|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/QĐ-UBND 2023 quy trình giải quyết thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
30/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính p h ủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
số 1887/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch được thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 quy trình nội bộ, liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp thực hiện:
1. Công khai trên
Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với
các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội
dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa
chỉ: www.dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy
trình tại mục I.6 Phần A; mục I.2 và mục II.2 Phần B; mục I.1 và quy trình liên
thông từ số 1 đến số 5, mục II.1 Phần C của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công
bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban,
Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ; Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 30/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (trường
hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Bổ trợ và
hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử và thông tin đề nghị xác nhận là đúng, trường hợp tiếp nhận hồ
sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình thức trực tiếp, thì công chức làm
công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở;
trường hợp tiếp nhận hồ sơ xin cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình thức
trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông
tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc
không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch,
trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
|
03 ngày
|
|
Quy trình số 02/HT
THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển đến
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức in bản sao
Trích lục hộ tịch trình Lãnh đạo Sở; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức
trực tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử
tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị
số. Nếu người có yêu cấp bản sao Trích lục hộ tịch đã thống nhất hoặc không
có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung bản sao trích lục hộ tịch,
trình Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục hộ
tịch
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Ghi vào sổ
Trích lục hộ tịch, lưu trữ hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh; trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
06 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (01 quy trình)
Quy trình liên thông số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (trường
hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại
từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Bổ trợ và Hành chính tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
04 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Sở Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho Sở
Tư pháp
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình
thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch, trình Lãnh đạo Sở. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ xin cấp xác nhận thông
tin hộ tịch theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại
biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông
tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
công chức làm công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng Bổ trợ và hành chính tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Sở Tư pháp
|
Bước 7
|
Ký Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Tư pháp)
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Không tính thời gian
|
Sở Tư pháp
|
09 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (23 quy trình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (15 quy trình)
Quy trình số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (Trường
hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Tư
pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
nếu thấy hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử và thông tin đề nghị xác nhận là đúng, trường hợp tiếp nhận hồ
sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch,
trình Lãnh đạo UBND huyện; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy
đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu
xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
03 ngày
|
|
Quy trình số 02/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật
thông tin trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển
thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho
người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận
thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội
dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn
quốc tịch Việt Nam cho con thì chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định
danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, in Giấy khai
sinh, trình Lãnh đạo
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Ghi nội dung
khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, lưu trữ hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai
sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
06 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Quy trình số 03/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký kết
hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung, lưu chính thức. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với thông tin đầy
đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu
xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin
đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung; in Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
11 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
02 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ; ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết
hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ
tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong
Sổ đăng ký kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận
kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
15 ngày
|
|
Quy trình số 04/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký khai tử, trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức
cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử
theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại biểu mẫu
Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện
tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy
đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ
tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin
đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung; in Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
khai tử
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu; người có
yêu cầu đăng ký khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ
đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Quy trình số 05/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
|
* Đối với
trường hợp giám hộ cử
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật
thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi
lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông
tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký
giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung; in Trích lục đăng ký giám hộ trình Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký giám hộ
|
02 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu; người
có yêu cầu đăng ký giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký giám hộ,
trong Sổ đăng ký đăng ký giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục
đăng ký giám hộ.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
05 ngày
|
|
|
* Đối với
trường hợp giám hộ đương nhiên
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật
thông tin đăng ký giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi
lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông
tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký
giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung; in Trích lục đăng ký giám hộ trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký giám hộ
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
03 ngày
|
|
Quy trình số 06/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám
hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký
chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết
bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc
không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng
ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ
|
05 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu; người
đi đăng ký chấm dứt giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ, trong Sổ đăng ký đăng ký chấm dứt giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký chấm
dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 07/HT
THỦ TỤC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ
TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
|
* Thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật
thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ
đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc,
cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại
