“2. Tiêu chuẩn, định mức
sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
STT
|
Loại diện tích
|
Diện tích tối thiểu (m2)
|
Diện tích tối đa (m2)
|
I
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
1
|
Trường Năng khiếu, Huấn
luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh
|
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng đủ tiêu
chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế (2.000 đến 3.000 chỗ ngồi )
|
5.000
|
7.000
|
|
Sân vận động có khán đài đạt
tiêu chuẩn thi đấu các giải quốc gia và quốc tế
|
22.000
|
35.000
|
|
Bể bơi đạt tiêu chuẩn các giải
quốc gia và quốc tế (bao gồm cả công trình phụ trợ đạt tiêu chuẩn)
|
7.000
|
10.000
|
|
Nhà tập luyện các môn thể
thao trong nhà
|
1.000
|
1.200
|
|
Phòng để xe, vật tư và sửa xe
của bộ môn xe đạp
|
50
|
80
|
|
Phòng học văn hóa và giảng dạy
chuyên môn: 4 phòng (Diện tích cho 01 phòng)
|
50
|
80
|
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ
ngồi
|
100
|
150
|
|
Phòng ở cho học sinh, vận động
viên có nhà vệ sinh khép kín 6 người/phòng (35 phòng) diện tích cho mỗi phòng
|
25
|
30
|
|
Phòng sinh hoạt chung
|
100
|
150
|
|
Phòng thư viện
|
50
|
80
|
|
Phòng y tế
|
25
|
30
|
|
Phòng trực quản sinh
|
25
|
30
|
|
Phòng giáo vụ
|
25
|
30
|
|
Khu nhà ăn
|
250
|
300
|
|
Kho để vật tư phát cho học
sinh
|
50
|
80
|
|
Khu nhà Vệ sinh chung
|
50
|
70
|
|
Nhà kho chung
|
250
|
300
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
tỉnh
|
|
|
|
Phòng tuyên truyền, cổ động,
triển lãm
|
80
|
100
|
|
Phòng nghệ thuật quần chúng
và nghiệp vụ điện ảnh
|
80
|
100
|
|
Phòng đội tuyên truyền, lưu động
|
80
|
100
|
|
Rạp hát
|
1.500
|
2.000
|
|
Hội trường phục vụ Hội nghị,
biểu diễn quy mô cấp tỉnh, khu vực
|
1.100
|
1.500
|
|
Khu vực triển lãm
|
600
|
850
|
|
Rạp chiếu phim quy mô 400 chỗ
ngồi
|
700
|
800
|
|
Rạp chiếu phim nhỏ quy mô 100
chỗ ngồi
|
150
|
200
|
|
Phòng kỹ thuật, trang thiết bị
|
80
|
100
|
|
Phòng kho chung
|
80
|
100
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
Phòng đọc sách: 02 phòng (Diện
tích cho 01 phòng)
|
200
|
300
|
|
Phòng Phục chế bảo quản tài
liệu
|
80
|
100
|
|
Kho sách thiếu nhi
|
150
|
200
|
|
Kho sách địa chí - Ngoại văn
|
150
|
250
|
|
Kho sách mượn
|
150
|
250
|
|
Kho sách biếu tặng
|
50
|
80
|
|
Kho sách luân chuyển
|
50
|
80
|
|
Kho báo - tạp chí
|
50
|
80
|
|
Kho vật tư, hành chính
|
50
|
80
|
|
Phòng đọc cho người khuyết tật
|
80
|
100
|
|
Phòng đọc đa phương tiện
|
100
|
200
|
|
Phòng quản lý thư viện điện tử
và số hóa tài liệu
|
50
|
100
|
|
Phòng triển lãm sách báo và hội
thảo
|
200
|
250
|
|
Khu vệ sinh chung
|
50
|
100
|
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ
ngồi
|
100
|
150
|
4
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
|
Kho bảo quản hiện vật tạm thời
|
50
|
100
|
|
Kho hiện vật đá
