972
|
Chỉ
thị
|
Về
việc chuyển hướng công tác thể dục thể thao trong tình hình mới
|
Phần 11:
THƯƠNG BINH XÃ HỘI
Mục 1: Thương binh, gia đình liệt sĩ
|
1
|
980-TTg
|
27/7/1956
|
Nghị
định
|
-
Ban hành bản điều lệ ưu đãi thương binh, dân quân du kích, thanh niên xung
phong bị thương tật (Định nghĩa liệt sĩ)
|
2
|
1060-TTg
|
27/09/1956
|
Nghị
định
|
-
Ấn định tiền tất cho gia đình liệt sĩ.
|
3
|
445-TTg
|
14/12/1959
|
Chỉ
thị
|
-
Chính sách giúp đỡ thương binh và gia đình liệt sĩ trong phong trào hợp tác
hóa nông nghiệp.
|
4
|
51-TTg/NC
|
17/5/1965
|
Thông
tư
|
-Tăng
cường chấp hành chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ.
|
5
|
13-CP
|
02/02/1962
|
Nghị
định
|
-
Nâng phụ cấp thương tật cho thương binh
|
6
|
14-CP
|
02/02/1962
|
Nghị
định
|
-
Về việc trợ cấp cho gia đình liệt sĩ
|
7
|
38-CP
|
03/03/1969
|
Thông
tư
|
-
Giải quyết một số vấn đề về công tác thương binh, bệnh binh.
|
8
|
185-CP
|
25/5/1969
|
Quyết
định
|
-
Bổ sung chế độ đối với quân nhân, gia đình liệt sĩ.
|
9
|
274-NC
|
07/04/1970
|
Công
văn
|
-
Hướng dẫn về tiêu chuẩn xác nhận liệt sĩ.
|
10
|
196-CP
|
16/10/1972
|
Nghị
quyết
|
-
Bổ sung chính sách đối với thương binh, bệnh binh.
|
11
|
177-CP
|
17/7/1974
|
Nghị
định
|
-
Bổ sung chính sách đối với thương binh và gia đình liệt sĩ.
|
12
|
284-CP
|
23/12/1974
|
Quyết
định
|
-
Chính sách đối với xí nghiệp sản xuất của thương binh.
|
13
|
45-CP
|
13/03/1976
|
Nghị
định
|
-
Sửa đối, bổ sung chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ.
|
14
|
282-TTg
|
21/06/1976
|
Quyết
định
|
-
Ban hành điều lệ mẫu của tổ chức và hoạt động của xí nghiệp sản xuất của
thương binh.
|
Mục 2: Chế độ đối với công nhân,viên chức và nhân dân
|
1
|
250-TTg
|
12/06/1957
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ quy định chính sách đối với quân nhân phục viên.
|
2
|
218-CP
|
27/12/1961
|
Nghị
định
|
-
Ban hành điều lệ tạm thời về chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân, viên
chức (được sửa đổi bổ sung do Nghị định số 163-CP ngày 04/07/1974).
|
3
|
31-TTg
|
08/03/1962
|
Thông
tư
|
-
Một số chế độ bảo hiềm xã hội cho những người tư sản làm việc trong các xí
nghiệp, cửa hàng công tư hợp doanh.
|
4
|
84-TTg
|
20/08/1963
|
Thông
tư
|
-
Áp dụng chế độ hưu trí, mất sức lao động (được bổ sung, sửa đổi bởi nghị định
số 163-CP ngày 04/07/1974)
|
5
|
120-TTg/NC
|
28/09/1965
|
Thông
tư
|
-
Về việc vận dụng một số chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân, viên chức
bị tai nạn chiến tranh.
|
6
|
200-NQ/TVQH
|
18/01/1966
|
Quyết
định
|
-
Ban hành điều lệ thuế công thương nghiệp đối với hợp tác xã và hộ riêng lẻ
kinh doanh công thương nghiệp.
