|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2925/QĐ-UBND 2017 phê duyệt danh mục báo cáo định kỳ tỉnh Tiền Giang
Số hiệu:
|
2925/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2925/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
04 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án đơn giản hóa chế độ báo
cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở,
ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công chủ trì chịu trách
nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực
theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định
kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo
trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong
thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo
dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở,
ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT;
- VPUB: các PVP, các P.NC;
- Lưu: VT, NC (S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH TIỀN GIANG (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng
PA ĐGH
|
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy)
|
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy cập)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
KINH TẾ - XÃ HỘI,
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
1
|
Báo cáo
về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh... (tuần, tháng, quý, 6
tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả
thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh của
địa phương
|
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày
01/9/2016 của UBND tỉnh)
|
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
X
|
http://skhdt.vpdttg.vn
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND (phòng, ban)
|
UBND
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Báo cáo
thực hiện Chương trình công tác của UBND tỉnh (hàng quý)
|
Kết quả
thực hiện nhiệm vụ được UBND tỉnh giao trong Chương trình công tác năm của
UBND tỉnh
|
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày
01/9/2016 của UBND tỉnh)
|
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
X
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
3
|
Báo cáo
kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành (6 tháng và năm)
|
Kiểm điểm
công tác chỉ đạo, điều hành
|
Khoản 3 Điều 49 Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ -UBND ngày
01/9/2016 của UBND
|
Kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
X
|
http://vpub.vpdttg.vn
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
………………
|
|
hình kinh
tế - xã hội phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh (6 tháng và năm)
|
hiện Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội (lĩnh vực tư pháp) 6 tháng đầu năm, năm; những
nhiệm vụ chủ yếu và phương hướng, biện pháp chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm và năm sau
|
UBND tỉnh
|
hội, quốc phòng, an ninh
|
|
|
hoạch và Đầu tư
|
ban, ngành
|
(phòng, ban)
|
|
hoạch và Đầu tư
|
5
|
Báo cáo
giáo dục quốc phòng, an ninh (6 tháng và năm)
|
Công
tác giáo dục quốc phòng và an ninh
|
Kế hoạch 116/KH-HĐ ngày 04/5/2017 của Hội
đồng giáo dục QP-AN
|
Giáo dục quốc phòng
|
X
|
|
Hội đồng giáo dục QP-AN (Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh)
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Hội đồng giáo dục QP-AN (Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh)
|
6
|
Báo cáo
công tác quân sự, quốc phòng (6 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác quân sự, quốc phòng
|
Kế hoạch số 3309/KH- BCH ngày 24/12/2010
của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Quốc phòng
|
X
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7
|
Báo cáo
công tác bảo vệ bí mật nhà nước (năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước
|
Khoản 1 Điều 21 Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số
20/2016/QĐ- UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh)
|
Bí mật nhà nước
|
X
|
|
Công an tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Công an tỉnh
|
8
|
Báo cáo
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (6 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện phong trào toàn dân BVANTQ
|
Kế hoạch số 73/KH-CAT ngày 02/3/2017 của
Công an tỉnh
|
Bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
X
|
|
Công an tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Công an tỉnh
|
II
|
NỘI VỤ
|
1
|
Báo cáo
công tác văn thư - lưu trữ (6 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác văn thư - lưu trữ
|
Khoản 1 Mục III Kế hoạch số 41/KH-UBND
ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh
|
Văn thư - lưu trữ
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ (Chi cục Văn thư - Lưu trữ)
|
Các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Báo cáo
biên chế công chức (quý, 6 tháng và năm)
|
Số lượng
biên chế công chức có mặt
|
Điều 16 Quy định về quản lý biên chế công
chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Tổ chức, bộ máy
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Báo cáo
số lượng người làm việc (quý, 6 tháng và năm)
|
Số lượng
viên chức có mặt
|
Công văn số 907/SNV-TCBC 19/5/2015 của Sở
Nội vụ
|
Tổ chức, bộ máy
