Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu
triển khai thực hiện Chương trình công tác này; hàng tháng theo dõi, đôn đốc việc
thực hiện Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh, bảo đảm phù hợp với
yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Nội dung công
việc, Đề án, Dự án
|
Cơ quan chuẩn bị
|
Cơ quan phối hợp
|
Cấp trình
|
Ghi chú
|
Họp UBND tỉnh
|
Giao ban Chủ tịch
và các PCT UBND tỉnh
|
Chủ tịch hoặc
PCT UBND tỉnh
|
THÁNG
1
|
1.
|
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và
sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
2.
|
Báo cáo việc triển khai Kế hoạch tổ chức Đại hội
TDTT tỉnh Thái Bình lần thứ VII và chủ trương thành lập Trung tâm quản lý, tổ
chức các hoạt động thi đấu thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
3.
|
Đề án thành lập Trung tâm quản lý và tổ chức các
hoạt động thể dục thể thao.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
4.
|
Kế hoạch tuyên truyền về an toàn giao thông tỉnh
Thái Bình giai đoạn 2014 - 2015.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
5.
|
Đề án nâng cấp Trường Trung cấp Nghề thuộc Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội lên Trường Cao đẳng nghề
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
6.
|
Đề án bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh
cho các đối tượng theo Nghị định số 116/NĐ-CP ngày 10/7/2007
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
7.
|
Kế hoạch diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh, huyện
Tiền Hải, Thành phố Thái Bình.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
8.
|
Kế hoạch tổ chức hội nghị CLB các Khu kinh tế,
Khu công nghiệp, Khu công nghệ cao các tỉnh, thành phố phía bắc lần thứ X. Kế
hoạch tổng kết kỷ niệm 10 năm thành lập BQL các KCN tỉnh Thái Bình.
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
9.
|
Báo cáo đánh giá thực trạng việc dạy thêm học
thêm. Sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy trong tháng 2
|
10.
|
Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện
Nghị quyết của Chính phủ về các giải pháp chỉ đạo, điều hành kế hoạch phát
triển KT - XH và dự toán NSNN năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị liên
quan
|
|
|
X
|
|
THÁNG
2
|
11.
|
Kế hoạch xúc tiến thương mại năm 2014.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
12.
|
Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
13.
|
Kế hoạch trợ giúp đào tạo nhân lực cho các doanh
nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
14.
|
Báo cáo cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư
vào lĩnh vực dịch vụ, thương mại; nông nghiệp, nông thôn; công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
15.
|
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan,
tổ chức Nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
16.
|
Đề án cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài
chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập, xã hội hóa dịch vụ công.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
và BTV Tỉnh ủy tháng 3
|
17.
|
Báo cáo tiến độ dự án xây dựng Quảng trường Thái
Bình và Tượng đài “Bác Hồ với Nông dân”.
|
Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy trong tháng 3
|
THÁNG
3
|
18.
|
Đề án diệt chuột bảo vệ sản xuất và đời sống của
người dân giai đoạn 2014 - 2020
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
19.
|
Báo cáo cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa
các lĩnh vực y tế, văn hóa, thể thao, dạy nghề trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
20.
|
Đề án nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm
hàng hóa cho các doanh nghiệp tỉnh Thái Bình, đến năm 2020.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
21.
|
Đề án sát nhập Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ vào
Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở KH&ĐT, Sở Nội
vụ
|
|
X
|
|
|
22.
|
Đề án nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái
Bình và Đề án xây dựng Mạng diện rộng của tỉnh (WAN) trên Mạng Truyền số liệu
chuyên dùng.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
23.
|
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 60 năm chiến
thắng Điện Biên Phủ, 70 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 25 năm
ngày hội Quốc phòng toàn dân.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
24.
|
Đề án đào tạo sỹ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa
phương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
25.
|
Báo cáo sơ kết thực hiện Kế hoạch đảm bảo an ninh
trật tự; an toàn giao thông và phòng chống cháy nổ những tháng cuối năm và tết
Giáp Ngọ năm 2014
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
26.
|
Đề án thực hiện Chương trình hành động của BTV Tỉnh
ủy thực hiện Nghị quyết TW 8 (khóa XI) về "Chiến lược bảo vệ Tổ quốc
trong tình hình mới".
