|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2957/QĐ-UBND 2017 phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ Thái Bình
Số hiệu:
|
2957/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2957/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày 13 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa
chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực
hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục I, II kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê
duyệt:
1. Các sở được
phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa
chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối
thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những
chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm
gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
2. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo các đơn vị
trực thuộc tiếp tục rà soát, hệ thống hóa chế độ báo cáo định
kỳ theo nội dung Kế hoạch số 48/KH-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về triển khai thực hiện đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của
các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng
dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương
án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo
cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Đài Phát thanh - Truyền hình
Thái Bình;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THÁI BÌNH (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017
của UBND tỉnh Thái Bình)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Sở chủ
trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản hóa
|
BC giấy
|
BC qua Hệ thống phần mềm
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Báo cáo
tình hình hoạt động của các điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Báo cáo
công tác quản lý nhà nước; Tình hình hoạt động và tuân thủ pháp luật của các
điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp trò chơi điện tử và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; Số lượng các điểm truy nhập
Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; Số lượng
các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
Điểm đ, Khoản 5 Điều 6 của Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Viễn thông và Internet
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn hoặc thaibinhbcvt@gmail.com
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Tình hình
khai thác sử dụng mạng diện rộng
|
Tình hình
khai thác sử dụng mạng diện rộng của đơn vị
|
Điểm e, Khoản
1, Điều 10 Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh Thái
Bình
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Báo cáo kết
quả việc quản lý sử dụng chứng thư số chuyên dùng của tổ chức, cá nhân
|
Tổng số CTS
của tổ chức, cá nhân, CTS đề nghị cấp mới, cấp lại, gia hạn, thu hồi, khôi phục
mật khẩu; Tổng số văn bản ký so bằng CTS
|
Khoản 6, Điều
13 Quyết định số 0 8/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Báo cáo
tình hình an toàn thông tin
|
Kết quả thực
hiện công tác đảm bảo an toàn thông tin tại cơ quan
|
Khoản 13,
Điều 8 Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
X
|
X
|
X
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Báo cáo kết
quả công tác đối ngoại
|
Báo cáo kết
quả triển khai công tác đối ngoại (công tác tổ chức và quản lý đoàn ra, đoàn
vào, thỏa thuận quốc tế, hội thảo quốc tế, ngoại giao kinh tế, viện
trợ phi chính phủ nước ngoài, văn hóa đối ngoại, thông tin đối ngoại, biên giới
lãnh thổ, lãnh sự và bảo hộ công dân, công tác đối với người
Việt Nam ở nước ngoài, các hình thức khen thưởng có yếu tố nước ngoài; Kế hoạch
công tác đối ngoại thời gian tiếp theo trên địa bàn tỉnh
|
Điều 12,
Chương VI, Quyết định số 692-QĐ/TU ngày 01/9/2017 của Tỉnh ủy
Thái Bình
|
Đối ngoại
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Ngoại vụ
|
X
|
X
|
|
Sở Ngoại vụ
|
6
|
Báo cáo năm
|
Tình hình
thực hiện chế độ nâng lương
|
Hướng dẫn số
822/HD-SNV ngày 27/12/2013 của Sở nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung thực
hiện chế độ nâng lương thường xuyên, phụ cấp thâm niên vượt khung và nâng
lương trước thời hạn
|
Công chức, viên chức
|
X
|
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo số
liệu theo N.định số 46/2010/NĐ-CP và Nghị định 26/2015/NĐ-CP
|
Văn bản số 1450/SNV-CCVC ngày 5/8/2016 của Sở nội
vụ về việc báo cáo số liệu theo N.định số 46/2010/NĐ-CP và N.định
26/2015/NĐ-CP
|
Công chức, viên chức
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Báo cáo năm
|
Việc tăng cường
kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước
|
Chỉ thị số 21/CT- UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh
Thái Bình
|
Thanh tra
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Báo cáo quý
I, II, III, năm
|
Kết quả thực
hiện các nội dung của công tác CCHC của các cơ quan, đơn vị theo quy định
|
Văn bản số 206/SNV-CCHC ngày 17/5/2012 của Sở Nội vụ về việc hướng
dẫn xây dựng kế hoạch CCHC và báo cáo kết quả công tác CCHC
|
Cải cách hành chính
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo năm
|
Kết quả sử
dụng biên chế công chức được giao của năm trước liền kề;
thống kê, tổng hợp số liệu biên chế công chức hiện có theo hướng dẫn
|
Quyết định
số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức, biên chế
|
X
|
X
|
UBND tỉnh (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Báo cáo năm
|
Số lượng vị
trí việc làm, số lượng người làm việc, tình hình quản lý vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định
số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức, biên chế
|
X
|
X
|
UBND tỉnh (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Báo cáo năm
|
Kết quả triển
khai Chương trình phát triển thanh niên giai đoạn 2012-2020
theo Quyết định 2489/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Kế hoạch số
73/KH-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Thái Bình
|
QLNN về thanh niên
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở nội vụ)
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Báo cáo năm
|
Kết quả thực hiện Chỉ thị số 23/CT- TTg ngày
26/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Chỉ thị số
23/CT- UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh
|
Xây dựng chính quyền
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
X
|
Sở Nội vụ
|
14
|
Báo cáo 06
tháng, năm
|
Kết quả công tác nội vụ 6 tháng, năm
|
Văn bản số
1903/SNV-VP ngày 28/12/2015
|
Nội vụ
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Bộ Nội vụ (Qua Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo thống kê
tổng hợp công tác văn thư, công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
Văn bản số
2166/SNV-VTLT ngày 05/12/2016 của Sở Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê
công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ
|
Văn thư, lưu trữ
|
X
|
X
|
Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, UBND tỉnh (Qua Chi cục
Văn thư - Lữu, Sở Nội vụ).