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Báo cáo
kế hoạch biên chế (năm)
|
Kế hoạch
biên chế công chức năm sau và số lượng người làm việc năm sau
|
Điều 15 Quy định về quản lý biên chế công
chức kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Tổ chức, bộ máy
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Báo cáo
thực hiện Nghị quyết 21/NQ-CP (năm)
|
Phân cấp
và thực hiện phân cấp quản lý nhà nước
|
Mục 2 Công văn số 4044/UBND-NC ngày
07/9/2016
|
Tổ chức, bộ máy
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Báo cáo
tổ chức phối hợp liên ngành (6 tháng và năm)
|
Tình hình
tổ chức và hoạt động các tổ chức phối hợp liên ngành có phạm vi hoạt động
trong tỉnh (06 tháng, năm)
|
Khoản 2 Điều 21 Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND tỉnh của UBND tỉnh
|
Tổ chức, bộ máy
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Báo cáo
hoạt động Hội (năm)
|
Tình
hình tổ chức, hoạt động Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Khoản 15 Điều 12 Quyết định số
11/2010/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Báo cáo
hoạt động Quỹ (năm)
|
Tình
hình tổ chức, hoạt động Quỹ
|
Khoản 6 Điều 5 và Khoản 6 Điều 8 Quyết định
số 12/2011/QĐ-UBND
|
Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Báo cáo
thực hiện Quyết định số 838/QĐ- UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh (năm)
|
Tình
hình thực hiện chương trình hành động về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn đảng;
ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những
biểu hiện "tự diễn biến", tự chuyển hóa" trong nội bộ
|
Khoản 1 Mục III Quyết định số 838/QĐ-UBND
ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo
thực hiện Kế hoạch 184/KH-UBND ngày 18/11/2013 (6 tháng và năm)
|
Tình
hình thực hiện Chỉ thị 07-CT/TU về nâng cao tinh thần trách nhiệm, tích cực
phát huy tính sáng tạo của CBCCVC trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ trong
thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
|
Khoản 2 Mục III Kế hoạch 184/KH-UBND ngày
18/11/2013
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Báo cáo
thực hiện Chỉ thị số 7/CT-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2009
|
Nắm bắt
tình hình sử dụng thời giờ làm việc, không uống rượu bia trong giờ làm việc của
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 09 tháng 10
năm 2009
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Báo cáo
chấp hành kỷ luật, kỷ cương, nâng cao đạo đức công vụ, đạo đức nghề nghiệp
trong thực thi công vụ (quý, tháng, 9 tháng và năm)
|
Tình
hình chấp hành kỷ luật, kỷ cương, nâng cao đạo đức công vụ, đạo đức nghề nghiệp
trong thực thi công vụ
|
Khoản 8 Chỉ thị số 01/CT-UBND ngày
21/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Báo cáo
công chức, viên chức đến tuổi nghỉ hưu (năm)
|
Danh
sách công chức, viên chức đến tuổi nghỉ hưu
|
Điều 31 Quyết định số 01/2016/QĐ- UBND;
Điều 33 Quyết định số 44/2016/QĐ- UBND
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
14
|
Báo cáo
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức (hàng năm)
|
Kết quả
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
Khoản 6 Điều 27 Quy định về chính sách đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Tiền Giang
(ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ- UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh)
|
Công chức, viên chức
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Báo cáo
quản lý và sử dụng phần mềm CB,CC,VC (6 tháng và năm)
|
Kết quả
quản lý và sử dụng phần mềm CB,CC,VC
|
Khoản 1 Điều 13 Quy chế quản lý và sử dụng
phần mềm quản lý hồ sơ CB,CC,VC các cơ quan hành chính và các đơn vị sự nghiệp
thuộc tỉnh Tiền Giang (ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
28/01/2016 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Báo cáo
thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên (hàng năm)
|
Tổng kết,
đánh giá công tác quản lý nhà nước về thanh niên
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình quản lý
nhà nước về thanh niên hàng năm
|
Công tác thanh niên
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Báo cáo
đánh giá kết quả công tác của các đội viên Đề án 500 (hàng năm)
|
Tổng kết,
đánh giá tình hình công tác của các Đội viên Đề án 500 trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 90/KH-UBND ngày 08/5/2014 của
UBND tỉnh
|
Công tác thanh niên
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
18
|
Báo cáo
chuyên đề thi đua “Quy chế dân chủ cơ sở, Dân vận khéo Dân vận chính quyền”
trong 03 năm (2015-2017) (hàng năm)
|
Tổng hợp
về tình hình thực hiện chuyên đề thi đua “Quy chế dân chủ cơ sở, Dân vận khéo
- Dân vận chính quyền”
|
Kế hoạch số 89/KH-UBND ngày 11/5/2015 của
UBND tỉnh
|
Xây dựng chính quyền
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Báo cáo
kết quả thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập (hàng năm)
|
Tổng kết,
đánh giá kết quả thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà
nước và đơn vi sự nghiệp công lập
|
Kế hoạch số 88/KH-UBND ngày 09/5/2016 của
UBND tỉnh
|
Xây dựng chính quyền
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Báo cáo