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
27.
|
Đề án tái cấu trúc trường Đại học Thái Bình.
|
Trường Đại học
Thái Bình
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
28.
|
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN quý I/2014 và
công tác thu nợ; kiến nghị giải quyết những khó khăn vướng mắc. Kết quả 1 năm
thực hiện Chỉ thị số 16-CT/TU của BTV Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo,
phối hợp công tác thu ngân sách nhà nước hàng năm giai đoạn 2013 - 2015.
|
Cục Thuế tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
29.
|
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I/2014 của
tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
THÁNG
4
|
30.
|
Kế hoạch nâng cấp, đầu tư hạ tầng đô thị đạt tiêu
chí đô thị loại II; Kế hoạch tổ chức kỷ niệm 60 năm giải phóng Thị xã, 10 năm
thành lập Thành phố Thái Bình và đón nhận danh hiệu Đô thị loại II.
|
UBND Thành phố
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
và BTV Tỉnh ủy
|
31.
|
Báo cáo tiến độ triển khai Dự án thoát nước Thành
phố sử dụng vốn ODA và một số dự án lớn; những khó khăn, tồn tại.
|
UBND Thành phố
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
32.
|
Đề án đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng dạy
và học; chấn chỉnh, khắc phục các biểu hiện tiêu cực trong đánh giá chất lượng
dạy và học trong thi cử.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
33.
|
Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống lụt, bão
năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ công tác phòng, chống lụt, bão năm 2014.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
34.
|
Đề án sản xuất vụ mùa, vụ đông năm 2014.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
35.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
36.
|
Đề án thành lập Sàn giao dịch công nghệ, thiết bị
và Thương mại, điện tử tỉnh Thái Bình.
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
37.
|
Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp và công tác Tư pháp của UBND cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
38.
|
Chương trình hành động về thông tin đối ngoại tỉnh
Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
39.
|
Đề án đảm bảo hậu cần cho huấn luyện Tiểu đoàn dự
bị động viên.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
40.
|
Đề án quy hoạch xây dựng phân khu căn cứ Hậu cần
- Kỹ thuật phía trước tại xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
41.
|
Đề án thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã.
|
Liên minh HTX tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
42.
|
Báo cáo thành lập ban Chỉ đạo phát triển kinh tế
tập thể ở 2 cấp (cấp tỉnh và cấp huyện).
|
Liên minh HTX tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
THÁNG
5
|
43.
|
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cấp tỉnh.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
44.
|
Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Quy hoạch mạng lưới
trường, lớp và đề xuất cơ chế xây dựng trường THCS liên xã giai đoạn 2014 -
2015.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
45.
|
Đề án phát triển kinh tế biển và khu vực ven biển
giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
46.
|
Báo cáo cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư
phát triển Khu du lịch sinh thái Cồn Vành và Cồn Đen.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
47.
|
Đề án tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô
hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả, năng lực cạnh
tranh tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013-2020
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
48.
|
Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị số 38-CT/TW, ngày
07/9/2009 của Ban Bí thư về "Đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trong tình
hình mới".
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
49.
|
Sơ kết 3 năm thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU
ngày 04/7/2011 của BTV Tỉnh ủy về công tác dân số và sức khỏe sinh sản giai đoạn
2011 - 2020.
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
50.
|
Sửa đổi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ban hành
quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành, đơn vị liên
quan
|
X
|
|
|
|
51.
|
Quy chế đặt tên đường phố tỉnh Thái Bình.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
52.
|
Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin
trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
|
Sở Thông tin và
Truyển thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
53.
|
Đề án nâng cao năng lực công tác phòng chống ma
túy trong tình hình mới.
