|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 295/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2099/QĐ-BTTTT
ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
(có
Danh mục 04 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này thay thế các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại khoản 2 mục I; khoản 7 mục II; khoản 2, 3 mục III Phần A Danh mục
43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền
thông ban hành kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 về việc công
bố Danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và
trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết
định số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông và Danh mục, nội dung cụ thể của 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
04 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH (01 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện dịch vụ công trực tuyến
|
Thực
hiện
|
Không
thực hiện
|
Mức độ 3
|
Mức
độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm[1]
|
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ theo quy định
|
Sở Thông tin và Truyền thông, số
274 đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên
Quang
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 7/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất Bản.
|
x
|
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (02 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực
hiện dịch vụ công trực tuyến
|
Thực
hiện
|
Không
thực hiện
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
Thủ tục hành chính Lĩnh vực Bưu chính
(02 thủ tục)
|
|
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính[2]
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Sở Thông tin và Truyền thông, số
274 đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông.
|
x
|
|
x
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn[3]
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các
|
Sở Thông tin và Truyền thông, số
274 đường Tân Trào, Thành
|
10.750.000 đồng Theo quy định tại
Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức
thu, chế
|
- Luật Bưu chính sô 49/2010/QH ngày
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu
|
x
|
|
x
|
|
…………………
C. LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (01 thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Thực
hiện dịch vụ công trực tuyến
|
Thực
hiện
|
Không
thực hiện
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp[4]
|
10
(mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Thông tin và Truyền thông, số
274 đường Tân Trào, Thành phố Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số
150/2018/NĐ-CP ngày 7/11/2018 của Chính Phủ sửa đổi một số nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin
điện tử và mạng xã hội.
|
x
|
|
x
|
|
[1] Sửa đổi, bổ sung thành
phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý theo
Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông
[2] Sửa đổi, bổ sung trình
tự thực hiện, yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý
theo Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông;
[3] Sửa đổi, bổ sung trình
tự thực hiện, yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý
theo Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
[4] Sửa đổi, bổ sung thành
phần hồ sơ, kết quả thực hiện, yêu cầu điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý theo Quyết định 2099/QĐ-BTTTT ngày
04/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
294
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|