|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2973/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Tài nguyên Môi trường Huế
Số hiệu:
|
2973/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2973/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đưa vào
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng
12 năm 2017.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công để thực hiện niêm yết thủ
tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Hành chính công, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2973/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC
|
Số
TTHC đưa vào TTHCC
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
|
36/36
|
1
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc
phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
4
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
5
|
Thủ tục cho thuê đất đối với trường
hợp bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối
với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh diện tích giao đất,
thuê đất
|
|
9
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất,
điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
|
20
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng
đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
28
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
29
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
30
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất
|
|
32
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
|
33
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
35
|
Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
II
|
LĨNH VỰC
GIAO DỊCH ĐẢM BẢO
|
14/14
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
2
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử
dụng đất
|
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
4
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
|
|
6
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
|
8
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
|
9
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai lần đầu
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
11
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã
đăng ký thế chấp
|
|
12
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
13
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai
|
|
14
|
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐỊA
CHẤT KHOÁNG SẢN
|
16/16
|
1
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng
sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
2
|
Thủ tục đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
3
|
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
5
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
6
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
7
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng
sản
|
|
8
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
|
12
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
15
|
Thủ tục trả lại
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
16
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
15/15
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm.
|
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
|
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm.
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
|
11
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước.
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ.
|
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy
lợi.
|
|
15
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
|
V
|
LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
03/03
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn.
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
|
16/16
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
4
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan
đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các
công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
7
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
|
11
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
|
13
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
|
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc
hư hỏng)
|
|
Tổng số: 99/101 TTHC đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
* Ghi chú: Có 02 TTHC được để lại và thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Sở
Tài nguyên và Môi trường:
- (1) "Thủ tục cung cấp dữ liệu về đất đai ” thuộc lĩnh vực Đất
đai;
- (2) "Thủ tục cung cấp thông
tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ” thuộc lĩnh vực Đo đạc và bản đồ).
Quyết định 2973/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2973/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
1.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|