|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2932/QĐ-UBND 2017 Bộ Chỉ số cải cách hành chính Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2932/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV
ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề
án “Xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND
ngày 08/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế
hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 641/TTr-SNV ngày 09/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải
cách hành chính (CCHC) trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện
các nhiệm vụ sau:
1. Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai việc tự chấm điểm, xác định Chỉ số
CCHC trong phạm vi trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, địa phương theo hướng dẫn;
tổng hợp tài liệu kiểm chứng và có báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC gửi về Sở Nội vụ trước
ngày 31 tháng 12 hàng năm; phối hợp với Sở Nội vụ trong việc
tổ chức điều tra xã hội học để xác định Chỉ số CCHC.
2. UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Bộ chỉ số CCHC được phê duyệt tại Quyết định này, xây dựng và triển khai Chỉ số
CCHC xã, phường, thị trấn áp dụng tại địa phương, bảo đảm
sự đồng bộ, thống nhất trong công tác theo dõi, đánh giá CCHC.
3. Các Sở, ngành: Tài chính, Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư và Văn
phòng UBND tỉnh phối hợp với Sơ Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá kết quả thực
hiện CCHC đối với từng lĩnh vực cải cách theo phân công của UBND tỉnh.
4. Sở Nội vụ:
a) Ban hành văn bản hướng dẫn triển
khai việc tự chấm điểm, xác định Chỉ số CCHC;
b) Hàng năm xây dựng kế hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC, chủ trì tổ chức thực
hiện kế hoạch sau khi được phê duyệt;
c) Tập huấn, bồi dưỡng cho đội ngũ
công chức thực hiện nhiệm vụ CCHC của các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã,
thành phố về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC;
d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tổ chức tuyên truyền về Bộ Chỉ số CCHC trong kế hoạch tuyên truyền
CCHC hàng năm;
e) Theo dõi, đôn đốc các Sở, ban,
ngành và các huyện, thị xã, thành phố triển khai kế hoạch xác định Chỉ số CCHC;
g) Nghiên cứu, xác định đối tượng điều
tra xã hội học phù hợp với điều kiện thực tế; chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, tổ chức liên quan triển khai thực hiện điều tra xã hội học phục vụ cho việc
xác định Chỉ số CCHC hàng năm của các Sở, ban, ngành và huyện, thị xã, thành phố;
h) Tổng hợp, xử lý số liệu để xác định
Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo kết quả Chỉ số CCHC;
i) Thành lập Tổ thẩm định Chỉ số CCHC
hàng năm;
k) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương liên quan tổ chức công bố Chỉ số CCHC
hàng năm;
l) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương liên quan nghiên cứu xây dựng và triển khai áp dụng phần mềm
báo cáo, chấm điểm điện tử;
m) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình UBND tỉnh quyết định sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Bộ chỉ số CCHC trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan ngành dọc của Trung ương
đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- BCĐ CCHC của Chính phủ (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm TTCB;
- Đài PTTH, Báo Đắk Lắk, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, TH (Ph 70b).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU,
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục
tiêu:
a) Mục tiêu chung:
Xác định Chỉ số cải cách hành chính
(CCHC) để theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện CCHC hàng năm của các Sở, ban,
ngành, các đơn vị ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh (gọi chung là Sở) và UBND các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là huyện) trên địa bàn tỉnh
trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai
đoạn 2011 -2020 và Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn
2016-2020.
b) Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng được Bộ tiêu chí xác định
Chỉ số CCHC của các Sở và các huyện, theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của từng Sở, từng huyện;
- Xác định được thang điểm, phương
pháp đánh giá cho các tiêu chí, tiêu chí thành phần, từ đó xác định được Chỉ số
CCHC của từng Sở và từng huyện;
- Xây dựng được bộ câu hỏi điều tra
xã hội học theo từng nhóm đối tượng điều tra, khảo sát;
- Hàng năm tổ chức triển khai xác định,
công bố Chỉ số CCHC của các Sở và các huyện.