|
150
|
250
|
|
Kho hiện vật đồ đồng
|
100
|
200
|
|
Kho hiện vật đồ gốm
|
100
|
200
|
|
Kho hiện vật văn vật
|
100
|
200
|
|
Kho hiện vật kháng chiến
|
100
|
200
|
|
Kho bảo quản hiện vật cổ sinh
học và tiêu bản động thực vật
|
50
|
100
|
|
Kho hiện vật phim ảnh, tài liệu
tham khảo
|
50
|
100
|
|
Kho sách và tài liệu nghiệp vụ
|
50
|
100
|
|
Kho vật tư phục vụ trưng bày
|
50
|
100
|
|
Kho vật tư hành chính
|
50
|
100
|
|
Phòng trưng bày về thiên
nhiên, đất nước và con người Hòa Bình
|
250
|
400
|
|
Phòng trưng bày về các dân tộc
Mường, Thái, Tày, Dao, H’mong…
|
800
|
1.200
|
|
Phòng trưng bày về văn hóa
Hòa Bình
|
500
|
700
|
|
Phòng trưng bày Trống đồng cổ
|
300
|
500
|
|
Phòng trưng bày về gốm cổ
|
300
|
500
|
|
Phòng trưng bày thời kỳ kháng
chiến
|
300
|
500
|
|
Phòng trưng bày Hòa Bình từ
năm 1991 đến nay
|
250
|
400
|
|
Phòng trưng bày theo chuyên đề
|
250
|
400
|
|
Phòng chiếu phim và các nội
dung trưng bày (150 người)
|
300
|
500
|
|
Phòng đón tiếp
|
250
|
300
|
|
Phòng dịch vụ phụ trợ
|
100
|
200
|
|
Khu vệ sinh chung
|
50
|
100
|
|
Phòng hội nghị dưới 100 chỗ
ngồi
|
100
|
150
|
5
|
Đoàn Nghệ thuật các dân tộc
tỉnh
|
|
|
|
Phòng phục vụ tập luyện và
kho vật tư:
|
|
|
|
Phòng tập hát đơn ca: 2 phòng
(diện tích cho 1 phòng)
|
20
|
30
|
|
Phòng tập hát tốp ca: 2 phòng
(diện tích cho 1 phòng)
|
40
|
50
|
|
Phòng tập kịch
|
150
|
180
|
|
Phòng tập múa
|
200
|
250
|
|
Phòng tập cho ban nhạc
|
120
|
150
|
|
Phòng tập độc tấu: 2 phòng
(diện tích cho 1 phòng)
|
40
|
50
|
|
Phòng hóa trang thay đồ nam,
nữ
|
100
|
120
|
|
Kho phông màn
|
50
|
60
|
|
Phòng Thu âm
|
30
|
35
|
|
Kho trang phục
|
50
|
60
|
|
Kho để sân khấu
|
50
|
60
|
|
Kho âm thanh
|
50
|
60
|
|
Kho ánh sáng
|
50
|
60
|
|
Kho nhạc cụ
|
50
|
60
|
|
Kho đạo cụ
|
50
|
60
|
|
Nhà biểu diễn nghệ thuật:
|
|
|
|
Diện tích khán đài khán giả
|
1.000
|
1.200
|
|
Diện tích sân khấu
|
250
|
300
|
|
Phòng chờ diễn (2 phòng)
|
60
|
70
|
|
Phòng hóa trang cho 50 diễn
viên
|
100
|
150
|
|
Phòng tạo chân dung nhân vật
|
20
|
30
|
|
Phòng vẽ
|
200
|
250
|
|
Phòng truyền thống
|
70
|
80
|
|
Phòng Hội nghị dưới 100 chỗ
ngồi
|
100
|
150
|
II
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới
|
3.500
|
10.500
|
2
|
Trung tâm Đào tạo lái xe
mô tô hạng A1
|
4.000
|
5.000
|
III
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
1
|
Trung tâm Giống cây trồng,
Vật nuôi và Thủy sản
|
|
|
|
Phòng nuôi cấy mô và kiểm
nghiệm chất lượng giống cây trồng
|
100
|
150
|
|
Nhà dâm cành
|
|
|
|
Phòng kiểm nghiệm giống gia
súc, gia cầm và thủy sản
|
300
|
400
|
|
Nhà kho
|
250
|
300
|
2
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
|
|
Phòng trưng bày và tư vấn dịch
vụ nông nghiệp
|
100
|
150
|
|
Phòng dạy nghề và huấn luyện
nông dân
|
250
|
300
|
|
Phòng thí nghiệm, kiểm nghiệm
giống cây trồng