|
X
|
X
|
X
|
Chi cục Văn thư - Lữu, Sở Nội vụ
|
16
|
Báo cáo 6
tháng, 01 năm
|
Công tác quản
lý các hoạt động tôn giáo
|
Quyết định
04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014
|
Tôn giáo
|
X
|
X
|
UBND tỉnh (qua Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ)
|
|
X
|
|
Ban Tôn giáo, Sở nội vụ
|
17
|
Báo cáo 6 tháng,
năm
|
Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
|
Quyết định
số: 2799/QĐ-UBND Thái Bình, ngày 21/11/2014 Của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Thi đua, khen thưởng
|
X
|
X
|
UBND tỉnh, Ban Thi đua - Khen thưởng TW (Qua Ban Thi
đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ)
|
X
|
X
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở nội vụ
|
18
|
Báo cáo
công tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo
tình hình triển khai thực hiện chỉ đạo của các cấp về phòng chống tham nhũng;
các vụ việc tham nhũng và việc xử lý các vụ việc tham nhũng
|
Văn bản số
1620/SLĐTBXH- TTr ngày 09/12/2016
|
Phòng chống tham nhũng
|
X
|
X
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
19
|
Báo cáo
phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới tính Thái
Bình giai đoạn 2016-2020 tại tỉnh Thái Bình
|
Báo cáo
công tác triển khai thực hiện; việc thực hiện phòng ngừa và các giải pháp,
kết quả hỗ trợ nạn nhân bị bạo lực giới
|
Mục VII, Kế
hoạch số 24/KH- UBND ngày 28/4/2017
|
Bình đẳng giới vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
|
X
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
x
|
X
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
20
|
Báo cáo thực
hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới
giai đoạn 2016-2020 tỉnh
Thái Bình
|
Báo cáo việc
thực hiện quyền bình đẳng giữa nam và nữ; tạo cơ hội, sự tham gia và thụ
hưởng cho nhau giữa nam và nữ trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội; nâng
cao vị thế của phụ nữ
|
Mục 1, phần
V, Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh
|
Bình đẳng giới vì sự tiến bộ của phụ nữ
|
|
X
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
x
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
21
|
Báo cáo về
việc rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
Báo cáo kết
quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên
địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Kế hoạch số
64/KH-UBND ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh
|
Giảm nghèo
|
X
|
X
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
22
|
Báo cáo
chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em tỉnh
Thái Bình giai đoạn 2016-2020
|
Quyền tham
gia của trẻ em, tham gia xây dựng và giám sát việc thực hiện pháp luật, chính sách
về quyền tham gia của trẻ em
|
Điểm d, mục
6, phần VI, Kế hoạch số 71/KH- UBND ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh
|
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
|
X
|
Sở Lao động- TBXH
|
X
|
X
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
23
|
Báo cáo kết
quả hoạt động Tuần lễ Biển và hải đảo VN (01-08/6)
|
Công tác lãnh chỉ
đạo, kết quả hoạt động Tuần lễ Biển và hải đảo VN (01-08/6)
|
Văn bản
hàng năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
Tài nguyên môi hường
|
X
|
X
Mạng văn phòng điện tử liên thông
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
X
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
24
|
Báo cáo
tình hình giá cả một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu
|
Tình hình biến động
giá cả một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu định kỳ hàng tháng
|
Quyết định
số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/2/2015 của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Giá
|
X
|
|
Sở Tài chính
|
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
25
|
Báo cáo xử
lý nợ đọng XDCB hàng quý
|
Báo cáo xử
lý nợ đọng XDCB hàng quý
|
Chỉ thị số
10/CT- UBND ngày 19/6/2015
|
XDCB
|
X
|
|
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án
|
UBND huyện, Ban QLDA
|
UBND xã
|
Sở Tài chính
|
26
|
Báo cáo thực
hành tiết kiệm chống lãng phí
|
Công tác thực
hành tiết kiệm chống lãng phí ngân sách nhà nước và tài sản công
|
Công văn số
4238/UBND-TH ngày 09/11/2016 về việc cung cấp kết quả thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí
|
Thanh tra, tài chính ngân sách, tài sản công, nhân lực
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
X
|
X
|
Sở Tài chính
|
27
|
Báo cáo tình hình
dạy thêm, học thêm
|
Báo cáo
tình hình dạy thêm, học thêm
|
Quyết định
số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Báo cáo
tình hình triển khai phòng chống tai nạn đuối nước
|
BC về
phương thức tuyên truyền, phương pháp tổ chức, kết quả hướng dẫn trẻ bơi
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục thể chất
