ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 304/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
6 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC mới ban
hành/TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng và TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày
01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 15/TTr- SKHCN ngày 16/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng
dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây
dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Q.Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 6 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
(T-QBI-283947-TT)
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn hủy bỏ xử lý hồ sơ sau khi tổ chức đề
nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định kể từ ngày thông báo: 30 ngày
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ: 05 ngày làm việc.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Quảng Bình. Địa chỉ: Tổ dân phố 10, phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đo
lường;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của
Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
|
Có
|
2
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
(T-QBI-283947-TT)
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ: 05 ngày làm việc.
|
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Quảng Bình. Địa chỉ: Tổ dân phố 10, phường Đồng Phú, TP
Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đo
lường;
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của
Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lý do việc bãi
bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
Thủ tục số 2, Phần I Quyết định số 3336/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
|
Thủ tục này Bộ Khoa học và Công nghệ chưa công bố
cho cơ quan cấp tỉnh. Mặt khác, đối tượng thực hiện thủ tục hành chính (cơ sở
sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2) hiện nay chưa được hình thành
do Bộ Khoa học và Công nghệ chưa ban hành danh mục đóng gói sẵn nhóm 2.
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Quảng Bình.
Địa chỉ: Tổ dân phố 10, phường Đồng Phú, tp Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết)
+ Đối với hồ sơ đầy đủ: Cán bộ tiếp nhận viết
Phiếu biên nhận hồ sơ;
+ Đối với hồ sơ không đầy đủ: Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ
sung, hoàn chỉnh.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp các bản công bố đầy đủ, đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận
vào bản công bố.
+ Trong trường hợp không chấp thuận, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong
đó nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tới
Một cửa Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Bình.
c. Thành phần hồ sơ: Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn theo mẫu.
d. Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
e. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn hủy bỏ xử lý hồ sơ sau khi tổ chức đề
nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định kể từ ngày thông báo: 30 ngày
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ: 05 ngày làm việc.
g. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1.
h. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
i. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản
công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL tại
Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư 21/2014/TT-BKHCN).
k. Phí, lệ phí: Không.
l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn
Đối với cơ sở sản xuất:
1. Được thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Đã thiết lập, áp dụng và duy trì hệ thống quản
lý định lượng theo quy định tại Điều 14 của Thông tư này;
3. Kết quả đánh giá tại cơ sở đối với lượng của
hàng đóng gói sẵn phải phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông
21/2014/TT-BKHCN.
Đối với cơ sở nhập khẩu:
1. Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng
gói sẵn nhóm 2.
2. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
m. Các căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đo lường;
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính
phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
n. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL tại Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư
21/2014/TT-BKHCN)
* Ghi chú:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả thực hiện thủ
tục hành chính đính kèm.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ
DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số: ………………
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: ……………; Fax: …………………; Email:
.....…................………
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
………………………..…………………
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở chính)
hoặc nơi nhập khẩu: .................
................................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng
đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng
gói sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Bình đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp
nhận: …………
……….., ngày ... tháng ... năm ...
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
……….., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đứng đầu cơ sở sản xuất (nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02
bản, Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản.
|
2. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức,
cá nhân:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng Quảng Bình.
Địa chỉ: Tổ dân phố 10, phường Đồng Phú, tp Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết)
+ Đối với hồ sơ đầy đủ: Cán bộ tiếp nhận viết
Phiếu biên nhận hồ sơ;
+ Đối với hồ sơ không đầy đủ: Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ
sung, hoàn chỉnh.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp các bản công bố đầy đủ, đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận
vào bản công bố.
+ Trong trường hợp không chấp thuận, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân trong
đó nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tới
Một cửa Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Bình.
c. Thành phần hồ sơ: Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn theo mẫu.
d. Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.
e. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ: 05 ngày làm việc.
g. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
sở sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1.
h. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
i. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản
công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL tại
Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư 21/2014/TT-BKHCN).
k. Phí, lệ phí: Không.
l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn
Đối với cơ sở sản xuất:
1. Được thành lập theo quy định của pháp luật.
2. Đã thiết lập, áp dụng và duy trì hệ thống quản
lý định lượng theo quy định tại Điều 14 của Thông tư này;
3. Kết quả đánh giá tại cơ sở đối với lượng của
hàng đóng gói sẵn phải phù hợp với yêu cầu quy định tại Điều 4 và Điều 5 Thông
21/2014/TT-BKHCN.
Đối với cơ sở nhập khẩu:
1. Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng
gói sẵn nhóm 2.
2. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về
đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
m. Các căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo lường số 04/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đo lường;
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính
phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của
Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
n. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn (Mẫu 1. CBDĐL tại Phụ lục V ban hành kèm theo thông tư
21/2014/TT- BKHCN)
* Ghi chú:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai, mẫu kết quả thực hiện thủ
tục hành chính đính kèm.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ
DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số: ………………
Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................................
Điện thoại: ……………; Fax: …………………; Email:
.....…................………
Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
………………………..…………………
Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở chính)
hoặc nơi nhập khẩu: .................
................................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng
đóng gói sẵn sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng
gói sẵn
|
Lượng danh định
(Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Bình đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp
nhận: …………
……….., ngày ... tháng ... năm ...
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
……….., ngày ...
tháng ... năm ...
Người đứng đầu cơ sở sản xuất (nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02
bản, Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản.
|