2. Yêu cầu:
a) Chỉ số CCHC phải bám sát nội dung
Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016-2020;
b) Chỉ số CCHC phải bảo đảm tính khả
thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của từng Sở và từng huyện; đánh giá
thực chất, khách quan kết quả triển khai CCHC hàng năm của từng Sở, từng huyện;
c) Tăng cường sự tham gia đánh giá của
cá nhân, tổ chức, người dân đối với quá trình triển khai CCHC của các Sở và các
huyện;
d) Hình thành hệ thống theo dõi, đánh
giá phải đồng bộ, thống nhất với hệ thống của các cơ quan
hành chính nhà nước Trung ương.
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh:
Công tác theo dõi, đánh giá kết quả
thực hiện CCHC hàng năm của các Sở và các huyện.
b) Đối tượng áp dụng:
- Các Sở thuộc đối tượng áp dụng Bộ
chỉ số này gồm 23 cơ quan, đơn vị sau:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư;
+ Sở Xây dựng;
+ Sở Thông tin và Truyền thông;
+ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Sở Giao thông vận tải;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
+ Sở Giáo dục và Đào tạo;
+ Sở Khoa học và Công nghệ;
+ Sở Tài chính;
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
+ Sở Tư pháp;
+ Sở Ngoại vụ;
+ Sở Y tế;
+ Sở Công Thương;
+ Sở Nội vụ;
+ Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Thanh tra tỉnh;
+ Ban Dân tộc tỉnh;
+ Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh;
+ Cục Thuế tỉnh;
+ Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Lắk;
+ Cục Hải quan tỉnh;
+ Bảo hiểm Xã hội
tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh.
II. NỘI DUNG CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Chỉ số CCHC các Sở:
a) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC
các Sở:
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC các
Sở được cấu trúc thành 02 nhóm:
- Nhóm I:
Đánh giá kết quả thực hiện CCHC của các Sở, gồm 08 lĩnh vực, 32 tiêu chí và 65
tiêu chí thành phần, cụ thể:
+ Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC:
06 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;
+ Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật tại các Sở: 05 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;
+ Cải cách CCHC: 03 tiêu chí và 08
tiêu chí thành phần;
+ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính:
03 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần;
+ Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động: 6 tiêu
chí và 4 tiêu chí thành phần;
+ Cải cách tài chính công: 02 tiêu
chí và 02 tiêu chí thành phần;
+ Hiện đại hóa hành chính: 03 tiêu
chí và 13 tiêu chí thành phần;
+ Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông: 04 tiêu chí và 11 tiêu chí thành phần.
- Nhóm II: Đánh giá tác động của CCHC, gồm 26 tiêu chí, được phân loại theo 06 nội
dung tác động của CCHC, cụ thể là:
+ Tác động đến thể chế, cơ chế chính
sách thuộc phạm vi quản lý: 6 tiêu chí;
+ Tác động đến tình hình giải quyết
CCHC: 04 tiêu chí;
+ Tác động đến tổ chức bộ máy hành
chính: 03 tiêu chí;
+ Tác động đến chất lượng đội ngũ
công chức: 05 tiêu chí;
+ Tác động đến quản lý tài chính
công: 03 tiêu chí;
+ Tác động đến hiện đại hóa hành
chính: 05 tiêu chí.
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC các
Sở được nêu chi tiết tại Bảng 1 (kèm theo Quyết định này).
b) Thang điểm đánh giá:
Thang điểm đánh giá của Chỉ số CCHC
là: 100 điểm.
Trong đó:
- Điểm tự chấm của các Sở (qua thẩm
định của Tổ và tài liệu kiểm chứng): 75 điểm;
- Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học:
25 điểm.