|
7
|
145-TTg/CN
|
01/06/1966
|
Chỉ
thị
|
-
Bổ sung một số chế độ đối với người tư sản làm việc trong các xí nghiệp, cửa
hàng công tư hợp doanh.
|
8
|
111B-CP
|
20/07/1967
|
Nghị
định
|
-
Bổ sung chế độ đãi ngộ đối với những người bị thương, hy sinh, mất sức lao
động trong khi làm nhiệm vụ chống Mỹ, cứu nước.
|
9
|
202-CP
|
26/11/1966
|
Thông
tư
|
-
Chính sách đối với những người già cả, trẻ mồ côi không nơi nương tựa và
người tàn tật
|
10
|
187-TTg/NC
|
10/10/1966
|
Thông
tư
|
-
Chính sách đối với cán bộ xã đến tuồi già yếu
|
11
|
163-CP
|
11/11/1967
|
Nghị
định
|
-
Bổ sung, sửa đổi chế độ tiền tuất.
|
12
|
26-TTg/CN
|
27/02/1968
|
Thông
tư
|
-
Quy định tạm thời việc áp dụng một số chính sách đối với các đội thanh niên
xung phong chống Mỹ, cứu nước
|
13
|
15-CP
|
24/01/1969
|
Thông
tư
|
-
Chính sách đối với công nhân, viên chức mất sức lao động nay đã hồi phục.
|
14
|
12-TTg
|
23/01/1970
|
Chỉ
thị
|
-
Giải quyết vấn đề công nhân, viên chức ốm đau lâu ngày tạm thời mất sức lao
động.
|
15
|
37-TTg
|
12/03/1970
|
Chỉ
thị
|
-
Chính sách đối với những người phát hiện đào phá bom đạn địch chưa nổ
|
16
|
111-CP
|
28/06/1973
|
Nghị
định
|
-
Chính sách đối với cán bộ y tế xã bị thương trong khi làm nhiệm vụ cấp cứu
phòng không.
|
17
|
47-CP
|
21/02/1975
|
Quyết
định
|
-
Về việc quản lý đối với ngành công an nhân dân và về chính sách, chế độ đãi
ngộ đối với cán bộ, chiến sĩ công an nhân dân.
|
18
|
87-TTg
|
24/03/1975
|
Thông
tư
|
-
Áp dụng một số chế độ đối với người bị thương, bị bệnh chết trong khi tham
gia lao động nghĩa vụ (theo Nghị định sô 135-CP ngày 05/08/1969).
|
19
|
287-TTg
|
22/8/1975
|
Thông
tư
|
-
Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với người tư sản dân tộc đã tiếp thu
cải tạo xã hội chủ nghĩa
|
20
|
130-CP
|
20/06/1975
|
Quyết
định
|
-
Bổ sung chính sách, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ xã.
|
21
|
45-BT
|
24/03/1976
|
Thông
tư
|
-
Hướng dẫn thi hành quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975.
|
22
|
10-NĐ/76
(CPCMLT)
|
18/06/1976
|
Nghị
định
|
-
Chế độ đãi ngộ công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân cách mạng khi về
hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động và khi từ trần.
|
23
|
06-TT/76
(CPCMLT)
|
18/06/1976
|
Thông
tư
|
-
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 10-NĐ/76 ngày 18/06/1976.
|
24
|
07-TT/76
(CPCMLT)
|
18/06/1976
|
Thông
tư
|
-
Hướng dẫn tính thời gian công tác của cán bộ, công nhân, viên chức và quân
nhân cách mạng.
|
Phần
12:
DÂN SỰ - HÔN NHÂN GIA
ĐÌNH
Mục 1: Nguyên tắc dân sự
|
|
46-TTg
|
18/04/1962
|
Thông
tư
|
-
Về việc quản lý tài sản thuộc về động sản vắng chủ ở các thành phố và thị xã.