biểu mẫu Trích lục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc điện tử
với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số; Nếu
người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu
thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, cập nhật thông tin và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch/xác
định lại dân tộc trình Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả, trả kết quả cho người yêu cầu; người có yêu cầu kiểm tra
thông tin trên Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc,
trong Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, ký tên
vào Sổ
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
* Đối với việc
bổ sung hộ tịch
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ
sung thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi
vào Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ sung
thông tin hộ tịch và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu
mẫu Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số; Nếu người có yêu cầu xác nhận thông
tin không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ
đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin bổ sung thông tin hộ tịch
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;
in Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu; người
có yêu cầu đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch kiểm tra thông tin trên Trích lục
bổ sung thông tin hộ tịch, trong Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, ký tên
vào Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Quy trình số 08/HT
THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN
CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết
hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn
điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị
số; Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không
có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện
việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin ghi chú kết hôn
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;
in Trích lục ghi chú kết hôn trình Lãnh đạo UBND huyện
|
7,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
ghi chú kết hôn (bản chính); bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (trường hợp
yêu cầu cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn),
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
12 ngày
|
|
Quy trình số 09/HT
THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN,
HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp, thì công chức ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly
hôn trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú ly hôn điện
tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu
người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản
hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc
ghi nội dung vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhật thông tin ghi chú ly hôn và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in
Trích lục ghi chú ly hôn, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
7,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
ghi chú ly hôn
|
03 ngày
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu; người có
yêu cầu ghi chú ly hôn kiểm tra thông tin trên Trích lục ghi chú ly hôn,
trong Sổ ghi chú ly hôn và ký Sổ ghi chú ly hôn
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
12 ngày
|
|
Quy trình số 10/HT
THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH
KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON
NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH) (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển đến
Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi nội
dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ
tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số.
Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì công chức ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin
ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc
khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, trình Lãnh đạo
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục hộ
tịch
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
5 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Quy trình số 11/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ
cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác
nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu
cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ
đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh,
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người
có yêu cầu đăng ký lại khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh,
trong Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai
sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN (trường hợp không phải xác
minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ
phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ
cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác
nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu
cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ
đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh,
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người
có yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ
đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 13/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ
phí, chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký kết
hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với thông
tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có
yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau
thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ
đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận
kết hôn, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người
có yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy
tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn,
trong Sổ đăng ký kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng
nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai tử,
cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông tin đầy đủ cho
người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận
thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu
thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký
khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung;in Trích lục khai tử, trình Lãnh
đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
khai tử
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người
có yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử,
trong Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục
khai tử.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15/HT
THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí,
chuyển đến Phòng Tư pháp xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp, thì công chức in bản sao
Trích lục hộ tịch trình Lãnh đạo UBND huyện; trường hợp tiếp nhận hồ sơ theo
hình thức trực tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu Trích lục hộ tịch
điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cấp bản sao Trích lục hộ tịch đã thống nhất, đầy
đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung bản sao trích
lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 3
|
Ký Trích lục hộ
tịch
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 5
|
Ghi vào sổ
Trích lục hộ tịch, lưu trữ hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
06 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (08 quy trình)
Quy trình liên thông số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (trường
hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình
thức trực tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND huyện. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ xin cấp
xác nhận thông tin hộ tịch theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác
hộ tịch gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy
đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu
xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch,
trình Thủ trưởng Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử ký cấp Văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch; in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch trình Lãnh
đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 02/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
7,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
niêm yết việc nhận cha, mẹ con tại trụ sở UBND cấp huyện và soạn thảo văn bản
đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm cha, mẹ, con niêm
yết trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm cha, mẹ, con niêm
yết
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
06 giờ
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, gửi văn bản
|
Văn thư
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Niêm yết tại trụ
sở UBND cấp xã; gửi văn bản thông báo kết quả sau 07 ngày niêm yết liên tục
|
UBND cấp xã
|
08 ngày
|
07 ngày (đồng thời với thời gian niêm yết ở UBND cấp huyện)
|
UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Tổng hợp hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký nhận
cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết
bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời
hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung
vào Sổ đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký nhận
cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung; in Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo
|
Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa và trả kết quả
cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đ nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt,
xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ
đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp huyện
|
09 bước
|
|
|
15 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 03/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ
NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
03 giờ
|
7,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
niêm yết việc nhận cha, mẹ con tại trụ sở UBND cấp huyện và soạn thảo văn bản
đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm cha, mẹ, con niêm
yết trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
đề nghị UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận làm cha, mẹ, con niêm
yết
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
06 giờ
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, gửi văn bản
|
Văn thư
|
03 giờ
|
Bước 5
|
Niêm yết tại trụ
sở UBND cấp xã; gửi văn bản thông báo kết quả sau 07 ngày niêm yết liên tục
|
UBND cấp xã
|
08 ngày
|
07 ngày (đồng thời với thời gian niêm yết ở UBND cấp huyện)
|
UBND cấp xã
|
Bước 6
|
Tổng hợp hồ sơ,
ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông
tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp cha, mẹ lựa chọn
quốc tịch Việt Nam cho con thì chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định
danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh cá nhân, công chức làm
công tác hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con,
trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
0,5 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh,Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa và trả kết quả
cho người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả
hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông
tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh, trong Sổ đăng
ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha,
mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy
khai sinh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp huyện
|
09 bước
|
|
|
15 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 04/HT
THỦ TỤC GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH
KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC
NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ, NHẬN CHA, MẸ, CON; XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON
NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH) (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; kiểm tra hồ sơ; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức
ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông tin ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch
điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại
biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết
bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời
hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch, cập nhật thông
tin ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, trình Lãnh
đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 05/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ
NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
02 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng
ký khai sinh trước đây; cơ quan công an
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng
ký khai sinh trước đây; cơ quan công an
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực
tiếp, thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký
khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ
đăng ký lại khai sinh theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch
gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu
qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã
thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức
làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập
nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 06/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
02 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông
tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có
yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau
thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi nội
dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy
khai sinh, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 07/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng Tư
pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
02 ngày
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh về việc lưu giữ Sổ hộ tịch trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử với
thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người
có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi
sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi
vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính
thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng
nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
03 ngày
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu
đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân
để đối chiếu) kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào
Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết
hôn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 08/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Phòng
Tư pháp xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Phòng Tư pháp
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
tiến hành xác minh/lập văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do Phòng Tư pháp gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
Phòng Tư pháp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử với thông
tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có
yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau
thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ
đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức
trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Trích lục khai
tử, trình Lãnh đạo UBND huyện
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 7
|
Ký Trích lục
khai tử
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu
đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ đăng
ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
UBND huyện
|
09 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
C- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (27 quy trình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (18 quy trình)
Quy trình số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (trường
hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến công
chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức in Văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử với thông tin đầy
đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu
xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch
|
01 ngày
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày
|
|
Quy trình số 02/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp -
hộ tịch xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ
tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến CSDLQGVDC để
lấy Số định danh cá nhân. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi
lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu
qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc
không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức thực hiện việc ghi nội
dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển
thông tin đến CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về
Số định danh cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, trình
Lãnh đạo
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ
đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy trình số 03/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư
pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức tư thực hiện việc ghi vào
Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu đăng ký kết hôn điện tử
tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị
số. Nếu người có yêu cầu đăng ký kết hôn đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có
phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy chứng nhận kết hôn, trình
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ. Hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy
chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ
thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ
đăng ký kết hôn, khẳng định sự tự nguyện kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết
hôn, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy
chứng nhận kết hôn.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Quy trình số 04/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư
pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký nhận cha, mẹ, con theo hình thức trực tiếp,
thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, cập nhật thông tin đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ
xin đăng ký nhận cha, mẹ, con theo hình thức trực tuyến, công chức làm công
tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử tương
ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số.