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Báo cáo tình
hình đầu năm học đối với các cấp học
|
BC kết quả
tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học…
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Báo cáo tình hình
cuối năm học đối với các cấp học
|
BC kết quả
tuyển sinh; tình hình đội ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học, kết quả học
tập của học sinh...
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Báo cáo thực
trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
|
Báo cáo thực
trạng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục: trình độ, các văn bằng
chứng chỉ; kết quả bổ nhiệm, luân chuyển...
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ chức cán bộ
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Báo cáo
đánh giá thực hiện lương, phụ cấp đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
|
Báo cáo thực
trạng : về tiền lương cơ sở, hệ thống thang bảng lương đang áp dụng tại địa
phương/đơn vị; chế độ nâng lương, nâng ngạch/bậc,; chế độ phụ cấp theo lương;
cơ chế quản lý và chi trả tiền lương...
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ chức cán bộ
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Báo cáo thống kê
kết quả kiểm tra chất lượng học kỳ I, II và cả năm
|
Báo cáo thống
kê kết quả các môn kiểm tra do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Khảo thí &KĐCLGD
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác phòng, chống bạo lực học đường
|
Báo cáo kết
quả chỉ đạo; thực trạng, nguyên nhân; số liệu các vụ bạo lực học đường và
cách xử lý
|
Theo văn bản
hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
Kết quả
công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, 2,4,5,7,8,10,11
|
Tình hình kết
quả thực hiện công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1,
2,4,5,7,8,10,11 và triển khai nhiệm vụ trọng tâm tháng 2,3,5,6,8,9,11,12
|
Công văn chỉ
đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban tuyên giáo tỉnh ủy, Sở VHTTDL
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
Bộ VHTTDL, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban Tuyên giáo, Cục Thống kê tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36
|
Kết quả
công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Tình hình kết
quả thực hiện công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng 1, Quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm và triển khai nhiệm vụ trọng tâm Quý II, 6 tháng cuối
năm, 3 tháng cuối năm, nam
|
Công văn chỉ
đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban tuyên giáo tỉnh ủy, Sở VHTTDL
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
|
Bộ VHTTDL, Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban Tuyên giáo, Cục Thống kê tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
37
|
Kết quả hoạt động Ban chỉ đạo Phong trào
"Toàn dân ĐKXDĐSVH" cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm
|
Tình hình
hoạt động Ban chỉ đạo Phong trào "Toàn dân ĐKXDĐSVH" cấp tỉnh, huyện
6 tháng, năm
|
Quy chế Ban
Chỉ đạo
|
Công tác gia đình
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
Kết quả hoạt
động Ban chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh, huyện 6 tháng, năm
|
Tình hình
hoạt động Ban chỉ đạo công tác gia đình cấp tỉnh, huyện
6 tháng, năm
|
Quy chế Ban
Chỉ đạo
|
Công tác gia đình
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
X
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
39
|
Báo cáo
công tác y tế tháng, quý, năm
|
Toàn bộ các
hoạt động của đơn vị y tế trong kỳ báo cáo và kế hoạch hoạt động trong kỳ tiếp
theo
|
Thống nhất quy định (không bằng văn bản)
|
Y tế
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
40
|
Báo cáo sự
cố y khoa 1 tháng/ lần
|
Các sự cố y
khoa tại cơ sở khám chữa bệnh
|
731/SYT-NVY ngày 07/9/2016 của Sở Y tế
|
Y tế (Khám chữa bệnh)
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
41
|
Báo cáo công
tác điều dưỡng 6 tháng, 1 năm
|
Báo cáo kết
quả công tác điều dưỡng trong kỳ báo cáo và kế hoạch trong kỳ tiếp
theo
|
Thống nhất quy định (không bằng văn bản)
|
Y tế (Điều dưỡng)
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
42
|
Báo cáo
chuyên môn Dược 6 tháng, 1 năm
|
Báo cáo
công tác cung ứng, quản lý và sử dụng thuốc trong kỳ báo cáo và kế hoạch
trong kỳ
|
Thống nhất quy định (không bằng văn
bản)
|
Y tế (Dược)
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
43
|
Báo cáo
công tác tổ chức cán bộ 6 tháng, 1 năm
|
Báo cáo
tình hình tổ chức bộ máy, biên chế và hợp đồng lao động tại đơn vị trong kỳ
báo cáo
|
Có văn bản hướng dẫn trước mỗi kỳ báo cáo
|
Y tế (Tổ chức cán bộ)
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