Thang điểm đánh giá được xác định cụ
thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Bảng 1.
c) Phương pháp đánh giá:
- Tự đánh giá của các Sở:
+ Các Sở tự theo dõi, đánh giá, cho kết
quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của Sở và các cơ quan, đơn vị trực thuộc theo các
tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số
CCHC các Sở và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm tự đánh giá của các Sở được thể hiện
tại cột “Tự đánh giá” của Bảng 1;
+ Điểm tự đánh giá của các Sở được Sở
Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xem xét, thẩm định, đánh
giá, điều chỉnh (nếu cần thiết) và
trình UBND tỉnh quyết định. Kết quả chấm điểm do UBND tỉnh quyết định được thể
hiện tại cột “Điểm đánh giá” của Bảng 1.
- Đánh giá thông qua điều tra xã hội
học:
+ Số tiêu chí đánh giá qua điều tra
xã hội học là 26, được thể hiện tại cột “Ghi chú” của Bảng 1. Việc điều tra xã
hội học được tiến hành để lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau,
do Sở Nội vụ quy định;
+ Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí của Chỉ số
CCHC các Sở;
+ Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học
được thể hiện tại cột “Điều tra XHH” của Bảng 1.
d) Tính toán, xác định chỉ số CCHC
các Sở:
- Tổng hợp điểm đánh giá qua điều tra
xã hội học và điểm UBND tỉnh đánh giá được thể hiện tại cột “Điểm đạt được”.
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (100
điểm). Chỉ số CCHC của các Sở được thể hiện ở dòng cuối
cùng của Bảng 1.
- Các chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) giữa điểm đạt được và điểm tối
đa của từng lĩnh vực, tiêu chí.
2. Chỉ số CCHC cấp huyện:
a) Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp
huyện:
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp
huyện được cấu trúc thành 02 nhóm:
- Nhóm I:
Đánh giá kết quả thực hiện CCHC, gồm 08 lĩnh vực, 32 tiêu chí và 75 tiêu chí
thành phần, cụ thể:
+ Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC:
06 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;
+ Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật tại huyện: 04 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;
+ Cải cách CCHC: 03 tiêu chí và 08
tiêu chí thành phần;
+ Cải cách tổ chức bộ máy hành chính:
03 tiêu chí và 05 tiêu chí thành phần;
+ Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động: 07 tiêu chí và 09 tiêu chí
thành phần;
+ Cải cách tài chính công: 02 tiêu
chí và 03 tiêu chí thành phần;
+ Hiện đại hóa hành chính: 03 tiêu
chí và 14 tiêu chí thành phần;
+ Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông: 04 tiêu chí và 14 tiêu chí thành phần.
- Nhóm II: Đánh giá tác động của CCHC, gồm 22 tiêu chí, được phân loại theo 06 nội
dung tác động của CCHC, cụ thể:
+ Tác động đến thể chế thuộc phạm vi
quản lý của huyện: 04 tiêu chí;
+ Tác động đến tình hình giải quyết
CCHC: 04 tiêu chí;
+ Tác động đến tổ chức bộ máy hành
chính: 03 tiêu chí;
+ Tác động đến đội ngũ công chức giải
quyết CCHC: 04 tiêu chí;
+ Tác động đến quản lý tài chính
công: 03 tiêu chí;
+ Tác động đến hiện đại hóa hành
chính: 04 tiêu chí.
Bộ tiêu chí xác định Chỉ số CCHC cấp
huyện được nêu chi tiết tại Bảng 2 (kèm theo Quyết định này).
b) Thang điểm đánh giá:
Thang điểm đánh giá của Chỉ số CCHC
là: 100 điểm.
Trong đó:
- Điểm tự chấm của Huyện (qua thẩm
định của tổ và tài liệu kiểm chứng): 80 điểm;
- Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học:
20 điểm.
Thang điểm đánh giá được xác định cụ
thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Bảng 2.
c) Phương pháp đánh giá:
- Tự đánh giá của các huyện:
+ Các huyện tự theo dõi, đánh giá và
cho kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của huyện và các cơ quan, đơn vị trực thuộc
theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong
Chỉ số CCHC cấp huyện và hướng dẫn của Sở Nội vụ. Điểm các
huyện tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Bảng 2;
+ Điểm tự đánh giá của các huyện được
Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan để xem xét, thẩm định, điều
chỉnh (nếu cần thiết) và trình UBND tỉnh quyết định. Kết
quả chấm điểm do UBND tỉnh quyết định được thể hiện tại cột “Điểm đánh giá” của
Bảng 2.