Nếu người có yêu cấp Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con đã thống nhất, đầy đủ
hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục đăng ký
nhận cha, mẹ, con trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ
tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 05/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP NHẬN
CHA, MẸ, CON
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu lệ phí, chuyển
công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là đúng và không có tranh chấp, thông tin
khai sinh đầy đủ và phù hợp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc
ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông
tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, chuyển thông tin đến
CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh
cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận
cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; Cùng người đi đăng ký
khai sinh và nhận cha, mẹ, con ký tên vào Sổ
|
06 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất
trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ
đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai
sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 06/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển
công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung, trường
hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội
dung biểu mẫu đăng ký khai tử điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai tử
đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội
dung Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
khai tử
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong Sổ
đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
|
Quy trình số 07/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ
mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực
hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động,
bảo đảm thuận lợi cho người dân. Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động, công
chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai
sinh
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung, lưu chính thức và chuyển thông tin đến
CSDLQGVDC để lấy Số định danh cá nhân. Sau khi CSDLQGVDC trả về Số định danh
cá nhân, công chức tư pháp - hộ tịch in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND
xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Công chức tư
pháp - hộ tịch đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả
cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu
kiểm tra nội dung Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh, ký, ghi rõ họ, tên
trong Sổ đăng ký khai sinh; tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký khai sinh ghi
rõ “Đăng ký lưu động”. Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức
tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại
nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả đăng ký
hộ tịch, công chức tư pháp - hộ tịch phải đọc lại nội dung Giấy khai sinh cho
người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai sinh.
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến)
|
Không tính thời gian
|
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 08/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ
các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện
đăng ký lưu động. Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp -
hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên;
hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Sau khi tiếp nhận
hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thì in 02 Giấy chứng nhận
kết hôn cho người có yêu cầu
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Ghi nội dung
đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn các bên kiểm tra nội dung Giấy chứng
nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn, cùng các bên nam, nữ ký vào Sổ đăng ký kết
hôn, Giấy chứng nhận kết hôn theo quy định; tiến hành trao Giấy chứng nhận kết
hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. Trường hợp người yêu cầu không
biết chữ thì công chức trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu
nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy
chứng nhận kết hôn, công chức phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn
cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn.
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 09/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Chuẩn bị đầy đủ
mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực
hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động,
bảo đảm thuận lợi cho người dân. Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công
chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 2
|
Báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết
thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập
nhật thông tin đăng ký khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung, in Trích lục khai tử, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
khai tử
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Công chức tư
pháp - hộ tịch đem theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả
cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; hướng dẫn người yêu cầu
kiểm tra nội dung Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử, ký, ghi rõ họ, tên
trong Sổ đăng ký khai tử. Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức
tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại
nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trả kết quả, công chức
tư pháp - hộ tịch đọc lại nội dung Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe
và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai tử
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (trường hợp tiếp nhận trực tuyến)
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 10/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp
- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường
hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội
dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu
qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký giám hộ đã thống
nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung
Trích lục đăng ký giám hộ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký giám hộ
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu
đăng ký giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký giám hộ, trong Sổ
đăng ký đăng ký giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng
ký giám hộ.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 11/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức
Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện
việc ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt
giám hộ và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi
lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người
yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký chấm dứt
giám hộ đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
in nội dung Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
đăng ký chấm dứt giám hộ
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người đi
đăng ký chấm dứt giám hộ kiểm tra thông tin trên Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ, trong Sổ đăng ký đăng ký chấm dứt giám hộ, ký tên vào Sổ đăng ký chấm
dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 12/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ
SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
I
|
* Đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển
công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký thay đổi,
cải chính hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường
hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch
điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch đã thống
nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung
Trích lục thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
thay đổi hộ tịch/cải chính hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ
đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch nhận Trích lục thay đổi/cải chính hộ tịch.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
II
|
* Đối với việc
bổ sung hộ tịch