|
250
|
300
|
IV
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng thông
tin khoa học, công nghệ
|
|
|
|
Phòng Studio
|
20
|
35
|
|
Phòng lưu trữ tài liệu
|
15
|
25
|
|
Phòng đặt máy chủ
|
15
|
35
|
|
Phòng dựng phim
|
15
|
25
|
|
Kho dữ liệu khoa học và công
nghệ
|
15
|
35
|
|
Phòng sản xuất chế phẩm sinh
học
|
60
|
80
|
|
Phòng chuyển giao dịch vụ
khoa học công nghệ
|
20
|
30
|
|
Phòng kiểm định chất lượng phân
bón
|
40
|
50
|
|
Phòng nghiên cứu chất lượng
phân bón
|
14
|
20
|
|
Phòng khai thác phát minh bằng
sáng chế công nghệ mới
|
60
|
80
|
|
Phòng nghiên cứu công nghệ
sinh học
|
40
|
50
|
|
Phòng nghiên cứu công nghệ vi
sinh
|
20
|
30
|
|
Phòng cấy tế bào thực vật vào
dung dịch
|
15
|
30
|
|
Phòng để môi trường nuôi cấy
|
14
|
20
|
|
Phòng pha chế, hấp sấy dung dịch
nuôi cấy mô
|
25
|
30
|
|
Phòng nuôi cấy mô
|
25
|
30
|
|
Phòng hậu kiểm chất lượng
|
15
|
25
|
|
Phòng phân tích, phân loại mẫu
|
50
|
60
|
|
Phòng xử lý nguyên liệu đầu
vào
|
50
|
60
|
|
Phòng lưu và bảo quản mẫu
|
30
|
40
|
|
Phòng thí nghiệm hóa
|
30
|
40
|
|
Phòng thí nghiệm sinh
|
30
|
40
|
|
Kho dụng cụ
|
20
|
30
|
2
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường chất lượng
|
|
|
|
Phòng kỹ thuật ứng dụng khoa
học và công nghệ
|
30
|
40
|
|
Phòng kiểm định đồng hồ nước
|
15
|
25
|
|
Phòng kiểm định kết quả CCX
F2, M1, M2
|
15
|
25
|
|
Phòng kiểm định đồng hồ điện
|
35
|
45
|
|
Phòng kiểm định điện tim, điện
não
|
15
|
25
|
|
Phòng LAB phân tích
|
15
|
25
|
|
Phòng LAB vi sinh
|
15
|
25
|
|
Phòng LAB Hóa lý
|
35
|
45
|
V
|
Diện tích
công trình sự nghiệp ngành Xây dựng
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm định chất
lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
Phòng đặt máy thử nghiệm
|
80
|
100
|
|
Phòng gia công mẫu
|
40
|
60
|
|
Phòng để phụ gia
|
20
|
30
|
|
Phòng kho tổng hợp
|
30
|
35
|
|
Bãi chứa mẫu thử và đúc mẫu
|
80
|
100
|
VI
|
Diện
tích công trình sự nghiệp Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
Nhà kỹ thuật
|
150
|
200
|
|
Nhà đặt máy phát sóng
|
250
|
350
|
|
Trung tâm dịch vụ truyền hình
và điều hành
|
500
|
700
|
|
Nhà đặt giàn giải nhiệt máy
phát sóng
|
35
|
45
|
|
Nhà xe màu
|
150
|
250
|
|
Phim trường thời sự
|
100
|
150
|
|
Trường quay ngoài trời
|
3.000
|
3.500
|
|
Nhà hát truyền hình
|
1.200
|
1.500
|
|
Trung tâm Kỹ thuật
|
1.500
|
2.000
|
|
Nhà trạm biến áp
|
30
|
40
|
|
Nhà kho
|
800
|
1.000
|
VII
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
Công nghệ Hoà Bình; Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hoà Bình
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết các môn
khoa học cơ bản, môn kỹ thuật cơ sở, các môn chuyên môn, vẽ kỹ thuật
|
48
|
50
|
|
Phòng chuẩn bị giảng dạy (tính
diện tích cho một giáo viên)
|
1,2
|
1,5
|
|
Phòng hội đồng
|
18
|
45
|
|
