1. Điều chỉnh danh mục dự thảo văn
bản quy phạm pháp luật trình Chính phủ thuộc Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết
định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm
2024 như sau:
a) Bổ sung vào danh mục 01 văn
bản (số thứ tự 2).
b) Điều chỉnh thời hạn ban hành
01 văn bản (số thứ tự 11).
2. Điều chỉnh danh mục văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường thuộc Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 02 năm 2024 như
sau:
c) Điều chỉnh thời hạn trình,
ban hành 07 văn bản (số thứ tự VII.3,6; VIII.1,2,3, 4,6);
d) Điều chỉnh tên 03 văn bản (số
thứ tự IV.3; V.1 và IX.2).
3. Chi tiết danh mục văn bản
quy phạm pháp luật thuộc Chương trình 2024 sau khi được điều chỉnh tại Phụ lục
01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.
1. Thủ trưởng đơn vị trực thuộc
Bộ được Bộ trưởng giao chủ trì xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm:
a) Trực tiếp chỉ đạo công tác
xây dựng pháp luật của đơn vị; tuân thủ trình tự, thủ tục xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật theo quy định pháp luật; thực hiện đúng tiến độ xây dựng và
trình ban hành, bảo đảm chất lượng văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
không để tham nhũng, tiêu cực trong công tác xây dựng pháp luật;
b) Chịu trách nhiệm cá nhân trước
Bộ trưởng về tiến độ, chất lượng của văn bản quy phạm pháp luật được giao xây dựng;
trường hợp có vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện phải kịp thời báo
cáo Bộ trưởng hoặc Thứ trưởng phụ trách để giải quyết để bảo đảm tiến độ, chất
lượng theo quy định.
2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính chủ trì, phối hợp Vụ trưởng Vụ Pháp chế có trách nhiệm tiếp tục bố trí
kinh phí bảo đảm thực hiện và hoàn thành Chương trình 2024.
3. Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế,
Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cho ý kiến và thẩm định
dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.
4. Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm tham gia, có ý kiến theo quy định của
Quy chế Công tác pháp chế của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết
định số 246/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5. Vụ trưởng Vụ Pháp chế đôn đốc,
theo dõi, kiểm tra và báo cáo Bộ trưởng tiến độ thực hiện Chương trình 2024.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
3. Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Đơn vị thẩm định
|
Thời gian
|
Thẩm định
|
Trình Bộ trưởng
|
Ban hành
|
I
|
LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
|
|
1.
|
1.
|
Thông tư quy định về hồ sơ địa
chính và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
2.
|
2.
|
Thông tư quy định về thống
kê, kiểm kê đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
3.
|
3.
|
Thông tư quy định về bản đồ địa
chính
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
4.
|
4.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về
cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
5.
|
5.
|
Thông tư quy định về quy
trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
6.
|
6.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
7.
|
7.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
8.
|
8.
|
Thông tư quy định về định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
9.
|
9.
|
Thông tư quy định về kỹ thuật
điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
10.
|
10.
|
Thông tư quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
11.
|
11.
|
Thông tư quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Trước ngày 15/11/2024
|
12.
|
12.
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục
hồi đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
13.
|
13.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định
giá đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
14.
|
14.
|
Thông tư quy định về định mức
kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
15.
|
15.
|
Thông tư hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật
tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
16.
|
16.
|
Thông tư bãi bỏ các Thông tư
của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực đất đai[10]
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
17.
|
17.
|
Thông tư quy định về công tác
giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực
quản lý đất đai[11]
|
Vụ Đất đai
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
II
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
18.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy trình
kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
19.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 3/2024
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/N
Đ-CP được ban hành
|
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/N
Đ-CP được ban hành
|
20.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
21.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
22.
|
5.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
23.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
24.
|
7.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập
trung
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
25.
|
8.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 4/2024
|
26.
|
9.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của
các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi,
mùi khó chịu, tiếng ồn - Áp dụng với các hạng mục công trình xử lý chất thải
rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 8/2024
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
27.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 17/2012/TT- BTNMT ngày 29/11/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức
hành nghề thăm dò khoáng sản
|
Cục Khoáng sản Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
28.
|
2.
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài
nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 7/2024
|
29.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy định kỹ
thuật về thăm dò, phân cấp trữ lượng cát biển
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
30.
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 01/2016/TT- BTNMT ngày 13/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về công tác thăm dò
cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 2/2024
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
31.
|
5.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 06/2015/TT- BTNMT ngày 25/02/2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều
tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
32.
|
6.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 44/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016
quy định nội dung công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
33.
|
7.
|
Thông tư quy định kỹ thuật
công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ phong hóa
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
34.
|
8.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình
khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 3/2024
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
35.
|
9.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng
phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp
quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)
|
Cục Địa chất Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Đã thẩm định
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
|
|
|
|
|
36.
|
1.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
37.
|
2.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo
sát xâm nhập mặn
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
38.
|
3.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn[12]
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
V
|
LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
39.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật điều
tra, khảo sát hải văn, môi trường vùng ven bờ và hải đảo (thay thế Thông tư số
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)[13]
|
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
VI
|
LĨNH
VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
40.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT
ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
VII
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
41.
|
1.
|
Thông tư quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
42.
|
2.
|
Thông tư quy định việc kiểm tra
việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định, nghiệm thu kết quả
hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
43.
|
3.
|
Thông tư quy định định mức -
kinh tế kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước[14]
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
44.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
45.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật lập
hành lang bảo vệ nguồn nước[15]
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
46.
|
6.
|
Thông tư quy định việc di
chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Trước ngày 15/5/2024
|
47.
|
7.
|
Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước[16]
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
48.
|
8.
|
Thông tư quy định kỹ thuật
quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước[17]
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|
VIII
|
LĨNH
VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
|
|
|
|
|
49.
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của các Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc,
bản đồ và thông tin địa lý[18]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ Pháp chế
|
Tháng 7/2024
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
50.
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra,
thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ[19]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 8/2024
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
51.
|
3.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bản đồ hành chính[20]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
52.
|
4.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000,
1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia[21]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 11/2024
|
53.
|
5.
|
Thông tư quy định kỹ thuật về
quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000 và thành
lập bản đồ địa hình đáy biển từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ tương
ứng
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
54.
|
6.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ
1:2.000, 1:5.000, 1:10.000[22]
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
55.
|
7.
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ
- Phần đo mặt đất
|
Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
Tháng 6/2024
|
IX
|
LĨNH
VỰC VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
56.
|
1.
|
Thông tư quy định kỹ thuật vận
hành cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
57.
|
2.
|
Thông tư quy định kỹ thuật
thành lập bản đồ chuyên đề bằng công nghệ viễn thám[23]
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
Vụ Khoa học và Công nghệ; Vụ Pháp chế
|
Tháng 9/2024
|
Tháng 10/2024
|
Tháng 11/2024
|
X
|
LĨNH
VỰC KHÁC
|
|
|
|
|
|
58.
|
1.
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn,
điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài
nguyên và môi trường
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4/2024
|
Tháng 5/2024
|
Tháng 6/2024
|
59.
|
2.
|
Thông tư quy định về Giải thưởng
Môi trường Việt Nam[24]
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 12/2024
|