- Đánh giá thông qua điều tra xã hội
học:
+ Số tiêu chí đánh giá qua điều tra
xã hội học là 22, được thể hiện tại cột “Ghi chú” của Bảng
2. Việc điều tra xã hội học được tiến hành để lấy ý kiến đánh giá của các nhóm
đối tượng khác nhau, do Sở Nội vụ quy định;
+ Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí của Chỉ số
CCHC cấp huyện;
+ Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học
được thể hiện tại cột “Điều tra XHH” của Bảng 2.
d) Tính toán, xác định chỉ số CCHC cấp
huyện:
- Tổng hợp điểm đánh giá qua điều tra
xã hội học và điểm UBND tỉnh đánh giá được thể hiện tại cột “Điểm đạt được”.
- Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ
phần trăm (%) giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (100 điểm). Chỉ số
CCHC của huyện được thể hiện ở dòng cuối cùng của Bảng 2.
- Các chỉ số thành phần theo lĩnh vực,
tiêu chí, được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) giữa điểm đạt được và điểm tối
đa của từng lĩnh vực, tiêu chí.
III. GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Nâng cao trách nhiệm và hiệu quả
chỉ đạo, điều hành của các cấp, các ngành đối với việc xác định Chỉ số CCHC:
a) Chỉ đạo việc thực hiện các nội
dung CCHC một cách nghiêm túc, có hiệu quả theo kế hoạch CCHC hàng năm;
b) Chỉ đạo việc thực hiện công tác
theo dõi, đánh giá CCHC một cách thường xuyên, liên tục, bảo đảm trung thực,
khách quan trong việc tổng hợp, thống
kê và đánh giá báo cáo các kết quả CCHC.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến về Chỉ số CCHC:
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến về mục
tiêu, nội dung, kết quả Chỉ số CCHC hàng năm dưới nhiều
hình thức khác nhau (hội nghị, hội thảo, tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng...) nhằm nâng cao tinh thần trách
nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và tăng cường sự tham
gia, phối hợp của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong quá trình theo dõi,
đánh giá kết quả triển khai CCHC hàng năm của các Sở, các huyện.
3. Nâng cao chất lượng, hiệu quả
công tác theo dõi, đánh giá CCHC tại các cơ quan, đơn vị hành chính:
a) Các Sở, các huyện: Phân công nhiệm
vụ cho công chức thực hiện CCHC tham mưu triển khai công tác theo dõi, đánh giá
CCHC của các Sở, các huyện một cách thường xuyên, liên tục. Tổng hợp, đánh giá
một cách khách quan, trung thực kết quả CCHC đạt được hàng năm theo các tiêu
chí, tiêu chí thành phần quy định trong Chỉ số CCHC;
b) Các Sở được giao chủ trì triển
khai các nhiệm vụ CCHC theo sự phân công của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định
số 951/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 về ban hành Kế hoạch CCHC nhà nước tỉnh Đắk Lắk
giai đoạn 2016 - 2020 tổng hợp, đánh giá tình hình, kết quả triển khai CCHC đối
với các lĩnh vực được giao phụ trách, để hàng năm phối hợp
với Sở Nội vụ và các Sở, ban, ngành liên quan trong việc thẩm định, đánh giá kết
quả triển khai CCHC của các Sở, các huyện.
4. Tăng cường ứng dụng công nghệ
thông tin, bảo đảm kinh phí cho công tác xác định Chỉ số CCHC
a) Xây dựng phần mềm đánh giá chấm điểm
để xác định Chỉ số CCHC một cách chính xác, khách quan. Xây dựng cơ sở dữ liệu
về Chỉ số CCHC để bảo đảm tính hệ thống trong công tác theo dõi, đánh giá của
các cơ quan hành chính. Nghiên cứu các hình thức tổ chức
điều tra xã hội học một cách phù hợp, trong đó có hình thức điều tra trực tuyến
để lấy ý kiến người dân, tổ chức về kết quả CCHC của các Sở, các huyện.
b) Bố trí đủ kinh phí cho việc thực hiện
xác định Chỉ số CCHC hàng năm.