về việc thực hiện Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang (năm)
|
Tổng kết,
đánh giá công tác quản lý nhà nước về thanh niên
|
Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày
06/12/2013 của UBND tỉnh
|
Xây dựng chính quyền
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Báo cáo
thống kê báo cáo số lượng, chất lượng Đại biểu HĐND, thành viên UBND các cấp
(hàng năm)
|
Tổng hợp
số lượng, chất lượng Đại biểu HĐND, thành viên UBND các cấp theo định kỳ
|
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 09/01/2015
của UBND tỉnh
|
Xây dựng chính quyền
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Báo cáo
công tác thi đua khen thưởng (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
|
Hướng dẫn số 45/HD-SNV ngày 14/3/2017
|
Thi đua, khen thưởng
|
X
|
http://snv.vpdttg.vn
|
Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng)
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Nội vụ
|
III
|
TƯ PHÁP
|
1
|
Báo cáo
kết quả thực hiện công tác PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật,
xây dựng và thực hiện quy ước (6 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác PBGDPL, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng
và thực hiện quy ước trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 20/01/2017
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Đề án “Tuyên truyền, PBPL về phòng chống tham nhũng, Công ước
của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong CBCCVC và nhân dân”
|
Kết quả
thực hiện Đề án “Tuyên truyền, PBPL về phòng chống tham nhũng, Công ước của
Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong CB, CC, VC và nhân dân” trên địa
bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 14/02/2017
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Đề án “củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực trong công tác tuyên truyền, PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của
đất nước”
|
Kết quả
thực hiện Đề án “củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
trong công tác tuyên truyền, PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất
nước” trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 14/02/2017
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Đề án “Đẩy mạnh PB nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về
các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính
trị cho CB, CC, VC và nhân dân”
|
Kết quả
thực hiện Đề án “Đẩy mạnh PB nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền
dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho
CB, CC, VC và nhân dân” trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 21/KH-UBND ngày 14/02/2017
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Ngày Pháp luật 09/11
|
Kết quả
tổ chức các hoạt động hưởng ứng Ngày pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam (9/11) trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch số 199/KH-UBND ngày 27/07/2017
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
UBND
|
Sở Tư pháp
|
IV
|
TÀI CHÍNH
|
1
|
Báo cáo
tuần, tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Tình hình
thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách trong tuần và phương hướng hoạt động của
tuần tiếp theo.
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
01/9/2016
|
Tài chính
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
|
UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo
tình hình quản lý và sử dụng tài sản nhà nước
|
Tình
hình quản lý và sử dụng tài sản nhà nước
|
Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước
và các Nghị định, Thông tư có liên quan
|
Quản lý tài sản nhà nước
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
|
UBND tỉnh
|
V
|
CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Báo cáo
tình hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh (năm)
|
Tình
hình cung cấp điện trên địa bàn tỉnh
|
Công văn số 266/UBND-KTN ngày 20/01/2016
của UBND tỉnh
|
Điện năng
|
X
|
|
Sở Công thương
|
|
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Báo cáo
thực hiện tiết kiệm điện và an toàn điện
|
Tình
hình, kết quả thực hiện tiết kiệm điện và an toàn điện trên địa bàn tỉnh
|
Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 06/6/2017 của
UBND tỉnh
|
Điện năng
|
X
|
|
Sở Công thương
|
|
|
|
Sở Công thương
|
3
|
Báo cáo
về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả giai đoạn 2016-2020
(năm)
|
Tình
hình, kết quả thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
|
Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
của UBND tỉnh
|
Năng lượng
|
X
|
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Công thương
|
4
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chỉ thị số 10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh
(năm)
|
Tình
hình quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất
|
Chỉ thị số 010/2013/CT-UBND ngày
25/7/2013 của UBND tỉnh
|
Hóa chất
|
X
|
|
Sở Công thương
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Công thương
|
5
|
Báo cáo
kết quả thực hiện về quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020.
|
Kết quả
thực hiện về quản lý an toàn thực phẩm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020.
