|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 300/QĐ-BNN-TT 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Trồng trọt Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
300/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 300/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP , ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 ngày
11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và
Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phê duyệt 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
Bộ theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng
trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT
ngày tháng năm của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy
trình nội bộ bố: 01
CHỨNG NHẬN CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG LIÊN
MINH CHÂU ÂU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính;
+ Qua môi trường điện tử.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu
hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,25
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
2,5
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
- Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
- Phát hành văn bản
|
Chuyên viên được phân công
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Lãnh đạo VP Cục
Lãnh đạo Cục
Văn thư
|
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét, dự thảo Giấy Chứng nhận chủng loại gạo thơm trình lãnh đạo Cục
ký duyệt:
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy Chứng nhận chủng
loại gạo thơm
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
- Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
- Phát hành văn bản
|
Chuyên viên được phân công
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
Lãnh đạo VP Cục
Lãnh đạo Cục
Văn thư
|
2,5
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung hồ sơ, ký tắt
vào Giấy chứng nhận chuyển Văn phòng Cục.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức trình Lãnh đạo
Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt và chuyển Văn phòng Cục
đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
0,25
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC
theo quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin và công bố Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt,
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận một cửa
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 02
CHỨNG NHẬN LẠI CHỦNG LOẠI GẠO THƠM XUẤT KHẨU SANG
LIÊN MINH CHÂU ÂU ĐƯỢC HƯỞNG MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính
+ Qua môi trường điện tử
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 04/9/2020 của Chính phủ.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa
|
0,25
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
1,25
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
0,25
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo VP Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét, dự thảo Giấy Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm trình lãnh đạo
Cục ký duyệt:
|
|
1,25
|
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy Chứng nhận lại
chủng loại gạo thơm
|
Chuyên viên được phân công
|
0,25
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng Cục soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo VP Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung hồ sơ, ký nháy
vào Giấy chứng nhận, chuyển Văn phòng Cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức trình Lãnh đạo
Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt và chuyển Văn phòng Cục
đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
0,25
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC
theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin và công bố Giấy
chứng nhận chủng loại gạo thơm đã chứng nhận lại trên Cổng thông tin điện tử
của Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận một cửa
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 03
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM CHẤT
LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và được sửa đổi, bổ sung
tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét và trình Lãnh đạo Cục ký duyệt văn bản đề nghị Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường cấp mã số tổ chức thử nghiệm:
|
|
9
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
đề nghị Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp mã số tổ chức thử nghiệm.
|
Chuyên viên được phân công
|
6
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm sau khi nhận được văn bản cấp mã số của Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
Chuyên viên được phân công
|
1
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính; đồng thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập
nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình nội bộ bố: 04
CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và được sửa đổi, bổ sung
tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng
xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm:
|
|
9
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên được phân công
|
8
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng
thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 05
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định
về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng
xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng
thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình nội bộ bố: 06
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN SẢN
PHẨM LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 1, Khoản 8 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng
xem xét và trình Lãnh đạo Cục ký duyệt văn bản đề nghị Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường cấp mã số tổ chức chứng nhận:
|
|
9
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
đề nghị Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp mã số tổ chức chứng nhận.
|
Chuyên viên được phân công
|
6
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
- Chuyên viên dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận sau khi nhận được văn bản cấp mã số của Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường
|
Chuyên viên được phân công
|
1
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 07
CẤP BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 1, Khoản 8 Điều 3 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt - Phát hành
văn bản
|
Lãnh đạo Cục Văn thư
|
0,25 0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận:
|
|
9
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Chuyên viên được phân công
|
8
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 08
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN
SẢN PHẨM LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Khoản 4 Điều 18 Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng
xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình nội bộ bố: 09
CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM, CHỨNG NHẬN HỢP QUY GIỐNG
CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 18b Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được bổ sung tại
khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và được
sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
2
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
1
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tổ chức đánh giá
năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp:
|
|
19
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo các văn
bản liên quan thành lập đoàn đánh giá.
