|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2976/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2976/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục
hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng tổ
công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Hải Dương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND
tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính
nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục
hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục
hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Tổ công tác chuyên trách
CCTTHC của TTg Chính phủ (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT (20b), Trường.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2976/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Quyết định công nhận cá thể lợn
đực giống đủ tiêu chuẩn làm giống cho tổ chức, cá nhân làm công tác thụ tinh
nhân tạo
|
2
|
Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực
phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân
|
3
|
Cấp chứng nhận chất lượng bò đực
dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân
|
4
|
Cấp chứng nhận chất lượng trâu đực
giống dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân
|
5
|
Cấp chứng nhận chất lượng dê đực
giống dùng phối giống trực tiếp lưu hành trong nhân dân
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức, cá
nhân đủ điều kiện sản xuất nhân giống và kinh doanh con giống gia súc, gia
cầm tỉnh Hải Dương
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
2
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ về sản xuất,
sơ chế rau, quả, chè an toàn
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
5
|
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn
|
6
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ công bố
sản phẩm rau, củ, quả, chè được sản xuất theo quy trình thực hành nông nghiệp
tốt (VietGAP)
|
7
|
Thủ tục Chỉ định tổ chức chứng
nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả và
chè an toàn
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn
giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
9
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận
nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
11
|
Thủ tục Huỷ bỏ giấy chứng nhận
nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
12
|
Thủ tục Chỉ định tổ chức chứng
nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
13
|
Thủ tục tiếp nhận đăng ký Bản công
bố hợp quy phân bón
|
14
|
Thủ tục Cấp mã số cho tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Giấy phép vận chuyển động
vật hoang dã nuôi sinh sản nhóm IIB
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản/ nuôi sinh trưởng /trồng cấy nhân tạo động thực vật
hoang dã
|
3
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm IIB
|
4
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm IIB
|
5
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường
|
6
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm thông thường
|
7
|
Thủ tục Xác nhận vận chuyển động
vật hoang dã nhóm thông thường
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trại
nuôi Gấu
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển
Gấu đã gắn chíp điện tử
|
10
|
Thủ tục Giao nhận Gấu cho Nhà nước
|
11
|
Thủ tục Lý lịch gỗ
|
12
|
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất
giữ gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ đẽo hộp khai thác từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng
phân tán
|
13
|
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất
giữ gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ đẽo hộp khai thác từ rừng tự nhiên trong nước.
|
14
|
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất
giữ gỗ xẻ là sản phảm của cơ sở chế biến gỗ và đồ mộc chưa hoàn chỉnh
|
15
|
Thủ tục Thủ tục vận chuyển, cất
giữ thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chứng (trừ gỗ) thuộc loài
nguy cấp, quý hiếm.
|
16
|
Thủ tục chế biến gỗ và chế biến
động vật rừng
|
17
|
Thủ tục Tiếp nhận đơn thư khiếu
nại tố cáo
|
18
|
Thủ tục Giấy phép tiếp nhận Gấu
|
19
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận
trại nuôi gấu
|
20
|
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận
trại nuôi sinh sản động vật hoang dã nhóm thông thường
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
Kiểm tra, chứng nhận cơ sở kinh
doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm - chợ cá
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, đăng
kiểm tàu cá
|
5
|
Kiểm tra ,chứng nhận nuôi trồng
thuỷ sản theo hướng bền vững
|
6
|
Công bố tiêu chuẩn chất lượng
giống thuỷ sản Cá Rô phi vằn
|
7
|
Kiểm tra và chứng nhận chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản.
|
8
|
Thủ tục Thẩm định quy hoạch vùng
Nuôi trồng thuỷ sản tập trung
|
V. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thuỷ lợi
|
2
|
Cấp gia hạn giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
4
|
Cấp gia hạn giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
5
|
Kết quả thẩm định hồ sơ quy hoạch,
thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư
|
VI. LĨNH VỰC THÚ Ý
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ huỵên này sang huyện khác
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch SPĐV tham gia hội chợ, triển lãm
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật, vận chuyển trong nước
|
7
|
Thủ tục Kiểm dịch động vật tại
Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông
|
8
|
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm sản
phẩm động vật tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông
|
9
|
Thủ tục kiểm dịch động vật tham
gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao
|
10
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung,cơ sở sản xuất con giống
|
12
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ, sơ chế động vật, sản phẩm động vật
|
14
|
Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành
nghề tiêm phòng,chẩn đoán bệnh,kê đơn,chữa bệnh,chăm sóc sức khoẻ động vật
|
15
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư
vấn, dịch vụ thú y
|
16
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tiêm phòng,chẩn đoán bệnh,kê đơn,chữa bệnh,chăm sóc sức khoẻ động vật
|
17
|
Thủ tục cấp chúng chỉ hành nghề
xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
18
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú y
|
19
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề tư vấn,dịch vụ kỹ thuật về thú y.