|
Công văn 1877/SCT-KTMT ngày 7/9/2017 của
Sở Công thương
|
An toàn thực phẩm
|
X
|
|
Sở Công thương
|
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
Sở Công thương
|
6
|
Báo cáo
tình hình sản xuất công nghiệp.
|
Tình
hình sản xuất công nghiệp.
|
Công văn 1539/SCT- QLCN ngày 03/8/2016 của
Sở Công Thương
|
Công nghiệp
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
|
Sở Công Thương
|
VI
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Phần mềm
quản lý văn bản và điều hành
|
Tình
hình sử dụng Phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
Khoản 6, Điều 8 của Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Chữ ký
số
|
Tình
hình sử dụng chữ ký số
|
Khoản 5, Điều 15 của Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 3/7/2015
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Hệ thống
thư điện tử công vụ tỉnh
|
Tình
hình sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh
|
Khoản 8, Điều 12 của Quyết định số
51/2016/QĐ- UBND ngày 31/10/2016
|
Công nghệ thông tin
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Báo cáo
công tác thi đua lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Công
tác thi đua lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
Công văn 217/STTTT-VP ngày 08 tháng 3 năm
2017
|
Thi đua khen thưởng
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Báo cáo
tháng, quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Tình
hình thực hiện nhiệm vụ định kỳ của ngành GDĐT và phương hướng hoạt động của
kỳ tiếp theo.
|
Điều 49 - Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
http://vpdt.tiengiang.edu.vn/
|
UBND tỉnh
|
Sở GDDT
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VIII
|
THANH TRA
|
1
|
Báo cáo
công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại, tố cáo phục vụ kỳ họp Quốc hội (năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
Báo cáo
công tác phòng, chống tham nhũng phục vụ kỳ họp Quốc hội (năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
Báo cáo
công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo phục vụ kỳ họp HĐND tỉnh (6
tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
4
|
Báo cáo
công tác phòng, chống tham nhũng phục vụ kỳ họp HĐND (6 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng
|
|
Phòng, chống tham nhũng
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
Báo cáo
công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống
tham nhũng tháng, quý (6 tháng, 9 tháng và năm)
|
Kết quả
thực hiện công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và
phòng, chống tham nhũng
|
Công văn số 4891/UBND-NC của UBND tỉnh:
Quyết định 42/QĐ-TT ngày 17/01/2014 của Thanh tra tỉnh
|
Ngành thanh tra
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
6
|
Báo cáo
công tác triển khai Chỉ thị 35- CT/TW ngày 26/5/2014 và Chỉ thị 01-CT/TU ngày
07/11/2010 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy (quý I, II, III, IV, 6 tháng và năm )
|
Về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
Công văn 3434/UBND- TCD ngày 02/8/2016 của
UBND tỉnh
|
Tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Thanh tra tỉnh
|
IX
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Báo cáo
tình hình kinh tế tập thể và hoạt động của Liên minh HTX tỉnh
|
Báo cáo
tổng hợp các hoạt động của Liên minh HTX tỉnh và các đơn vị thành viên định kỳ
hàng tháng, quý năm, những mặt thuận lợi, khó khăn vướng mắc, đề xuất kiến
nghị cho cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết
|
Điểm 03 điều 49 chương XI của Quyết định
số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 09 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền
Giang
|
Kinh tế tập thể (Hợp tác xã, tổ hợp tác,
quỹ tín dụng nhân dân)
|
X
|
Văn phòng điện tử, mail công vụ
|
UBND tỉnh
|
Liên minh HTX tỉnh
|
|
|
Liên minh HTX tỉnh
|
X
|
NGOẠI VỤ
|
1
|
Báo cáo
việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (hàng năm)
|
Kết quả
thực hiện quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
Quyết định số 869/QĐ- UBND ngày 18/4/2013
của UBND tỉnh
|
Ngoại giao
|
X
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Các sở, ngành
|
UBND
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Công văn số 1448-CV/TU ngày 25/3/2013 của Tỉnh ủy về thực
hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập tham quan ở nước ngoài
