Số TT
|
Tên đơn vị
|
Cơ chế tài
chính năm 2016
|
Cơ chế tài
chính từ năm 2020 trở đi
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KHUYẾN NÔNG
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Sơn La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Trạm Khuyến nông Thành phố Sơn La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
3
|
Trạm Khuyến nông huyện Vân Hồ
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
4
|
Trạm Khuyến nông huyện Mộc Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
5
|
Trạm Khuyến nông huyện Phù Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
6
|
Trạm Khuyến nông huyện Bắc Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
7
|
Trạm Khuyến nông huyện Yên Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
8
|
Trạm Khuyến nông huyện Mai Sơn
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
9
|
Trạm Khuyến nông huyện Sông Mã
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
10
|
Trạm Khuyến nông huyện Sốp Cộp
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
11
|
Trạm Khuyến nông huyện Mường La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
12
|
Trạm Khuyến nông huyện Thuận Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
13
|
Trạm Khuyến nông huyện Quỳnh Nhai
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1
|
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố
Sơn La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
3
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Vân Hồ
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
4
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mộc
Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
5
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Phù Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
6
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Bắc
Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
7
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Yên
Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
8
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mai
Sơn
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
9
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Sông
Mã
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
10
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
11
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Mường
La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
12
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Thuận
Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
13
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Quỳnh
Nhai
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ
THÚ Y
|
|
|
|
1
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động
vật
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Trạm Kiểm dịch động vật Km 45 Vân Hồ
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
3
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y Thành phố Sơn La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
4
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Vân Hồ
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
5
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mộc Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
6
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phù Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
7
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
8
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
9
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mai Sơn
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
10
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sông Mã
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
11
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mường La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
12
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thuận Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
13
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quỳnh Nhai
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
14
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sốp Cộp
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Trạm Quản lý thủy sản vùng Thuận Châu - Quỳnh Nhai
- Mường La
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
|
2
|
Trạm Quản lý thủy sản vùng Phù Yên - Bắc Yên -
Mộc Châu
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản
thành phố Sơn La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Trạm quản lý chất
lượng Nông lâm thủy sản huyện Vân Hồ
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
3
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Mộc Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
4
|
Trạm quản lý chất
lượng Nông lâm thủy sản huyện Phù Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
5
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Yên Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
6
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Mai Sơn
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
7
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Sông Mã
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
8
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Mường La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
9
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Quỳnh Nhai
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
10
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Bắc Yên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Thành lập mới
|
11
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Sốp Cộp
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Thành Lập mới
|
12
|
Trạm quản lý chất lượng Nông lâm thủy sản huyện
Thuận Châu
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Thành lập mới
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG
|
|
|
1
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Vân Hồ
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
3
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Mộc Châu
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
4
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Phù Yên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
5
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Bắc Yên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
6
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Yên Châu
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
7
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Mai Sơn
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
8
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Sông Mã
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
9
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Sốp Cộp
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
10
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Mường La
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
11
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Thuận Châu
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
12
|
Chi nhánh Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng huyện
Quỳnh Nhai
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Xuân Nha
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Tà Xùa
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
15
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Côpia
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
16
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng Sốp Cộp
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
17
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
toàn bộ chi thường xuyên
|
|
18
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thuận Châu
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
|
19
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Nhai
|
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Thành lập mới
|
20
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sốp Cộp
|
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Thành lập mới trên
cơ sở sắp xếp tổ chức lại Công ty TNHH Lâm nghiệp Sốp Cộp
|
VII
|
LĨNH VỰC KHÁC
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|
2
|
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
|
Ngân sách bảo đảm
một phần chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm toàn
bộ chi thường xuyên
|
|