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
54.
|
Kế hoạch rà soát, tháo gỡ khó khăn, phát triển
công nghiệp đóng tàu và vận tải biển.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
55.
|
Đề án phát triển hệ thống thông tin liên lạc phục
vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế biển kết hợp với bảo đảm QPAN và phòng, chống,
giảm nhẹ thiên tai, cứu hộ, cứu nạn trên biển.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
56.
|
Quy hoạch tổng thể Khu di tích lịch sử cấp Quốc
gia đặc biệt Chùa Keo.
|
UBND huyện Vũ Thư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
57.
|
Đề án nâng cấp xã Thăng Long và xã Đông Phong lên
đô thị loại 5.
|
UBND Đông Hưng
|
Sở Nội vụ, Sở Xây
dựng
|
X
|
|
|
|
THÁNG
6
|
58.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND của
UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công và Sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND về quản lý vốn khuyến thương.
|
Sở Công thương
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
59.
|
Quy hoạch các điểm đấu nối vào hệ thống quốc lộ
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở, ngành, đơn vị liên
quan
|
|
X
|
|
|
60.
|
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN 6 tháng, những
vướng mắc đề xuất.
|
Cục Thuế tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
61.
|
Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 6 tháng đầu
năm; dự kiến thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2014.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
và BCH Đảng bộ tỉnh
|
62.
|
Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB và Chương
trình MTQG 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
63.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển
KT-XH 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
64.
|
Báo cáo chỉ tiêu biên chế công chức năm 2014; số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
65.
|
Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính của
các cơ quan, đơn vị năm 2013.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
66.
|
Sơ kết nhiệm vụ tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ
đợt năm 2014.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
67.
|
Sơ kết 2 năm thực hiện thỏa thuận hợp tác giữa
UBND tỉnh Thái Bình với Tổng cục V, Bộ Công an
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
68.
|
Đề án xây dựng vùng sản xuất rau an toàn theo hướng
thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, GAP cơ bản).
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
69.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ban
hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
70.
|
Sơ kết 03 năm thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TW, ngày
21-10-2011 của Ban Bí thư về "Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn
đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới".
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
71.
|
Đề án xây dựng chuyên mục đối thoại với nhân dân.
|
Đài Phát thanh -
TH tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
THÁNG
7
|
72.
|
Đề án phát triển và chuyển giao phần mềm "Một
cửa", "Một cửa liên thông" cho cấp huyện.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
73.
|
Kế hoạch chuyển đổi từ máy xăng sang máy dầu, lắp
đồng bộ cho xe Thiết giáp BTR 152 để tăng cường khả năng cơ động phục vụ nhiệm
vụ phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
74.
|
Đề án quy hoạch xây dựng Trạm sửa chữa tổng hợp bảo
đảm kỹ thuật trong Khu vực phòng thủ và tiếp nhận phương tiện động viên.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
75.
|
Đề án phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá và hệ thống
dịch vụ phục vụ nuôi thủy sản.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
76.
|
Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái
Bình giai đoạn 2014 - 2020.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
77.
|
Đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái
Bình giai đoạn 2014 - 2020
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
78.
|
Đề án củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng,
hiệu quả QLNN của Bộ máy tham mưu, quản lý giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2014 - 2015 và 2016 - 2020.
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
79.
|
Đề án "Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội".
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
80.
|
Đề án thành lập thị trấn Tiên Hưng
|
UBND huyện Đông
Hưng
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
81.
|
Báo cáo những vướng mắc, tồn tại trong công tác
quản lý đất đai, bồi thường hỗ trợ GPMB, thực hiện an sinh xã hội trên địa bàn
Thành phố.
|
Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
THÁNG
8
|
82.
|
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn thu tiền sử dụng
đất, tạo nguồn lực cho xây dựng nông thôn mới.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
83.
|
Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Luật Đất
đai năm 2013 (sửa đổi).
|
Sở Tài nguyên và
MT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
84.
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW,
ngày 15-11-2004 của Bộ Chính trị và Chỉ thị số 21-CT/TU, ngày 02-6-2005 của
BTV Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ CNH-HĐH đất nước".
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
85.
|
Quy hoạch hệ thống mạng lưới bán buôn bán lẻ trên
địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020.
|
Sở Công thương
|
Sở ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
86.
|
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thái Bình
giai đoạn 2015 - 2030.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
87.
|
Đề án xây dựng hệ thống mốc cao độ quốc gia hạng
IV tại các xã trên địa bàn tỉnh, phục vụ đầu tư xây dựng nông thôn mới.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
88.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển
KH&CN của tỉnh theo tinh thần Luật KH&CN sửa đổi.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
89.
|
Đề án bảo vệ, phát huy những giá trị văn hóa truyền
thống, các lễ hội truyền thống của tỉnh.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
và BTV Tỉnh ủy
|
90.
