|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2949/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Xây dựng Bình Thuận
Số hiệu:
|
2949/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2949/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 13 tháng 10 năm
2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
3105/TTr-SXD ngày 18 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng,
quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng và quy hoạch
kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình
Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính ban
hành mới và sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định số 3808/QĐ-UBND ngày
23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, phát triển
đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện
và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định để thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP) ;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Hải
|
CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG,
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH
KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2949/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Thuận) .
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng:
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực nhà ở
|
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
|
4
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
7
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
8
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà
ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
|
9
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự
án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
|
10
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng.
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với đối với tổ chức khảo sát xây dựng
|
|
14
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng
|
|
15
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
|
|
17
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình
|
|
19
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công
|
|
20
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng
|
|
21
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức
|
|
23
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức
|
|
24
|
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức
|
|
25
|
Thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của
tổ chức
|
|
26
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao
thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương
|
27
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư
xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
28
|
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự
án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
29
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở
đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
30
|
Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu
tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác
|
31
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng đối với dự án vốn khác
|
32
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
33
|
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
34
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
35
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
36
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối
với công trình sử dụng vốn khác
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao
thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Công thương
|
37
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ
thi công đối với công trình sử dụng vốn khác
|
38
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán
trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường
hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
39
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật,
dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
40
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán
trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường
hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách.
|
41
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật,
dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng
vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
42
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong
trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp thiết kế
2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác
|
43
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật
trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong trường hợp
thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn khác
|
44
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
45
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
|
46
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình của
cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
|
47
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
|
48
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
49
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
50
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
đối với công trình không theo tuyến
|
51
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
52
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo dự án
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
53
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
54
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
55
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
có thời hạn
|
|
56
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Ban quản
lý các Khu công nghiệp
|
57
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
58
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với
các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất)
|
59
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát
xây dựng
|
|
60
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế
quy hoạch xây dựng
|
|
61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế
công trình xây dựng
|
|
62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng
|
|
63
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định
xây dựng
|
|
64
|
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá
xây dựng
|
|
65
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (trường
hợp CCHN hết hạn sử dụng) /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
|
|
66
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
|
67
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (Trường
hợp CCHN rách, nát/thất lạc)
|
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
69
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
70
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Xây dựng, Sở Giao
thông Vận tải, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương và Ban
quản lý các khu công nghiệp
|
V. Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
71
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
|
72
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
73
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
VI. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc
|
|
a) Quy hoạch xây dựng vùng
|
|
74
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
vùng huyện, liên huyện
|
|
75
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
vùng huyện, liên huyện
|
|
|
b) Quy hoạch đô thị
|
|
76
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung
đô thị
|
|
77
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung đô
thị
|
|
78
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân
khu đô thị
|
|
79
|
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu
đô thị
|
|
80
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
|
|
81
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
|
|
82
|
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế đô thị
riêng
|
|
83
|
Thẩm định đồ án thiết kế đô thị
riêng
|
|
|
c) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
84
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
85
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây
dựng khu chức năng đặc thù
|
|
86
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân
khu xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
87
|
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
88
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
89
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch
|
|
90
|
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch
xây dựng
|
|
91
|
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch
xây dựng
|
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch
|
|
92
|
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch
trong đô thị, trong khu chức năng đặc thù
|
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện:
STT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế
kỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết
định đầu tư
|
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã quyết định đầu tư
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tín ngưỡng dân gian
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo dự án
|
|
11
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
|
12
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ
|
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
|
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
16
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép xây dựng (đối với
các trường hợp bị rách, nát hoặc bị mất)
|
|
II. Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc
|
|
a) Quy hoạch đô thị
|
|
18
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân
khu (các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu
thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất,
kinh doanh)
|
|
19
|
Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu
(các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu
thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất,
kinh doanh)
|
|
20
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
(các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu
thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất,
kinh doanh)
|
|
21
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
(các khu vực nằm trong ranh quy hoạch chung thị trấn, quy hoạch phân khu
thành phố, thị xã, các khu dân cư và các công trình riêng lẻ phục vụ sản xuất,
kinh doanh)
|
|
|
b) Quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
22
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
23
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng khu chức năng đặc thù
|
|
|
c) Quy hoạch xây dựng nông thôn
|
|
24
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung
xây dựng xã
|
|
25
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây
dựng xã
|
|
26
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
|
27
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
|
|
d) Thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch
|
|
28
|
Thẩm định điều chỉnh tổng thể quy hoạch
xây dựng
|
|
29
|
Thẩm định điều chỉnh cục bộ quy hoạch
xây dựng
|
|
|
đ) Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch
|
|
30
|
Thẩm định cấp giấy phép quy hoạch đô
thị
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2949/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
1.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|