|
Phần
13:
THANH TRA
Phần
14:
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
Mục 1: Thi đua
A. Tổ chức
B. Chính sách, chế độ
|
1
|
36-TTg
|
14/03/1962
|
Thông tư
|
- Quy định chế độ báo cáo
thi đua của các Bộ, các ngành và các địa phương
|
2
|
26-TTg
|
09/03/1965
|
Chỉ thị
|
- Về việc phát huy thắng
lợi của đại hội thi đua đạt 3 điểm cao phổ biến và áp dụng sáng kiến vào sản
xuất thường xuyên.
|
3
|
10-TTg
|
12/01/1972
|
Thông tư
|
- Về việc sửa đổi tỷ lệ
trích quỹ xí nghiệp để thưởng thi đua ở các xí nghiệp, công trường.
|
C. Chỉ đạo phong trào
|
|
177-TTg
|
12/07/1974
|
Chỉ
thị
|
-
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện nghị quyết số 46-CP ngày 18/03/1974
|
Mục 2: Khen thưởng
A. Đặt huân chương, huy chương và các danh hiệu vinh dự Nhà nước.
|
1
|
899-TTg
|
25/05/1956
|
Nghị định
|
- Đặt bằng Tổ quốc ghi công
|
2
|
54-SL
|
02/02/1958
|
Săc lệnh
|
- Đặt huân chương Chiến
thắng và huy chương Chiến thắng
|
3
|
29-TTg
|
05/03/1962
|
Thông tư
|
- Quy định chi tiết thi
hành pháp lệnh thưởng huân chương và huy chương Chiến sĩ vẻ vang.
|
B. Chính sách khen thưởng
|
1
|
210-SL
|
20/7/1954
|
Sắc lệnh
|
- Coi quân nhân ở bộ đội
phương cũng như quân nhân ở bộ đội chủ lực trong việc tặng thưởng bảng danh
dự và gia đình vẻ vang.
|
2
|
18-TTg
|
09/01/1958
|
Nghị định
|
- Hướng dẫn thi hành điều
lệ kèm theo nghị định số 17-TTg ngày 09/01/1958
|
3
|
139-TTg
|
11/03/1958
|
Thông tư
|
- Thực hiện khen thưởng
tổng kết trong thời kỳ kháng chiến cho cán bộ và chiến sĩ trong Quân đội nhân
dân Việt Nam.
|
4
|
54-TTg/HC
|
18/02/1966
|
Thông tư
|
- Hướng dẫn một số vấn đề
về thủ tục xét duyệt và đề nghị khen thương.
|
5
|
70-TTg
|
22/02/1961
|
Thông tư
|
- Về việc khen thưởng tổng
kết thành tích kháng chiến đối với cán bộ hoạt động ở miền núi.
|
6
|
38-TTg/NC
|
21/02/1967
|
Thông tư
|
- Về việc khen thưởng tổng
kết thành tích thực hiện kế hoạch Nhà nước và khen thưởng thường xuyên đối
với thành tích đột xuất trong quá trình thực hiện kế hoạch Nhà nước.
|
7
|
6B-VPMT
(MTDTGPMNVN)
|
06/07/1966
|
Quyết định
|
- Về việc ban hành điều lệ
khen thường theo niên hạn phục vụ của cán bộ quân giải phóng.
|
8
|
(MTDTGPMNVN)
|
23/09/1963
|
Quyết định
|
- Ban hành chính sách khen
thưởng
|
9
|
02-QĐ
|
09/08/1965
|
Quyết định
|
- Ban hành chính sách khen
thưởng cho những gia đình có thân nhân thoát ly vào hàng ngũ cách mạng.
|
10
|
179-LT
(MTDTGPMNVN)
|
01/08/1967
|
Quyết định
|
- Ban hành chính sách khen
thưởng theo niên hạn phục vụ của cán bộ, nhân viên các ngành, các cấp.
|
11
|
135-BT
|
14/11/1971
|
Thông tư
|
- Hướng dẫn thi hành điều
lệ khen thưởng gia đình quân nhân chống Mỹ, cứu nước.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|