|
Xây dựng tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức
gắn với vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
và BTV Tỉnh ủy
|
THÁNG
9
|
91.
|
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN 9 tháng, các giải
pháp kiến nghị chỉ đạo để hoàn thành nhiệm vụ thu cả năm.
|
Cục Thuế tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
92.
|
Đề án sản xuất vụ xuân, vụ hè năm 2015.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
93.
|
Đề án kiểm soát giết mổ gia súc, gia cầm trên địa
bàn tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
|
94.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững KT - XH tỉnh
Thái Bình giai đoạn đến năm 2020.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
95.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự
án KH & CN tỉnh Thái Bình.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
96.
|
Đề án xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức trong các tổ chức hành chính.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
97.
|
Báo cáo công tác chuẩn bị đăng cai các giải trong
Chương trình Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VII năm 2014.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
98.
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU của
BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVI về công tác phòng chống ma túy và lây nhiễm
HIV/AIDS; Nghị quyết số 11-NQ/TU của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVI về công tác đảm
bảo trật tự an toàn giao thông.
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
và BCH Đảng bộ tỉnh
|
99.
|
Báo cáo tình hình KT-XH 9 tháng năm 2014 của tỉnh.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
THÁNG
10
|
100.
|
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy
nội địa trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy
|
101.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND
ban hành quy định về một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu
khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
102.
|
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số
50-CT/TW, ngày 04-3-2005 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về "Đẩy mạnh ứng
dụng công nghệ sinh học phục vụ CNH - HĐH đất nước".
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
103.
|
Đề án xây dựng tổ chức bộ máy biên chế triển khai
thực hiện thống nhất công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
của cơ quan tư pháp địa phương.
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
104.
|
Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo
vệ môi trường biển.
|
Sở Tài nguyên và
MT
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
105.
|
Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức cấp
xã
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
106.
|
Rà soát, đề xuất điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
và BTV Tỉnh ủy
|
107.
|
Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại tỉnh Thái
Bình năm 2015.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
108.
|
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác
quản lý hồ sơ người có công.
|
Sở Lao động, TB
& XH
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
109.
|
Đề án tăng cường đầu tư vốn tín dụng ngân hàng
phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020.
|
Ngân hàng Nhà nước
Chi nhánh tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
X
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
110.
|
Báo cáo xin ý kiến chỉ đạo về các hoạt động kỷ niệm
70 năm ngày tháng lập Công an nhân dân và 10 năm ngày hội toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc (19/8/1945 - 19/8/2015)
|
Công an tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
111.
|
Đề án xây dựng xã Tân Bình, xã Phú Xuân thành phường;
điều chỉnh địa giới hành chính tổ dân cư số 17 phường Phú Khánh.
|
Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo Thường trực
Tỉnh ủy
|
THÁNG
11
|
112.
|
Tổng kết nhiệm vụ tuyển chọn, gọi công dân nhập
ngũ năm 2014.
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
113.
|
Dự án điều tra, đánh giá mức độ xuống cấp của các
công trình xây dựng nguồn vốn ngân sách tỉnh và các giải pháp chống xuống cấp,
nâng cao hiệu quả sử dụng công trình.
|
Sở Xây dựng
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
114.
|
Báo cáo tình hình thu, chi NSNN năm 2014; dự kiến
dự toán thu, chi NSNN năm 2015. Báo cáo tổng quyết toán NSNN năm 2013.
|
Sở Tài chính
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
Báo cáo BTV, BCH Tỉnh
ủy
|
115.
|
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB,
Chương trình MTQG năm 2014 và kế hoạch năm 2015.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
116.
|
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
117.
|
Kế hoạch thanh tra năm 2015.
|
Thanh tra tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
X
|
|
118.
|
Bảng giá đất năm 2015.
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
THÁNG
12
|
119.
|
Báo cáo kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa
bàn tỉnh năm 2014.
|
Sở Lao động, TB
& XH
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
|
|
X
|
|
120.
|
Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh
năm 2015.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị
liên quan
|
X
|
|
|
|
Trong quá trình thực hiện có điều chỉnh, bổ sung
chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phù hợp với sự chỉ đạo của Chính
phủ, Tỉnh ủy và tình hình thực tế của địa phương, đơn vị./.