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
1. Kinh phí triển khai xác định Chỉ số
CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ hợp pháp khác;
2. Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số CCHC
hàng năm thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng
dẫn Luật./.
Bảng
1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP SỞ,
BAN, NGÀNH
(Ban
hành kèm Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
Điểm
đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
I
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CCHC
|
75
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
11
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch (trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC theo Chương trình CCHC của Chính phủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có Phụ lục thể hiện cụ thể, rõ
ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện thời gian
hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng và nội dung báo cáo
CCHC đầy đủ theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo CCHC được gửi
đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Kết quả báo cáo tự chấm điểm kết quả
Chỉ số CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với
kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 5
điểm so với kết quả thẩm định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 5 điểm
so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời hạn báo cáo tự chấm điểm kết
quả Chỉ số CCHC hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi đúng hạn theo yêu cầu:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi chậm ít hơn 5 ngày
làm việc theo yêu cầu: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi chậm từ 5 ngày làm
việc trở lên theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc các Sở được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội
dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC (tổ chức cuộc thi tìm hiểu về
CCHC tọa đàm...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến trong cải cách hành
chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến trong thực hiện nhiệm
vụ cải cách hành chính của Sở trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số
nhiệm vụ được giao: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ từ 90% -
dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ dưới 90%
số nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI SỞ
|
10.5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng văn bản QPPL trong năm
theo đề nghị xây dựng văn bản đã được chấp thuận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban hành đúng tiến
độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản ban
hành đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% văn bản ban
hành đúng tiến độ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% văn bản ban hành đúng
tiến độ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đúng quy trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong
năm được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo về tình
hình theo dõi thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Rà soát thường xuyên, rà soát chuyên
đề (nếu có) văn bản QPPL trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện nhưng chưa đúng quy
định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Phối hợp kiến nghị xử lý vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra việc thực hiện
chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch thanh
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận
thanh tra
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố TTHC
theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố đầy đủ,
kịp thời TTHC và các quy định có liên quan ở cả 3 cấp hành chính: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu UBND tỉnh
công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan ở cấp huyện, xã: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tham mưu UBND tỉnh công bố
đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan ở cả 3 cấp hành chính: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng
quy định trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức thực hiện tiếp nhận PAKN của
cá nhân, tổ chức thuộc thẩm quyền giải quyết của…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định của
tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
6
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
|
2
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ và UBND tỉnh quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở đã được phân cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn để phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
Sở thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ
chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số cơ quan,
tổ chức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc Sở thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng và
tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng
và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về đánh giá,
phân loại công chức, viên chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh
giản biên chế trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực
hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai
thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập (đã
triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện đúng quy định về việc
phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị thực hiện đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị thực hiện đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
12.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
7
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
được trang bị máy tính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
được trang bị máy tính: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ, công
chức, viên chức được trang bị máy tính: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức, viên
chức được trang bị máy tính: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ máy tính kết nối Internet
băng thông rộng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% máy tính có kết
nối Internet băng thông rộng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan
hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 60% số văn bản:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức
sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức,
viên chức sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện tử
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có Trang thông tin điện tử của
đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp thông tin trên Trang
thông tin điện tử theo điều 10, 11, 12 Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày
13/6/2011: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
3.5
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết
và trả hồ sơ hành chính qua hệ thống Một cửa điện tử liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận và trả
kết quả qua hệ thống: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% hồ sơ được tiếp
nhận và trả kết quả qua hệ thống: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% hồ sơ được tiếp nhận và
