|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3042/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính phòng chống thiên tai Sở Nông nghiệp Sơn La
Số hiệu:
|
3042/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3042/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-UBND
ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 535/TTr-SNN ngày 03/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình
nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống
thiên tai. (Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
(b/c)
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Sơn La)
Tổng
số: 04 Quy trình
1. Tên TTHC:
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
- Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
|
Kèm
theo scan hồ sơ (Biên bản kiểm tra, xác nhận bản kê khai)
|
03
ngày
|
B2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn
thư
|
Bản
kê khai
|
½ ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công chức TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Đính
kèm kết quả (Scan)
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
05
ngày
|
2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
2.1. Trường hợp: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh (đối với cây trồng)
- Quy trình:
I
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính
xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)
|
Dự
thảo văn bản thực hiện
|
03
ngày
|
B2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Kiểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
06
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt, ban hành
|
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Văn
bản phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành
|
½ ngày
|
B6
|
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
½ ngày
|
II
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
|
Kèm
hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
05
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
|
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
|
01
ngày
|
B4
|
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý
hồ sơ
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
|
½ ngày
|
III
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
12
ngày
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét phân công
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
B3
|
Phân
công thụ lý
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Ý kiến
phân công
|
½ ngày
|
B4
|
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến
phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên
viên phòng Bảo vệ thực vật
|
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Bảo vệ thực vật
|
Ý kiến
xét duyệt
|
¼
ngày
|
B5
|
Xem
xét trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
Ý kiến
trình ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
3/4
ngày
|
B7
|
Phát
hành, chuyển liên thông
|
Văn
thư Sở
|
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
05
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ
sơ
|
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
¼ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
36
ngày
|
2.2. TH: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh (đối với vật nuôi)
- Quy trình:
I
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
|
Dự
thảo văn bản thực hiện
|
03
ngày
|
B2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
06
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt, ban hành
|
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Văn
bản phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành
|
½ ngày
|
B6
|
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
½ ngày
|
II
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
|
Kèm
hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
05
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
|
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
|
01
ngày
|
B4
|
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
|
½ ngày
|
2.2. TH: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh (đối với vật nuôi)
- Quy trình:
I
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
|
Dự
thảo văn bản thực hiện
|
03
ngày
|
B2
|
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
06
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt, ban hành
|
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Văn
bản phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành
|
½ ngày
|
B6
|
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
½ ngày
|
II
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
|
12 ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
|
Kèm
hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
05
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
|
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
|
01
ngày
|
B4
|
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý
hồ sơ
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
|
½ ngày
|
III
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
12
ngày
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem
xét phân công
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
B3
|
Phân
công thụ lý
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
phân công
|
½ ngày
|
B4
|
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
Ý kiến
phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên
viên phòng Quản lý dịch bệnh
|
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
|
Ý kiến
xét duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem
xét trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
trình ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
¾ ngày
|
B7
|
Phát
hành, chuyển liên thông
|
Văn
thư Sở
|
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
05
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
36
ngày
|
3. TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
- Quy trình:
I
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
|
Dự
thảo văn bản thực hiện
|
03
ngày
|
B2
|
Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
|
Dự thảo
Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
06
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt, ban hành
|
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
|
Văn
bản phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành
|
½ ngày
|
B6
|
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
|
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
½ ngày
|
II
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
|
12
ngày
|
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
|
Kèm
hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
|
05
ngày
|
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
|
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
|
01
ngày
|
B4
|
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ
|
Văn
thư
|
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
|
½ ngày
|
III
|
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
12
ngày
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Xem xét
phân công
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phân công
|
01
ngày
|
B3
|
Phân
công thụ lý
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
phân công
|
½ ngày
|
B4
|
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Phòng chống thiên tai
|
Ý kiến
phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên
viên phòng Phòng chống thiên tai
|
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Phòng chống thiên tai
|
Ý kiến
xét duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem
xét trình phê duyệt
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến
trình ký duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
¾
ngày
|
B7
|
Phát
hành, chuyển liên thông
|
Văn
thư Sở
|
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
05
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ
sơ
|
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
36
ngày
|
Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
593
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|