STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực về Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm:
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30
ngày làm việc
|
6.000.000đ
|
Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
3
|
Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
500.000đ
|
-
Như trên -
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
04
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II. Lĩnh
vực về Dược phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày làm việc
|
500.000đ
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp CCHND
|
05
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
|
05
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ
|
-
Như trên -
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược.
|
chưa
có quy định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định
điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành
nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc,
tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
-
Như trên -
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
10
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05
ngày làm việc
|
Chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
11
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20
ngày làm việc
|
Chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
30
ngày làm việc
|
Chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
13
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức,
cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải
là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07
ngày làm việc
|
Chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
14
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07
ngày làm việc
|
Chưa
có quy định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ Y tế
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
ngày làm việc
|
1.600.000đ
|
-
Như trên -
|
16
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07
ngày làm việc
|
100.000đ
|
-
Như trên -
|
17
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
21
ngày làm việc
|
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở
bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà
thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày
04/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
05
ngày làm việc
|
chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
30
ngày làm việc
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/ cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
23
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
24
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa được chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30
ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10
ngày làm việc
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-
Như trên -
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30
ngày làm việc
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28
|
Đánh giá đáp
ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
-
Như trên -
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-
Như trên -
|
29
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại
|
-
Như trên -
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-
Như trên -
|
30
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
30
ngày làm việc
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
-
Như trên -
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-
Như trên -
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
33
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, được chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
35
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d,
đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
36
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 10/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
III. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
01
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
02
ngày làm việc
|
Không
có
|
Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
07
ngày làm việc
|
Không
có
|
-
Như trên -
|
03
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
IV. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
03
ngày làm việc
|
chưa
quy định
|
Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày
05/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế loại A
|
-
Như trên -
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
-
Như trên -
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế loại B, C,D
|
-
Như trên -
|
- 3.000.000đ/ trang thiết bị loại B
- 5.000.000đ/ trang
thiết bị loại C, D
|
-
Như trên -
|
V. Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
01
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh
|
21
ngày làm việc
|
360.000đ
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
21
ngày làm việc
|
360.000đ
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
360.000đ
|
-
Như trên -
|
04
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh
|
-
Như trên -
|
150.000đ
|
-
Như trên -
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
150.000đ
|
-
Như trên -
|
06
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
360.000đ
|
-
Như trên -
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42
ngày làm việc
|
10.500.000đ
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
32
ngày làm việc
|
5.700.000đ
|
-
Như trên -
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
-
Như trên -
|
4.300.000đ
|
-
Như trên -
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
-
Như trên -
|
3.100.000đ
|
-
Như trên -
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm
|
-
Như trên -
|
4.300.000đ
|
-
Như trên -
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà
hộ sinh
|
-
Như trên -
|
5.700.000đ
|
-
Như trên -
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
|
32
ngày làm việc
|
4.300.000đ
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
07
ngày làm việc
|
Không
có
|
Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
-
Như trên -
|
3.100.000đ
|
-
Như trên -
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
-
Như trên -
|
4.300.000đ
|
-
Như trên -
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11
ngày làm việc
|
Không
có
|
-
Như trên -
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh,
bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa; phòng
khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế:
4.300.000đ
- Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000đ
|
-
Như trên -
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
1.500.000đ
|
Quyết định số 1818/QĐ- UBND ngày
20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
-
Như trên -
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh,
bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa; phòng
khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000đ
- Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế
xã: 3.100.000đ
|
-
Như trên -
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
1.500.000đ
|
-
Như trên -
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
VI. Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
1
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp
chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế
|
21
ngày làm việc
|
không
có
|
Quyết định số 1820/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công bố điều kiện thực hiện quan
trắc môi trường lao động
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
VII. Lĩnh vực về điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
1
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
ngay sau khi nhận đơn đăng ký của
đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
không
có
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chát dạng thuốc phiện trong
các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bác buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận đơn đăng ký tham
gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
không
có
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
7
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
04
ngày làm việc
|
không
có
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Công bố lại
đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
VIII. Lĩnh vực về
khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe
thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức
khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám
sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung
theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe
thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên
định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong
hợp đồng.
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí
hiện hành
|
Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh,
tật quy định tại Phụ lục số II
|
-
Như trên -
|
Không
có
|
Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
Theo hợp đồng
ký kết
|
- Như trên -
|
4
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
11 ngày làm việc
|
Không có
|
- Như trên -
|
IX. Lĩnh vực về đào tạo thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
11
ngày làm việc
|
Không
có
|
Quyết định số 568/QĐ- UBND ngày 10/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
X. Lĩnh vực về Giám định Y khoa
|
1
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể
từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có
trách nhiệm phát biên bản giám định y khoa.
(trường hợp
không khám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y
khoa cấp tỉnh có có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ
chức yêu cầu giám định biết)
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT -BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
-Như
trên-
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
03
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
-
Như trên -
|
-Như
trên-
|
-
Như trên -
|
04
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
05
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc
con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ
dưỡng thai
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
06
|
Khám giám định để hưởng tai nạn lao
động
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
08
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
09
|
Khám giám định tổng hợp
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
XI. Lĩnh vực về an toàn thực phẩm
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05
ngày làm việc
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000
đồng/01 sản phẩm
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày
30/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05
ngày làm việc
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000
đồng/01 sản phẩm
|
-
Như trên -
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07
ngày làm việc
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000
đồng/01 sản phẩm
|
-
Như trên-
|
|
Tổng:
103 TTHC
|