trả kết quả qua hệ thống: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% Số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến
Hệ thống quản lý chất lượng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
13
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tình hình triển khai thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả đúng theo hướng dẫn của Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả theo đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã kiện toàn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kiện toàn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thủ tục hành chính giải quyết
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ các TTHC thuộc thẩm quyền của
Sở được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng
TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh tiếp nhận tại đơn vị được giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số lượng
TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số lượng TTHC:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ
phận TN & TKQ)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đạt chuẩn về diện tích của Bộ phận
TN & TKQ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận TN & TKQ đạt chuẩn:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận TN & TKQ không đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Bố trí trang thiết bị và điều kiện
làm việc tại Bộ phận TN & TKQ theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đảm bảo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Cập nhật thông tin các loại sổ (hoặc
phần mềm) theo dõi, quản lý hồ sơ tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy
định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, chính xác, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời
hoặc không chính xác: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.4
|
Tình hình hoạt động của Bộ phận
TN&TKQ hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động không hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Thực hiện việc xin lỗi công dân, tổ
chức đối với các trường hợp hồ sơ quá hạn trả kết quả
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% trường hợp hồ sơ quá hạn trả
kết quả được xin lỗi đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% trường hợp hồ
sơ quá hạn trả kết quả được xin lỗi đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% trường hợp hồ sơ quá hạn
trả kết quả được xin lỗi đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Khảo sát sự hài lòng của người dân,
doanh nghiệp về tình hình giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện khảo sát bằng hình
thức phát phiếu tại Bộ phận TN & TKQ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có áp dụng các hình thức khảo
sát khác: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
25
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động đến thể chế, cơ chế,
chính sách thuộc phạm vi quản lý của Sở
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá vai trò của Sở đối với sự
phát triển của ngành, lĩnh vực
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.2
|
Tính đồng bộ, thống nhất của các
VBQPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.3
|
Tính hợp lý của các VBQPPL do HĐND,
UBND tỉnh ban hành thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.4
|
Tính khả thi của các VBQPPL do
HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.5
|
Tính kịp thời trong tổ chức triển
khai các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.6
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và
xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2
|
Tác động đến tình hình giải
quyết thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về cơ sở vật chất, trang
thiết bị tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2.2
|
Sự đơn giản, để thực hiện đối với mẫu
đơn, mẫu tờ khai trong hồ sơ TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2.3
|
Sự minh bạch, rõ trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị trong quy trình giải quyết TTHC do Sở tham mưu công bố
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2.4
|
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình
tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
3
|
Tác động đến tổ chức bộ máy
hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đánh giá về thực hiện quy chế làm
việc của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
3.2
|
Tính hợp lý trong việc quy định chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
3.3
|
Tính hợp lý trong việc phân cấp thực
hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa Sở và địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4
|
Tác động đến chất lượng đội
ngũ công chức của sở
|
5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá về năng lực chuyên môn giải
quyết TTHC của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.2
|
Đánh giá về tinh thần trách nhiệm giải quyết TTHC của công chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.3
|
Đánh giá về thái độ phục vụ của
công chức giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.4
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ,
quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.5
|
Tính công khai, minh bạch trong
công tác tuyển dụng viên chức, bổ nhiệm công chức, lãnh đạo quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5
|
Tác động đến quản lý tài
chính công
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6
|
Tác động đến hiện đại hóa
hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp
trên Trang thông tin điện tử của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung
cấp trên Trang thông tin điện tử của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập,
khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.4
|
Chất lượng xử lý công việc trên môi
trường mạng trong nội bộ Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.5
|
Tính hiệu quả trong việc áp dụng
quy trình ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Tiêu chí/Tiêu
chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
thực tế
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
Điểm đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
I
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CCHC
|
80
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
11.5
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch (trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC theo Chương trình CCHC của Chính phủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có Phụ lục thể hiện cụ thể, rõ
ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện thời gian
hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí kinh phí đầy đủ cho các
nhiệm vụ theo kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện công tác báo cáo
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng và nội dung báo cáo
CCHC đầy đủ theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo CCHC được gửi
đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Kết quả báo cáo tự chấm điểm kết quả
Chỉ số CCHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm chính xác 100% so với
kết quả thẩm định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số không quá 5
