|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2944/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 09
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13
tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng
4 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi,
và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2780/QĐ-UBND ngày 23 tháng
9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 4728/TTr-SNN ngày 01 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới:
- Ban hành mới 04 quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, gồm: 02 quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính (cấp tỉnh) mã: 1.012847, 1.012848; 02 quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính (cấp huyện) mã: 1.012849, 1.012850.
2. Sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt (cấp xã) mã 1.008004 đã được công bố tại
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021.
(Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4
năm 2021 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố
Long Khánh và các cơ quan, đơn vị liên quan, có trách nhiệm tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi
trường, UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh và các cơ
quan, đơn vị liên quan thực hiện cấu hình quy trình điện tử đối với những thủ
tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi
trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; UBND các huyện, thành phố Biên Hòa, thành phố Long Khánh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm Quyết
định số 2944/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối
với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012847)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn
vị xử lý
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
Nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục TTBVTV&TL
|
0,5
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
->
|
Phòng Trồng trọt và BVTV - Chi cục TTBVTV&TL
|
11
|
Thẩm định, duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
->
|
Lãnh đạo Chi cục TTBVTV&TL
|
0,5
|
Ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng Sở
|
->
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ
|
->
|
UBND tỉnh
(Xin ý kiến + Văn phòng UBND tỉnh xử lý)
|
5,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
|
2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất
chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (1.012848)
a. Thời hạn giải quyết: 12 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
(ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển đơn
vị xử lý
|
->
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,25
|
- Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh rà soát nội dung
bản kê khai của người được giao đất, cho thuê đất xác định vị trí đến từng
thửa đất theo tiêu chí phân vùng, phân loại, phân vị trí của Bảng giá đất,
gửi kết quả đến Phòng chuyên môn tham mưu hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất (trong 04 ngày).
- Phòng chuyên môn tham mưu hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất rà soát, xác nhận diện tích
đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền theo mẫu tại Phụ lục XII ban hành kèm theo
Nghị định số 112/2024NĐ-CP, dự thảo văn bản gửi Sở Tài chính, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
->
|
- Phòng chuyên môn tham mưu hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
5
|
Ký phê duyệt văn bản xác nhận diện tích đất
chuyên trồng lúa phải nộp tiền gửi Sở Tài chính
|
->
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Phát hành văn bản gửi Sở Tài chính
|
->
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
|
- Xác định số tiền phải theo mẫu tại Phụ lục XIII
ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024NĐ-CP gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
và người được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất.
- Đính kèm kết quả trên phần mềm một cửa điện tử
tỉnh gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
->
|
Sở Tài chính
|
5
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Kết thúc quy trình
|
->
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối
với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
(1.012849)
a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển hồ sơ
về Bộ phận giao, nhận HS của Phòng Nông nghiệp/ Kinh tế huyện
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của huyện
|
1
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
->
|
Phòng Nông nghiệp/ Kinh tế huyện
|
11
|
Ký duyệt hồ sơ
|
>
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp/ Kinh tế huyện
|
1
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND huyện
|
->
|
Phòng Nông nghiệp/ Kinh tế huyện
|
1
|
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về
Văn phòng UBND huyện
|
->
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
5
|
Trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận & trả kết
quả của huyện
|
->
|
Văn phòng UBND huyện
|
0,5
|
Nhận và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của huyện
|
0,5
|
2. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất
chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (1.012850)
a. Thời hạn giải quyết: 12 ngày
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân; chuyển hồ sơ
về Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của huyện
|
0,5
|
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Ban hành Văn bản xác nhận diện tích đất trồng
lúa và gửi đến Phòng Tài chính - Kế hoạch.
|
->
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Ban hành Văn bản xác định số tiền phải nộp, gửi
đến phòng Tài nguyên môi trường.
|
->
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
5
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa cấp huyện để trả
kết quả
|
->
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của huyện
|
0,5
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên
đất trồng lúa (1.008004)
a. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc.
b. Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
(ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của UBND cấp
xã
|
0,5
|
Giải quyết hồ sơ
|
->
|
Bộ phận nghiệp vụ của UBND cấp xã
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
->
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
->
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của UBND cấp
xã
|
0,5
|
Quyết định 2944/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2944/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|