|
Chuyên viên được phân công
|
17
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
- Đánh giá thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Đoàn đánh giá
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ khắc phục và quyết định chỉ định
hoặc từ chối chỉ định:
|
|
5
|
|
- Nhận hồ sơ khắc phục của tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Xem xét hồ sơ khắc phục và soạn thảo Báo cáo
đánh giá hành động khắc phục
|
Đoàn đánh giá
|
3
|
Trường hợp tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng
yêu cầu theo quy định:
- Dự thảo Quyết định chỉ định và Lãnh đạo Phòng
xem xét ký trình
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt; Lãnh đạo Cục
xem xét ký duyệt; Phát hành văn bản
|
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Cục, Văn thư
|
1,5
1
0,5
|
|
Trường hợp từ chối việc chỉ định:
- Dự thảo văn bản từ chối việc chỉ định và Lãnh đạo
Phòng xem xét, ký trình
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt; Lãnh đạo Cục
xem xét ký duyệt; Phát hành văn bản
|
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Cục, Văn thư
|
1,5
1
0,5
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời đăng
tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 10
THAY ĐỔI, BỔ SUNG PHẠM VI, LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM, CHỨNG
NHẬN HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm
(trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 18b Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được bổ sung tại khoản
8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
2
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
1
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Quyết định chỉ định thay
đổi, bổ sung phạm vi lĩnh vực chỉ định:
|
|
19
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định
chỉ định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định.
|
Chuyên viên được phân công
|
18
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đầy đủ nhưng có nội dung không
phù hợp hoặc có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin,
phản ánh về dấu hiệu vi phạm liên quan đến hồ sơ thì tổ chức đánh giá năng lực
thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp:
|
|
19
|
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo các văn bản liên
quan thành lập đoàn đánh giá.
|
Chuyên viên được phân công
|
17
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
- Đánh giá thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Đoàn đánh giá
|
1
|
Bước 4
|
Xem xét hồ sơ khắc phục và quyết định chỉ định
hoặc từ chối chỉ định:
|
|
3,5
|
|
- Nhận hồ sơ khắc phục của tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Xem xét hồ sơ khắc phục và soạn thảo Báo cáo
đánh giá hành động khắc phục
|
Đoàn đánh giá
|
3
|
Trường hợp tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng
yêu cầu theo quy định:
|
|
1,5
|
|
- Dự thảo Quyết định chỉ định và Lãnh đạo Phòng
xem xét ký trình
|
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt; Lãnh đạo Cục
xem xét ký duyệt; Phát hành văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Cục, Văn thư
|
0,5
|
Trường hợp từ chối việc chỉ định:
|
|
1,5
|
|
- Dự thảo văn bản từ chối việc chỉ định và Lãnh đạo
Phòng xem xét, ký trình
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt; Lãnh đạo Cục
xem xét ký duyệt; Phát hành văn bản
|
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
1
|
Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo Cục, Văn thư
|
0,5
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin vào
Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình nội bộ bố: 11
CẤP LẠI QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM, CHỨNG
NHẬN HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 18b Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được bổ sung tại
khoản 8 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công chuyên
viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng
xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo quyết định
chỉ định
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quy
trình nội bộ bố: 12
CHỈ ĐỊNH TẠM THỜI TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp;
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo
quy định tại khoản 1a Điều 18b Nghị định số 132/2008/NĐ-CP được bổ sung tại
khoản 5 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra
chuyên ngành.
- Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
|
|
4
|
|
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
3
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo
phòng xem xét dự thảo và trình lãnh đạo Cục ký duyệt Quyết định chỉ định tạm
thời tổ chức thử nghiệm:
|
|
19
|
|
- Thẩm định hồ sơ và dự thảo Quyết định chỉ định tạm
thời tổ chức thử nghiệm.
|
Chuyên viên được phân công
|
18
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng thời
đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông tin vào
Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy
trình nội bộ bố: 13
CÔNG NHẬN CÁC TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH NÔNG NGHIỆP TỐT
KHÁC TRONG TRỒNG TRỌT ÁP DỤNG ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
01/QĐ-TTG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng
điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản
2 Điều 7 Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp
tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản.
+ Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
+ Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công
chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình
Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Cục ký
duyệt để chuyển trả hồ sơ về Bộ phận một cửa, trả cho tổ chức, cá nhân:
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản
trả lời, có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên được phân công
|
2
1
|
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
|
Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: làm thủ tục
thành lập Hội đồng đánh giá
|
|
20
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ và dự các văn bản thành lập Hội
đồng đánh giá.
|
Chuyên viên được phân công
|
19
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
|
Bước 4
|
Hội đồng đánh giá tiến hành đánh giá hồ sơ
đăng ký
|
Hội đồng đánh giá
|
0,5
|
|
|
Bước 5
|
Xử lý hồ sơ sau khi họp Hội đồng đánh giá
|
|
|
|
|
Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận chưa
đủ điều kiện công nhận, trả lời bằng văn bản:
|
|
3
|
|
|
- Chuyên viên dự thảo văn bản trả lời tổ chức
đăng ký công nhận GAP khác
|
Chuyên viên được phân công
|
2
|
|
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
|
Trường hợp Hội đồng đánh giá kết luận đủ điều
kiện công nhận, dự thảo các văn bản trình Bộ trưởng quyết định công nhận gửi
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thẩm tra:
|
|
5
|
|
|
|
- Dự thảo các văn bản trình Bộ trưởng quyết định
công nhận GAP khác
|
Chuyên viên được phân công
|
4
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
|
Bước 6
|
Xử lý hồ sơ sau khi nhận được văn bản thẩm tra
của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
|
|
|
Trường hợp không công nhận GAP khác:
|
|
3
|
|
|
- Tiếp nhận văn bản của Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường chuyển Phòng chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,25
|
|
- Nhận văn bản từ Bộ phận một cửa chuyển công chức
xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Dự thảo văn bản trả lời tổ chức đăng ký
|
Chuyên viên được phân công
|
1,5
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25
|
|
Trường hợp công nhận GAP khác:
|
|
3
|
|
|
- Tiếp nhận văn bản của Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường chuyển Phòng chuyên môn xử lý; Nhận văn bản từ Bộ phận một
cửa chuyển công chức xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5
|
|
- Trình Bộ trưởng xem xét, công nhận GAP khác
|
Chuyên viên được phân công
|
1,5
|
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký trình Bộ trưởng
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng Bộ xem xét ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Bộ
|
0,25
|
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư Bộ
|
0,25
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân:
- Trả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; đồng
thời đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
Phòng chuyên môn
|
3
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
MỤC LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày
tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
STT
|
Tên Quy trình nội
bộ
|
1
|
Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang
Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
2
|
Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang
Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
chất lượng giống cây trồng
|
4
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng giống cây trồng
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm chất lượng giống cây trồng
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
sản phẩm lĩnh vực trồng trọt
|
7
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận sản phẩm lĩnh vực trồng trọt
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
sản phẩm lĩnh vực trồng trọt
|
9
|
Chỉ định tổ chức thử nghiệm, chứng nhận hợp quy
giống cây trồng
|
10
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực thử nghiệm,
chứng nhận hợp quy giống cây trồng được chỉ định
|
11
|
Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức thử nghiệm,
chứng nhận hợp quy giống cây trồng
|
12
|
Chỉ định tạm thời tổ chức thử nghiệm giống cây trồng
|
13
|
Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt
khác trong trồng trọt áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ theo quyết định
số 01/QĐ-TTg
|
Quyết định 300/QĐ-BNN-TT năm 2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/QĐ-BNN-TT ngày 18/01/2021 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|