|
VII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Hỗ trợ phát triển ngành nghề thêu
ren, giày da, sấy vải cho các hộ nông dân nghèo
|
2
|
Hỗ trợ phát triển ngành nghề dệt
chiếu cói cho các hộ nông dân nghèo
|
3
|
Khuyến nông hỗ trợ phát triển sản
xuất (giống lúa, phân bón) cho các hộ nông dân nghèo
|
4
|
Khuyến nông hỗ trợ phát triển sản
xuất (con giống) cho các hộ nông dân nghèo
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí tập huấn cho các
chủ trang trại
|
6
|
Hỗ trợ di dân vùng sạt lở
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí tập huấn cho các
chủ nhiệm, trưởng ban kiểm soát, kế toán Hợp tác xã
|
8
|
Hỗ trợ 50% tiền học phí theo quy
định của trường cho cán bộ xã viên HTX nông nghiệp được cử đi đào tạo (chính
qui hoặc tại chức) tại các trường đại học, cao đẳng, TH chuyên nghiệp, trường
dạy nghề
|
9
|
Khuyến công hỗ trợ phát triển chế
biến nông lâm thuỷ sản, ngành nghề, làng nghề nông thôn và cơ điện nông
nghiệp
|
10
|
Thủ tục Mô hình trình diễn áp dụng
tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất chế biến Nông, lâm, thuỷ sản và ngành nghề
nông thôn, cơ điện nông nghiệp
|
11
|
Thực hiện chương trình xây dựng
nông thôn mới
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
2
|
Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đã
tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về
thuốc Bảo vệ thực vật
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
7
|
Thủ tục Cấp thẻ hành nghề xông hơi
khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
8
|
Thủ tục cấp giấy gia hạn chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
Thủ tục Đổi thẻ xông hơi khử trùng
(vật thể bảo quản nội địa)
|
10
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
11
|
Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
12
|
Thủ tục Giấy chứng nhận huấn luyện
chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật
|
13
|
Thủ tục Thông qua nội dung hội
thảo, quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật tại địa phương.
|
IX. LĨNH VỰC ĐÊ ĐIỀU
|
1
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
2
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
3
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng cống qua đê, xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi
bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
4
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng công trình ngầm khoan, đào để khai thác nước ngầm trong
phạm vi 1 ki lô mét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
5
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền,
bè, mảng
|
6
|
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật
phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức/ Cá nhân trình UBND tỉnh cấp
giấy phép khai thác đất, đá, cát, sỏi khoáng sản khác ở bãi sông, lòng sông.
|
7
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông
|
8
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép nạo, vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
10
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều (thuộc
dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt)
|
11
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng:
Công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thuỷ lợi công trình ngầm phục vụ
phát triển kinh tế, xã hội hệ thống giếng khai thác nước ngầm trạm bơm, âu
thuyền
|
12
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình, nhà ở hiện có ở ngoài bãi
sông (phù hợp với quy hoạch phòng chống lũ, quy hoạch đê điều, quy hoạch sử
dụng đất, quy hoạch xây dựng và không nằm trong khu vực bị sạt lở, ngoài phạm
vi bảo vệ đê điều)
|
13
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép Sử dụng xe cơ giới đi trên đê, qua đê (vượt quá tải trọng cho phép
hoặc đi sẽ làm hư hỏng công trình đê điều)
|
14
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng công trình tạm thời phục vụ dân sinh, kinh tế ở: bãi sông
lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
15
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh cấp
giấy phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
16
|
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật
phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức, cá nhân trình cấp có thẩm
quyền chấp thuận dự án đầu tư công trình có liên quan đến đê điều, thoát lũ
|
17
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
18
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
19
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng cống qua đê, xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi
bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
20
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng công trình ngầm khoan, đào để khai thác nước ngầm trong
phạm vi 1 ki lô mét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
21
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh Gia hạn
giấy phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền,
bè, mảng
|
22
|
Thẩm định, thoả thuận kỹ thuật
phần liên quan đến đê điều, thoát lũ để Tổ chức/ Cá nhân trình UBND tỉnh gia
hạn giấy phép khai thác đất, đá, cát, sỏi khoáng sản khác ở bãi sông, lòng
sông.
|
23
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông
|
24
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép nạo, vét luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
25
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông, ngoài phạm vi bảo vệ đê điều (thuộc
dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt)
|
26
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng công trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng:
Công trình quốc phòng, an ninh, giao thông, thuỷ lợi công trình ngầm phục vụ
phát triển kinh tế, xã hội hệ thống giếng khai thác nước ngầm trạm bơm, âu
thuyền
|
27
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình, nhà ở hiện có ở ngoài bãi sông
(phù hợp với quy hoạch phòng chống lũ, quy hoạch đê điều, quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng và không nằm trong khu vực bị sạt lở, ngoài phạm vi
bảo vệ đê điều)
|
28
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép Sử dụng xe cơ giới đi trên đê, qua đê (vượt quá tải trọng cho phép
hoặc đi sẽ làm hư hỏng công trình đê điều)
|
29
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng công trình tạm thời phục vụ dân sinh, kinh tế ở: bãi sông
lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
30
|
Thẩm định, trình UBND tỉnh gia hạn
giấy phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA
|
1
|
Tiếp nhận đơn thư khiếu nại
|
2
|
Tiếp nhận đơn thư tố cáo
|
XI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN
|
1
|
Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở,
tổng mức đầu tư
|
Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2976/QĐ-UBND ngày 19/08/2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
2.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|