Phòng nghỉ cho giáo viên
|
18
|
25
|
|
Giảng đường
|
|
|
|
Giảng đường (tính diện tích
cho một chỗ ngồi trong giảng đường)
|
1
|
1,2
|
|
Thư viện
|
|
|
|
Phòng đọc điện tử tính cho một
chỗ ngồi (dùng máy tính)
|
2
|
3
|
|
Phòng đọc của cán bộ giáo
viên (tính cho một chỗ ngồi)
|
2
|
2,4
|
|
Phòng đọc của người học (tính
cho một chỗ ngồi)
|
1,5
|
2
|
|
Kho sách (m2/1.000
đơn vị sách)
|
2
|
2,5
|
|
Hội trường
|
|
|
|
Phòng khán giả (tính cho 1 chỗ)
|
0,6
|
0,8
|
|
Sân khấu (tính cho 1 chỗ)
|
0,2
|
0,25
|
|
Kho dụng cụ sân khấu (tính
cho một phòng)
|
12
|
15
|
|
Kho thiết bị dụng cụ (m2/chỗ)
|
0,2
|
0,25
|
|
Phòng truyền thanh, hình ảnh
|
15
|
18
|
|
Sảnh, hành lang kết hợp chỗ
nghỉ (tính cho một chỗ)
|
0,2
|
0,25
|
|
Phòng diễn viên, phòng thay đồ
|
24
|
30
|
|
Khu vệ sinh (tính cho một
phòng ký túc xá)
|
2
|
6
|
|
Ký túc xá
|
|
|
|
Phòng ký túc xá (Không quá 8
người/1 phòng; không quá 40 m2/phòng; tiêu chuẩn diện tích tính cho 1 người)
|
4
|
5
|
|
Khu vệ sinh trong mỗi phòng ký
túc xá
|
6
|
8
|
|
Nhà ăn (bếp ăn)
|
|
|
|
Khu vực gia công và kho (tính
cho một chỗ)
|
0,8
|
1
|
|
Khu vực ăn và giải khát (tính
cho một chỗ)
|
0,8
|
1,2
|
|
Khu vực hành chính (tính cho
một chỗ)
|
0,2
|
0,8
|
|
Khu vực phục vụ
|
0,5
|
1
|
|
Khu rèn luyện thể chất, thể duc
thể thao (tính cho một người học)
|
1,5
|
2
|
2
|
Trung tâm Công tác xã hội
và Quỹ Bảo trợ trẻ em (500 đối tượng)
|
|
|
|
Phòng bếp
|
200
|
250
|
|
Phòng ăn cho đối tượng
(1-1,5m2/người)
|
500
|
750
|
|
Phòng luyện tập thể dục thể
thao
|
400
|
500
|
|
Phòng ở cho đối tượng (6m2-8m2/người
bao gồm cả vệ sinh)
|
3.000
|
4.000
|
|
Phòng sinh hoạt chung
|
300
|
350
|
|
Phòng Y tế
|
100
|
150
|
|
Nhà lao động sản xuất cho đối
tượng
|
250
|
300
|
3
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy số
I (300 học viên)
|
|
|
|
Phòng bếp
|
150
|
180
|
|
Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học
viên)
|
300
|
450
|
|
Phòng luyện tập thể dục thể
thao
|
300
|
350
|
|
Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học
viên bao gồm cả vệ sinh)
|
1.800
|
2.400
|
|
Phòng sinh hoạt chung
|
300
|
350
|
|
Phòng Y tế
|
150
|
200
|
|
Phòng trực Quản giáo
|
50
|
80
|
|
Nhà lao động sản xuất
|
500
|
600
|
|
Khu cắt cơn cho học viên
|
400
|
500
|
|
Nhà gặp thăm thân
|
150
|
200
|
4
|
Cơ sở Cai nghiện ma túy số
II (700 học viên)
|
|
|
|
Phòng bếp
|
180
|
200
|
|
Phòng ăn cho học viên (1-1,5m2/học
viên)
|
700
|
1.050
|
|
Phòng luyện tập thể dục thể
thao
|
700
|
850
|
|
Phòng ở cho học viên (6m2-8m2/học
viên bao gồm cả vệ sinh)
|
4.200
|
5.600
|
|
Phòng sinh hoạt chung
|
700
|
850
|
|
Phòng Y tế
|
250
|
300
|
|
Phòng trực Quản giáo
|
50
|
80
|
|
Nhà lao động sản xuất
|
1.000
|
1.200
|
|
Khu cắt cơn cho học viên
|
600
|
800
|
|
Nhà gặp thăm thân
|
150
|
200
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
