|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 293/QĐ-UBND 2021 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Khoa học Bắc Kạn
Số hiệu:
|
293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 293/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 04 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 07/TTr-SKHCN ngày 05 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp
với Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa
học và Công nghệ; Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (T/h);
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Thủ tục đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá
nhân
|
5
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn
mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Thủ tục: Xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Trình
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Sở chuyển Hồ sơ cho Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành (QLCN&CN)
|
Lãnh
đạo Phòng QLCN&CN
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&CN chuyển Hồ
sơ cho công chức phụ trách lĩnh vực doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lãnh
đạo phòng QLCN&CN
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, thiết lập Giấy
xác nhận (công văn), chuyển lãnh đạo Phòng kiểm duyệt
|
Công
chức phòng QLCN&CN
|
4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng
|
2
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và chuyển cho Bộ phận Một cửa
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
2. Thủ tục: Xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
Trình
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển phòng Quản
lý Khoa học
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Khoa học
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Tổ chức họp Tiểu ban chuyên ngành;
hội đồng khoa học công nghệ tỉnh xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Công
chức phòng Quản lý Khoa học
|
11,5
ngày
|
Bước
4
|
Soạn thảo tờ trình, dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục, chuyển lãnh đạo phòng xem xét,
trình lãnh đạo Sở
|
Công
chức phòng Quản lý Khoa học
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
danh mục
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
7
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
sử dụng ngân sách Nhà nước
Trình
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển phòng Quản
lý Khoa học
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Khoa học
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ, tổ chức họp hội đồng xét duyệt thuyết
minh nhiệm vụ khoa học công nghệ.
|
Công
chức phòng Quản lý Khoa học
|
25
ngày
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ thuyết minh nhiệm
vụ khoa học công nghệ; Thành lập, tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí.
|
Cơ
quan chủ trì; Công chức phòng Quản lý Khoa học
|
18,5
ngày
|
Bước
5
|
Soạn thảo tờ trình, dự thảo Quyết định
trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì nhiệm vụ, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở
|
Công
chức phòng Quản lý Khoa học
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
nội dung thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ.
|
Lãnh
đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
06
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
54
ngày làm việc
|
4. Thủ tục: Cấp
Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa của tổ chức, cá nhân.
Trình
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử chuyển Chi cục
tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giải quyết
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp
nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được chứng
thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối chiếu)
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì
hướng dẫn cho Cơ quan, tổ chức bổ sung đầy đủ thành phần
hồ sơ theo quy định
|
Chuyên
viên được giao xử lý thực hiện
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chuyển bộ phận chuyên môn thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo sở
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Thụ lý, thẩm định hồ sơ:
1 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung chưa hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định.
2 - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, chuyển Bước 5
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
6
ngày
|
Bước
5
|
Dự thảo văn bản tổng hợp kết quả thẩm
định, Giấy phép đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa, Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Đạt chuyển dự thảo trình Chi cục
trưởng
Xem xét Giấy phép đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, chuyển Bước 7
- Không đạt chỉ ra nguyên nhân
không đạt và chuyển lại Bước 4
|
Lãnh
đạo phòng
|
1,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt chuyển Giấy phép đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa lên lãnh đạo sở
- Không đạt quay lại Bước 6
|
Chi
cục trưởng
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo sở xem xét
- Đạt ký ban hành Giấy phép vận
chuyển
- Không đạt quay lại Bước 7
|
Lãnh
đạo sở
|
1,5
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư
đơn vị
|
Lãnh
đạo sở
|
1,5
ngày
|
Bước
10
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ
phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
15
ngày làm việc
|
5. Thủ tục: Miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, chuyển lãnh đạo
phòng xem xét trình lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và chuyển cho Bộ phận Một cửa
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8
ngày làm việc
|
6. Thủ tục: Cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
a
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ và không
phải thực hiện thẩm định thực tế
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần
thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ
theo quy định
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ và số lượng hàng lớn hơn quy định tại cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công thương, chuyển Bước 3
Nếu hồ sơ chưa đạt, phải thẩm định
thực tế chuyển sang các trường hợp b, c, d
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
Dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu 4. GPVC trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp đạt yêu cầu, trình Dự
thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu 4.GPVC lên Chi cục trưởng.
- Không đạt chỉ ra nguyên nhân
không đạt và chuyển lại Bước 3
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Giấy phép vận
chuyển, chuyển sang Bước 6
- Không đạt quay lại Bước 4
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Giấy phép vận chuyển đến văn
thư đơn vị
|
Chi cục
trưởng
|
0,25
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày làm việc
|
b
|
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
hồ sơ đầy đủ nhưng nội dung giấy tờ hồ sơ chưa hợp lệ
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần
thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ
theo quy định
|
Công
chức trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ dự thảo
thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
bổ sung hồ sơ theo quy định chuyển Bước 3
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
- Dự thảo thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị
bổ sung hồ sơ theo quy định Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp dự thảo văn bản thông
báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét.
- Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra
nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo chuyển
sang Bước 6
- Không đạt quay lại Bước 4
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Chú ý
|
Chưa kết thúc hồ sơ, chờ tổ chức/cá
nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 30 ngày làm việc
|
|
30
ngày
|
Bước
9
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần
thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
- Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá
nhân không có văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ: Dự thảo
thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do
trình lãnh đạo phòng xem xét.
- Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá
nhân có văn bản giải trình lý do, bổ sung được hồ sơ hợp lệ và không phải thẩm định thực hiện theo trường hợp a.
- Sau 30 ngày gửi thông báo, tổ chức/cá
nhân văn bản giải trình lý do, bổ sung được hồ sơ hợp lệ và phải thẩm định thực
hiện theo trường hợp c, d.
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
2,5
ngày
|
Bước
11
|
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo
phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên được giao nhiệm vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp Dự thảo văn bản thông
báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân đạt
yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét.
- Không đạt chuyển lại Bước 12
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 14
- Không đạt quay lại Bước 12
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư
đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
15
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
16
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
40
ngày làm việc
|
c
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, phải thẩm
định thực tế nhưng không phải thực hiện hành động khắc phục
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần
thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển Bước 3 (các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ
theo quy định
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Số lượng hàng lớn hơn quy định tại
cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công
thương: Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
- Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế
- Dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm do tổ chức/cá nhân bổ sung hồ sơ
nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo
quy định
Hoặc
- Dự thảo giấy phép vận chuyển tổ
chức, cá nhân có bản giải trình, bổ sung đầy đủ hồ sơ theo Mẫu 4.GPVC.
Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên được giao nhiệm vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp Dự thảo văn bản thông
báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét.
- Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra
nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 3
- Trường hợp Dự thảo văn bản thông báo
từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm hoặc dự thảo Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục
xem xét.
- Dự thảo văn bản không đạt chỉ
ra nguyên nhân không đạt và chuyển lại Bước 4
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo chuyển
sang bước B6
- Không đạt quay lại Bước 4
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp hoặc qua bưu điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Chú ý
|
Thời gian chi cục đi thẩm định thực
tế trong vòng 10 ngày ra biên bản thẩm định
|
|
10
ngày
|
Bước
9
|
- Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên được giao nhiệm vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp Dự thảo cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi
cục xem xét.
- Không đạt chuyển lại Bước 9
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 12
- Không đạt quay lại Bước 10
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư
đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Văn thư lấy số,
đóng dấu chuyển ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
17
ngày làm việc
|
d
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, phải thẩm
định thực tế và tổ chức/cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục:
|
Bước
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần
thì tiếp nhận, viết phiếu hẹn và chuyển B3 (các tài liệu quy định chưa được
chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản chính để đối
chiếu).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ
theo quy định
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Số lượng hàng lớn hơn quy định tại
cột 7 Phụ lục 1 theo Thông tư 44/2012/TT-BCT của Bộ Công thương: Dự thảo
thông báo kiểm tra thực tế trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ được giao xử lý
|
2,5
ngày
|
Bước
3
|
- Dự thảo thông báo kiểm tra thực tế
Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên được giao nhiệm vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp Dự thảo văn bản thông
báo đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi cục xem xét.
- Dự thảo văn bản không đạt chỉ ra nguyên
nhân không đạt và chuyển lại Bước 3
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo chuyển
sang Bước 6
- Không đạt quay lại Bước 4
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chuyển thông báo đến văn thư đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc.
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trực
tiếp hoặc qua bưu điện theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Chú ý
|
Thời gian chi cục đi thẩm định thực
tế trong vòng 10 ngày làm việc
|
|
10
ngày
|
Thời gian để tổ chức/cá nhân thực
hiện khắc phục
|
|
30
ngày
|
Thời gian chi cục đi thẩm định thực
tế bổ sung sau khi tổ chức/cá nhân có báo cáo hoàn thiện khắc phục trong vòng
03 ngày làm việc, có biên bản đạt hay không đạt, đạt chuyển sang Bước 9
|
|
03
ngày
|
Bước
9
|
- Dự thảo cấp Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân Trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
Chuyên
viên được giao nhiệm vụ
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Lãnh đạo phòng xem xét
- Trường hợp Dự thảo cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức/cá nhân đạt yêu cầu trình lãnh đạo chi
cục xem xét.
- Không đạt chuyển lại Bước 9
|
Lãnh
đạo phòng
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
- Đạt ký ban hành Thông báo từ chối
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm chuyển sang Bước 12
- Không đạt quay lại Bước 10
|
Chi
cục Trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Chuyển Giấy phép vận chuyển văn thư
đơn vị
|
Chi
cục trưởng
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Văn thư lấy số, đóng dấu chuyển ra
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn
|
Văn
thư
|
0,25
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, vào sổ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
50
ngày làm việc
|
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 293/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn
693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|