44
|
Báo cáo viện
phí, bảo hiểm y tế tháng, quý, năm
|
Báo cáo tình
hình thu, quản lý, sử dụng viện phí và bảo hiểm y tế tại cơ sở khám chữa bệnh
|
Có văn bản hướng dẫn trước mỗi kỳ báo cáo
|
Y tế (Tài chính)
|
X
|
|
Sở Y tế
|
X
|
X
|
|
Sở Y tế
|
45
|
Báo cáo các chỉ tiêu thống kê ngành
Xây dựng
|
Kết quả thực
hiện các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng Thái Bình 6 tháng, 1 năm
|
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 17/4/2013
|
Tổng hợp
|
X
|
|
Bộ XD, UBND tỉnh, Sở XD
|
X
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
46
|
Báo cáo
công tác Quản lý chất lượng công trình XD
|
Báo cáo tình
hình chất lượng công trình XD trên địa bàn hàng năm
|
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND
|
Xây dựng
|
X
|
|
Bộ XD, UBND tỉnh, Sở XD
|
X
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
47
|
Báo cáo về
xử vi phạm trật tự xây dựng
|
Báo cáo
tình hình xử vi phạm trật tự xây dựng 06 tháng, năm
|
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND
|
Thanh tra
|
X
|
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng
|
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
48
|
Báo cáo về quản
lý cây xanh đô thị
|
Báo cáo
tình hình quản lý cây xanh định kỳ hàng năm
|
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
|
Hạ tầng
|
X
|
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng
|
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
49
|
Báo cáo về
quản lý chiếu sáng công cộng đô thị
|
Báo cáo
tình hình thực hiện quản lý chiếu sáng công cộng đô thị trên địa bàn định kỳ
6 tháng, 01 năm
|
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND
|
Hạ tầng
|
X
|
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng
|
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
50
|
Báo cáo về
việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Báo cáo
tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại và lập danh mục,
quy mô các dự án nhà ở thương mại cho năm sau
|
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND
|
Nhà ở
|
X
|
|
UBND tỉnh, Sở Xây dựng
|
|
X
|
|
Sở Xây dựng
|
51
|
Báo cáo
quý, 06 tháng, 09 tháng, cả năm.
|
Báo cáo
tình hình thực hiện nhiệm vụ của sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố, quý, 06 tháng, 09 tháng, cả năm.
|
Công văn của UBND tỉnh
|
Kinh tế - xã hội
|
X
|
|
VP Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch & Đầu
tư; Cục Thống kê tỉnh
|
X
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THÁI BÌNH (BÁO CÁO CÁ NHÂN TỔ CHỨC GỬI CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh
Thái Bình)
STT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Sở chủ trì rà soát, xây dựng phương án đơn giản
hóa
|
BC
giấy
|
BC
qua Hệ thống phần mềm
|
Cá
nhân
|
Tổ
chức
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
TTHC trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Báo cáo tình hình cung ứng dịch vụ
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Nêu khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất
|
Khoản 11 Điều 14 của Quyết định số
1753/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Bưu chính
|
X
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Báo cáo kết quả công tác việc làm tại
Thái Bình
|
Đánh giá công tác chỉ đạo, triển
khai và chỉ tiêu thực hiện công tác việc làm của địa
phương
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày
08/7/2016 của UBND tỉnh
|
Lao động - Việc làm
|
X
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3
|
Báo cáo công
tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, báo cáo năm
|
Báo cáo tình hình
triển khai thực hiện chỉ đạo của các cấp về phòng chống tham
nhũng;các vụ việc tham nhũng và việc xử lý các vụ việc tham nhũng
|
Văn bản số 1620/SLĐTBXH- TTr ngày
09/12/2016
|
Phòng chống tham nhũng
|
X
|
X
|
Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4
|
Báo cáo thống kê định kỳ về giáo dục
nghề nghiệp
|
Báo cáo thống kê định kỳ về tình
hình giáo viên dạy nghề, công tác tuyển sinh dạy nghề; kết quả học sinh tốt
nghiệp học nghề và tình hình sử dụng kinh phí đào tạo dạy
nghề
|
Văn bản số 967/SLĐTBXH- DN ngày
20/7/2017
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5
|
Báo cáo tình hình dạy thêm, học
thêm
|
|
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Báo cáo tình hình triển khai phòng chống tai nạn đuối nước
|
BC về phương thức tuyên truyền,
phương pháp tổ chức, kết quả hướng dẫn trẻ bơi
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục thể chất
|
X
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
7
|
Báo cáo tình hình đầu năm học đối với
các cấp học
|
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội
ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học...