tỉnh Hoà Bình
|
|
|
|
Phòng tổ chức sàn giao dịch
viên làm (01 phòng)
|
150
|
200
|
|
Phòng tư vấn xuất khẩu lao động
(01 phòng)
|
80
|
100
|
|
Phòng Đào tạo dạy nghề (04 phòng),
diện tích 01 phòng
|
80
|
100
|
|
Phòng Đào tạo tiếng nước
ngoài (04 phòng), diện tích 01 phòng
|
50
|
60
|
|
Phòng ăn cho học viên
|
70
|
90
|
|
Bếp nấu ăn cho học viên
|
50
|
60
|
VIII
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Công thương
|
|
|
1
|
Trung tâm Khuyến công và Tư
vấn phát triển công nghiệp
|
|
|
|
Nhà dịch vụ tổng hợp
|
980
|
1.000
|
|
Sân triển lãm ngoài trời
|
10.000
|
11.000
|
IX
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Thông tin và Truyền thông
|
|
|
1
|
Trung tâm Công nghệ Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
Phòng Nghiên cứu ứng dụng và
Chuyển giao công nghệ
|
30
|
40
|
|
Phòng Kỹ thuật nghiệp vụ
|
40
|
50
|
|
Phòng thông tin điện tử
|
40
|
60
|
|
Phòng máy tính phục vụ đào tạo
|
85
|
100
|
|
Phòng LAB mạng, bảo mật
|
45
|
60
|
|
Phòng kho chứa máy móc thiết
bị đào tạo
|
30
|
40
|
|
Trung tâm tích hợp dữ liệu
|
165
|
225
|
|
Phòng máy chủ (Server room)
|
50
|
65
|
|
Phòng mạng (Network room)
|
35
|
45
|
|
Phòng kho (Warehouse) chứa
các thiết bị máy chủ
|
8
|
12
|
|
Phòng cài đặt, bảo dưỡng bảo
trì (Staging room)
|
8
|
12
|
|
Phòng điện - M&E
|
25
|
40
|
|
Phòng điều hành (NOC- room)
|
40
|
50
|
X
|
Diện
tích công trình sự nghiệp ngành Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Phòng kỹ thuật
|
200
|
250
|
2
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
Phòng máy chủ quản trị hệ thống
công nghệ thông tin
|
40
|
45
|
|
Kho lưu trữ bản đồ ngành Tài
nguyên và Môi trường (1 kho)
|
55
|
60
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu
ngành Tài nguyên và Môi trường (4 kho) (Diện tích tính cho 1 kho)
|
55
|
60
|
3
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng đặt máy chủ quản trị hệ
thống thông tin lưu trữ
|
40
|
50
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ địa chính tại
các Chi nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho)
|
80
|
100
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ địa chính của
văn phòng đăng ký đấ đai tỉnh.
|
150
|
200
|
|
Kho thiết bị dụng cụ, tài liệu
tại các cho nhánh (11 kho) (diện tích tính cho 1 kho)
|
40
|
60
|
|
Khi thiết bị dụng cụ, tài liệu
của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
80
|
100
|
4
|
Trung tâm quan trắc Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Phòng xử lý mẫu
|
30
|
60
|
|
Phòng cân
|
30
|
60
|
|
Phòng phân tích mẫu
|
30
|
60
|
|
Phòng hóa chất
|
30
|
60
|
|
Phòng lưu trữ tài liệu
|
30
|
60
|
XI
|
Diện
tích công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
2.000
|
2.500
|
Các nội dung khác không quy định
tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.