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển
công chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký bổ
sung thông tin hộ tịch, cập nhật thông tin đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu hộ
tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử
hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu bổ sung hộ tịch đã thống nhất, đầy đủ
hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục bổ sung
hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch kiểm tra thông tin trên Trích lục bổ
sung thông tin hộ tịch, trong Sổ đăng ký bổ sung thông tin hộ tịch, ký tên
vào Sổ đăng ký thay đổi bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận
Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông
tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Quy trình số 13/HT
THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG
HÔN NHÂN (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư
pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện
việc cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch
điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân đã thống nhất,
đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân kiểm tra thông tin trên Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 14/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH (trường hợp
không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư
pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai
sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với
thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người
có yêu cầu đăng ký khai sinh đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau
thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 15/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI CÓ
HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN (trường hợp không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp
- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký khai sinh,
cập nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký,
quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy
đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu
đăng ký khai sinh đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì in nội dung Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy khai
sinh
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu
đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng ký
khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 16/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN (trường hợp
không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức Tư pháp -
hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký kết
hôn, cập nhật thông tin đăng ký lại kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại nội dung biểu mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với
thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người
có yêu cầu đăng ký kết hôn đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau
thời hạn yêu cầu thì in nội dung Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Tổ chức trao Giấy
chứng nhận kết hôn cho hai bên nam, nữ, hướng dẫn hai bên nam, nữ ký vào Giấy
chứng nhận kết hôn, cùng hai bên nam, nữ ký tên vào Sổ
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ
tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong
Sổ đăng ký kết hôn, và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký tên vào Giấy chứng
nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 17/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ (trường hợp
không phải xác minh)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công
trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ thu lệ phí, chuyển công chức
Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký lại khai tử theo hình thức trực tiếp, thì
công chức tư pháp - hộ tịch thực hiện việc ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật
thông tin đăng ký lại khai tử và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai tử
theo hình thức trực tuyến, công chức làm công tác hộ tịch gửi lại nội dung biểu
mẫu hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư
điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu đăng ký khai tử đã thống nhất,
đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì in nội dung Trích lục
khai tử, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục
khai tử
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp - hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có
yêu cầu đăng ký lại khai tử kiểm tra thông tin trên Trích lục khai tử, trong
Sổ đăng ký khai tử và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử.
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 18/HT
THỦ TỤC CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, chuyển đến
Công chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ,
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức in bản sao Trích lục hộ tịch
trình Lãnh đạo UBND xã, trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi
lại nội dung biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ
cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cấp bản
sao Trích lục hộ tịch đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời hạn
yêu cầu thì in nội dung bản sao trích lục hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND xã
|
03 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
Bước 3
|
Ký Trích lục hộ
tịch
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Bước 4
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
|
01 giờ làm việc
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
Bước 5
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
05 bước
|
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (09 quy trình)
Quy trình liên thông số 01/HT
THỦ TỤC XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH THUỘC
(trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp - hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình trình Lãnh đạo UBND xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND
xã
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp thì công chức in Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch, trình Thủ trưởng Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử ký, chuyển tới Bộ phận một cửa để trả kết quả cho người có yêu cầu. Trường
hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin
hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc
không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch in
Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
UBND xã
|
Bước 7
|
Ký Văn bản xác
nhận thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; trả kết quả cho người yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND xã
|
09 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 02/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KẾT HÔN (trường hợp phải
xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
UBND cấp xã
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng ký kết
hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
công chức gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu
cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin
hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ
đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần
mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy chứng nhận đăng ký kết
hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu cầu
đăng ký kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để
đối chiếu) kiểm tra thông tin trên Giấy chứng nhận kết hôn, trong Sổ đăng ký
kết hôn, khẳng định sự tự nguyện kết hôn và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, ký
tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng
nhận kết hôn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 03/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON (trường
hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng
cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
UBND cấp xã
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
3,5 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, nhận cha, mẹ, con cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch tương ứng
và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung.
Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện
tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu
người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu
thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng, cập nhật thông
tin đăng ký khai sinh; nhận cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng
ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh và Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy chứng
khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu đăng ký nhận cha, mẹ, con (cả hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ
thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ,
con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
9 bước
|
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 04/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG
KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng
cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
UBND cấp xã
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
3,5 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
khai sinh, nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng khai sinh, nhận
cha, mẹ, con và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu
hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi
sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng khai sinh, nhận
cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng khai sinh, nhận cha, mẹ, con và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in
Giấy khai sinh và trích lục nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh; Trích lục nhận cha, mẹ, con
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có, trả kết quả cho
người yêu cầu. Người có yêu cầu đăng ký khai sinh và nhận cha, mẹ, con (cả
hai bên phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ thân để đối chiếu) kiểm tra thông
tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 05/HT
THỦ TỤC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG
THÔNG TIN HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (trường
hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho UBND
cấp xã
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi nội dung
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch
tương ứng và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ rực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu
hộ tịch điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi
sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký hộ tịch tương ứng,
cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in
Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
04 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Trích lục
thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính/bổ
sung thông tin hộ tịch/xác định lại dân tộc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số 06/HT
THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (trường hợp phải
xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng
cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
03 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh cho
UBND cấp xã
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
18 ngày
|
18 ngày
|
Cơ quan có trách nhiệm trả lời kết quả xác minh
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi nội dung
xác nhận tình trạng hôn nhân cập nhật thông tin vào sổ hộ tịch tương ứng và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường
hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu hộ tịch điện tử với
thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người
có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
công chức ghi nội dung vào sổ đăng ký hộ tịch tương ứng, cập nhật thông tin
xác nhận tình trạng hôn nhân và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý
hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,75 ngày
|
02 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân kiểm tra thông tin trên Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân, nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
23 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 07/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng
ký khai sinh trước đây; cơ quan công an
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi thực hiện việc đăng
ký khai sinh trước đây; cơ quan công an
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, công chức ghi nội dung đăng
ký khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai
sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng
chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy
khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc
thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi
sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập
nhật thông tin đăng ký khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản
lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu đăng ký lại khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ
đăng ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 08/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
(trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh thông tin hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan công an
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh và lưu chính thức trên
Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông
tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có
yêu cầu xác nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì
công chức ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký
khai sinh và lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
dùng chung; in Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy khai
sinh
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu đăng ký khai sinh kiểm tra thông tin trên Giấy khai sinh, trong Sổ đăng
ký khai sinh và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quy trình liên thông số 09/HT
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (trường hợp phải xác minh)
Thứ tự các bước (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số
ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận (trực
tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ và thu phí, chuyển đến Công
chức Tư pháp- hộ tịch xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 2
|
Thẩm tra hồ sơ;
lập văn bản xác minh về việc lưu giữ Sổ hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Ký Văn bản xác
minh thông tin hộ tịch
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, chuyển văn bản xác minh
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận văn bản
xác minh do UBND cấp xã gửi; ban hành Công văn trả lời kết quả xác minh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
20 ngày
|
20 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi đăng ký kết hôn trước
đây
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả
xác minh; trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, thì công chức ghi vào Sổ đăng
ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu chính thức trên Phần mềm
đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến, công chức gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử với thông tin đầy đủ
cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số. Nếu người có yêu cầu xác
nhận thông tin hoặc không có phản hồi sau thời hạn yêu cầu thì công chức ghi
nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn và lưu
chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung; in Giấy
chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
01 ngày
|
2,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 7
|
Ký Giấy chứng
nhận kết hôn
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả cho
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp- hộ tịch
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp xã, trả kết quả cho người yêu cầu. Người có yêu
cầu đăng ký lại kết hôn (hai bên nam, nữ phải có mặt, xuất trình giấy tờ tuỳ
thân để đối chiếu) kiểm tra thông tin, ký tên vào Giấy chứng nhận kết hôn, mỗi
bên nam, nữ nhận 01 bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không tính thời gian
|
UBND cấp xã
|
09 bước
|
|
|
25 ngày
|
|
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|