|
Báo cáo
về thực hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập, tham quan ở nước
ngoài của CBCCVC tỉnh Tiền Giang
|
Công văn số 1448-CV/TU ngày 25/3/2013 của
Tỉnh ủy về thực hành tiết kiệm trong việc đi công tác, học tập, tham quan ở
nước ngoài
|
Đoàn ra
|
X
|
|
Tỉnh ủy
|
X
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
3
|
Báo cáo
kết quả thực hiện Quyết định số 243-QĐ/TU ngày 15/7/2016 của Tỉnh ủy ban hành
Quy định về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán bộ, công chức,
viên chức đi nước ngoài
|
Báo cáo
về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán bộ, công chức, viên chức
đi nước ngoài
|
Quyết định số 243-QĐ/TU ngày 15/7/2016 của
Tỉnh ủy ban hành Quy định về công tác quản lý và nhiệm vụ của đảng viên, cán
bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài
|
Đoàn ra
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
Báo cáo
hoạt động đối ngoại
|
Hoạt động
đối ngoại
|
Văn bản UBND tỉnh
|
Đối ngoại
|
X
|
X
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
Báo cáo
hoạt động đối ngoại
|
Hoạt động
đối ngoại
|
Văn bản Tỉnh ủy
|
Đối ngoại
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TỈNH TIỀN GIANG
(BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng
PA ĐGH
|
BC giấy
(Đánh dấu X nếu yêu cầu
BC giấy)
|
BC qua Hệ thống phần mềm
(Ghi rõ địa chỉ truy cập)
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Hội
(hàng năm)
|
Tình
hình tổ chức, hoạt động Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Khoản
15 Điều 12 QĐ số 11/2010/QĐ- UBND
|
Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
snv@tiengiang.gov.vn
|
Sở Nội vụ
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Quỹ
(hàng năm)
|
Tình
hình tổ chức, hoạt động Quỹ
|
Khoản 6
Điều 5 và Khoản 6 Điều 8 QĐ 12/2011/QĐ-UBND
|
Hội, tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
snv@tiengiang.gov.vn
|
Sở Nội vụ
|
|
X
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Báo cáo
hoạt động viễn thông, internet trên địa bàn
|
Hoạt động
viễn thông, internet trên địa bàn
|
Công
văn yêu cầu các doanh nghiệp báo cáo hoạt động in theo Thông tư số
24/2009/TT- TTTT ngày 23/7/2009
|
Viễn thông, internet
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Chi nhánh/đơn vị trực thuộc doanh nghiệp
viễn thông, internet trên địa bàn
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Báo cáo
nghiệp vụ bưu chính
|
- Báo
cáo hoạt động cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính.
- Báo cáo
hoạt động sản xuất, kinh doanh và cung ứng dịch vụ bưu chính.
- Báo
cáo kết quả cung ứng các dịch vụ trên mạng bưu chính công cộng.
|
Công
văn yêu cầu các doanh nghiệp báo cáo hoạt động in theo Thông tư
35/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
|
Bưu chính
|
X
|
|
Sở Thông tin và Truyền Thông; Bộ Thông
tin và Truyền Thông
|
|
Doanh nghiệp Bưu chính, chuyển phát
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Báo cáo
việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số
30/2013/TT-BCT
|
Việc ngừng,
giảm mức cung cấp điện trên địa bàn tỉnh của tháng trước liền kề.
|
Công
văn 482/SCT- QLNL ngày 13/3/2017 của Sở Công Thương v/v đề nghị báo cáo việc
thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số
30/2013/TT-BCT.
|
Điện
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
Công ty Điện lực Tiền Giang
|
Sở Công Thương
|
6
|
Báo cáo
việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số
30/2013/TT-BCT
|
Việc ngừng,
giảm mức cung cấp điện trong Khu công nghiệp Long Giang của tháng trước liền
kề.
|
Công
văn 482/SCT- QLNL ngày 13/3/2017 của Sở Công Thương v/v đề nghị báo cáo việc
thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện theo mẫu quy định tại Thông tư số
30/2013/TT-BCT.
|
Điện
|
X
|
|
Sở Công Thương
|
|
Công ty TNHH phát triển Khu công nghiệp
Long Giang
|
Sở Công Thương
|
7
|
Báo cáo
6 tháng và báo cáo năm
|
Báo cáo
hoạt động khoa học và công nghệ và tình hình thực hiện kinh phí sự nghiệp
KH&CN
|
Điều
28, Quyết định số 174/QĐ- SKH&CN ngày 26/9/2016 của Sở KH&CN về Quy
chế làm việc của các phòng thuộc Sở
|
Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2925/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 về phê duyệt danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|