điểm so với kết quả thẩm định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự chấm sai số trên 5 điểm
so với kết quả thẩm định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời hạn báo cáo tự chấm điểm kết
quả Chỉ số CCHC hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi đúng hạn theo yêu cầu:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi chậm ít hơn 5 ngày làm
việc theo yêu cầu: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo gửi chậm từ 5 ngày làm
việc trở lên theo yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn của huyện và
đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - 30% số cơ quan, đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền đầy đủ nội
dung CCHC thông qua các kênh truyền thống: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên
truyền khác về CCHC (tổ chức cuộc thi tìm hiểu về CCHC, tọa đàm...): 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện bộ chỉ số CCHC cấp
xã
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tổ chức thực hiện Chỉ số Cải cách
hành chính cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% xã, phường, thị trấn thực
hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% xã, phường,
thị trấn thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% xã, phường,
thị trấn thực hiện: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% xã, phường, thị trấn thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Công bố Chỉ số Cải cách hành chính
cấp xã
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có quyết định công bố, xếp hạng
chỉ số cấp xã: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có quyết định công bố, xếp
hạng chỉ số cấp xã: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến trong cải cách hành
chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến trong thực hiện nhiệm
vụ cải cách hành chính của huyện trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
8.5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Xây dựng văn bản QPPL trong năm khi
được luật chuyên ngành giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản ban hành đúng tiến
độ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản ban
hành đúng tiến độ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 80% văn bản ban hành
đúng tiến độ: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% văn bản ban hành đúng
tiến độ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được
xây dựng đúng quy trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong
năm được xây dựng đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi
thi hành pháp luật của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và không
đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Rà soát thường xuyên, rà soát
chuyên đề (nếu có) VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện nhưng chưa đúng quy
định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa
VBQPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm
về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời
gian theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung và
không đúng thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
9
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính (TTHC)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá
thủ tục hành chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng
quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công khai đầy
đủ, đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100% số TTHC được
công khai đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85% số TTHC được
công khai đầy đủ, đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC được công khai
đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số xã phường, thị trấn: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số xã phường,
thị trấn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số xã phường,
thị trấn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số xã phường, thị trấn:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng
quy định trên Trang thông tin điện tử của huyện (kể cả TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp xã)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tổ chức thực hiện kênh tiếp nhận PAKN
của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định của
tỉnh: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định của tỉnh: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo
quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra tình hình tổ chức và
hoạt động của các cơ quan chuyên môn của huyện và đơn vị hành chính cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ số cơ quan thuộc chuyên môn của
huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ quan,
đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do Chính phủ và UBND tỉnh quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho huyện và cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
13
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan, tổ chức hành chính của
huyện thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, tổ
chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số cơ quan,
tổ chức: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thuộc huyện thực
hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được
phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng,
bố trí, sử dụng công chức cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trường hợp không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cấp phòng và
tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp phòng
và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy định về đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
tinh giản biên chế trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện công tác báo cáo kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp
xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt
chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% cán bộ cấp
xã đạt chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được
bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số cán bộ, công chức trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến dưới 70% số cán bộ,
công chức: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự
chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo
đảm chi thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị tăng so với năm trước:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị không tăng so với năm
trước: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực
hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí
tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
13.5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hanh Kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang
bị máy tính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức được
trang bị máy tính: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ, công
chức được trang bị máy tính: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ, công chức được
trang bị máy tính: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ máy tính kết nối Internet
băng thông rộng
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% máy tính có kết