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Báo cáo tình hình
cuối năm học đối với các cấp học
|
BC kết quả tuyển sinh; tình hình đội
ngũ giáo viên; CSVC, trang thiết bị dạy học, kết quả học
tập của học sinh...
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục
|
Báo cáo thực trạng đội ngũ nhà giáo
và cán bộ quản lý giáo dục: trình độ, các văn bằng chứng
chỉ; kết quả bổ nhiệm, luân chuyển...
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Tổ chức cán bộ
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Báo cáo đánh giá thực hiện lương,
phụ cấp đối với nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
|
Báo cáo thực trạng : về tiền lương
cơ sở, hệ thống thang bảng lương đang áp dụng tại địa phương/đơn vị; chế độ
nâng lương, nâng ngạch/bậc,; chế độ phụ cấp theo lương; cơ chế quản lý và chi
trả tiền lương...
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tổ chức cán bộ
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Báo cáo thống kê kết quả kiểm
tra chất lượng học kỳ I, II và cả năm
|
Báo cáo thống kê kết quả các môn kiểm
tra do Sở Giáo dục và Đào tạo ra đề
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Khảo thí &KĐCLGD
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Báo cáo tình hình thực hiện công
tác phòng, chống bạo lực học đường
|
Báo cáo kết quả chỉ đạo; thực
trạng, nguyên nhân; số liệu các vụ bạo lực học đường và cách xử
lý
|
Theo văn bản hàng năm của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục
|
X
|
mvp.thaibinh.gov.vn
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng 1 lần
|
Báo cáo tình hình
thực hiện và tiến độ giải ngân kinh phí hoặc báo cáo
theo nội dung yêu cầu của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Khoản 1, Điều 18, QĐ số
04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
X
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
14
|
Báo cáo phục vụ kiểm tra định kỳ
(được thực hiện vào tháng 9 hàng năm)
|
Báo cáo tiến độ, báo cáo tình hình
sử dụng kinh phí của nhiệm vụ
|
Khoản 2, Điều 18, QĐ số
04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
X
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
15
|
Báo cáo công tác y tế tháng, quý,
năm
|
Toàn bộ các hoạt động của đơn vị y tế
trong kỳ báo cáo và kế hoạch hoạt động trong kỳ tiếp theo
|
Thống
nhất quy định (không bằng văn bản)
|
Y tế
|
X
|
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
16
|
Báo cáo sự cố
y khoa 1 tháng/ lần
|
Các sự cố y
khoa tại cơ sở khám chữa bệnh
|
731/SYT-NVY
ngày 07/9/2016 của Sở Y tế
|
Y tế
(Khám chữa bệnh)
|
X
|
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
17
|
Báo cáo công tác điều dưỡng 6
tháng, 1 năm
|
Báo cáo kết quả công tác điều dưỡng
trong kỳ báo cáo và kế hoạch trong kỳ tiếp theo
|
Thống
nhất quy định (không bằng văn bản)
|
Y tế
(Điều dưỡng)
|
X
|
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
18
|
Báo cáo giao ban tuần các phòng
|
Báo cáo kết quả lĩnh vực phòng, ban
phụ trách tuần trước và kế hoạch trong tuần tiếp theo
|
32/SYT-KHTC
ngày 08/5/2014 của Sở Y tế
|
Y tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
19
|
Báo cáo giao ban tuần các chuyên
viên
|
Báo cáo kết quả công việc chuyên
viên phụ trách tuần trước và kế hoạch trong tuần tiếp theo
|
32/SYT-KHTC
ngày 08/5/2014 của Sở Y tế
|
Y tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
|
X
|
Sở Y
tế
|
Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2957/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|