nối Internet băng thông rộng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% máy tính có kết nối
Internet băng thông rộng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan
hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số văn bản:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 60% số văn bản: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử công
vụ trong công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức, viên chức sử dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức, viên chức sử dụng:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có Trang thông tin điện tử của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp thông tin trên Trang thông tin điện tử
theo điều 10, 11, 12 Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả hồ sơ
hành chính qua hệ thống Một cửa điện tử liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được tiếp nhận và trả kết quả qua hệ
thống: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50%- dưới 100% hồ sơ được tiếp nhận và trả
kết quả qua hệ thống: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% hồ sơ được tiếp nhận và trả kết quả
qua hệ thống: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 40% số hồ sơ TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan
hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
100% các phòng, đơn vị thuộc huyện công bố hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Thực hiện việc duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý
chất lượng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, đơn vị thuộc huyện thực hiện
đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị hành chính cấp xã đã công bố thực
hiện đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG
|
13
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tình hình triển khai thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả đúng theo hướng dẫn của Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Kiện toàn Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đúng
quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã kiện toàn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kiện toàn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ các TTHC thuộc thẩm quyền của huyện được thực
hiện theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% dưới 100% số lượng TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có 100% số TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện theo cơ chế một cửa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và
mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận TN &
TKQ)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đạt chuẩn về diện tích của Bộ phận TN & TKQ của
huyện theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ
phận TN & TKQ đạt
chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận
TN & TKQ không đạt chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Bố trí trang thiết bị và điều kiện
làm việc tại Bộ phận TN&TKQ của huyện theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đảm bảo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Cập nhật thông tin các loại sổ
(hoặc phần mềm) theo dõi, quản lý hồ sơ tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, chính xác, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời hoặc không chính xác: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.4
|
Tình hình hoạt động của bộ phận
TN&TKQ hiện đại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động chưa hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Tỷ lệ TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của huyện được giải quyết đúng hạn theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị
hành chính cấp xã có 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết
đúng hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.3
|
Thực hiện việc xin lỗi công dân, tổ
chức đối với các trường hợp hồ sơ quá hạn trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% trường hợp hồ sơ quá hạn trả
kết quả được xin lỗi đúng
quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% trường hợp hồ
sơ quá hạn trả kết quả được xin lỗi đúng quy định:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% trường hợp hồ sơ quá hạn
trả kết quả được xin lỗi đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4.4
|
Khảo sát sự hài lòng của người dân,
doanh nghiệp về tình hình giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện khảo sát bằng hình
thức phát phiếu tại Bộ phận TN & TKQ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có áp dụng các hình thức khảo
sát khác: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động đến chất lượng thể
chế thuộc phạm vi quản lý của huyện
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống
VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
1.2
|
Tính hợp lý của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1.3
|
Tính khả thi của
hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
1.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện
và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2
|
Tác động đến tình hình giải
quyết thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đánh giá về cơ
sở vật chất, trang thiết bị tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2.2
|
Sự thuận tiện trong việc tìm hiểu
thông tin về TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
2.3
|
Sự đơn giản, dễ
thực hiện đối với mẫu đơn, mẫu tờ khai trong hồ sơ TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
2.4
|
Tính công khai, minh bạch trong giải
quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
3
|
Tác động đến tổ chức bộ máy
hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đánh giá về thực hiện quy chế làm
việc của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XHH
|
3.2
|
Tính hợp lý trong sắp xếp, kiện
toàn tổ chức bộ máy của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
3.3
|
Tính hợp lý trong
việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa huyện và xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4
|
Tác động đến đội ngũ công chức
giải quyết thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá về năng lực chuyên môn của công chức giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.2
|
Đánh giá về tinh thần trách nhiệm
và thái độ phục vụ của công chức giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.3
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức
vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
4.4
|
Tính công khai, minh bạch trong
công tác tuyển dụng viên chức, bổ nhiệm công chức lãnh đạo
quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
5.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp
trên Trang thông tin điện tử của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin được
cung cấp trên Trang thông tin của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập,
khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
6.4
|
Tính hiệu quả trong việc thực hiện
quy trình ISO
|
1
|
|
|
|
|
|
Điều
tra XXH
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (I+II)
|
100
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2932/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.413
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|