VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (50 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường phổ thông trung học công lập
hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
STG-287747
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường phổ thông trung học hoạt động
giáo dục
|
STG-287748
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
STG-287749
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
STG-287750
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học
phổ thông)
|
STG-287751
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
STG-287752
|
40 ngày
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
STG-287753
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
STG-287754
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
STG-287755
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
STG-287756
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
STG-287757
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
STG-287758
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
STG-287759
|
40
ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
|
STG-287760
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
15
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
STG-287761
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
STG-287762
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
17
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
STG-287763
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
STG-287764
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
19
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
|
STG-287765
|
Không quy định
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
20
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo
dục
|
STG-287766
|
25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
21
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
STG-287767
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
22
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
STG-287768
|
Không quy định
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
STG-287769
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
24
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
STG-287770
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
25
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
trở lại
|
STG-287771
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm
2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục.
|
26
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
STG-287772
|
Trong vòng 15
ngày làm việc.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
27
|
Xác nhận đăng ký hoạt
động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ
chính khóa
|
STG-287773
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
28
|
Cấp giấy phép, gia
hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương
trình trung học phổ thông
|
STG-287774
|
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hờ sơ hợp
lệ.
|
Không
|
- Thông tư số
17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm.
- Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban
hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo
dục mầm non
|
STG-287775
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGDĐT ngày 07/8/2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường mầm non
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường tiểu học
|
STG-287776
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học
|
STG-287777
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
STG-287778
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
33
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
STG-287779
|
40 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày 08/3/2014
của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia.
|
34
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
STG-287780
|
60 ngày làm việc
|
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường
tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
35
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
STG-287781
|
Không quy định
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn
quốc gia.
|
36
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
STG-287782
|
Không quy định
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn
quốc gia.
|
37
|
Công nhận trường phổ thông có
nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
STG-287783
|
Không quy định
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày 07/12/2012
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn
quốc gia.
|
38
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
STG-287784
|
Chưa có quy
định cụ thể
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
|
39
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
STG-287785
|
Chưa quy định
cụ thể
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày
25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chuyển trường và tiếp
nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
40
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
STG-287786
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGDĐT ngày 25/02/2014
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài học tập
tại Việt Nam.
|
41
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
STG-287944
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
42
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
|
STG-287945
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
43
|
Chấm dứt
hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
STG-287946
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
44
|
Cho phép
thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
STG-287947
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
45
|
Cho phép hoạt động đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
STG-287948
|
Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ theo quy định.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
46
|
Cho phép
hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
STG-287949
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
47
|
Bổ sung,
điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
STG-287950
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
STG-287951
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
49
|
Giải thể cơ
sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
STG-287952
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
50
|
Chấm dứt
hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
STG-287953
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Nghị
định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
II
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03
TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
STG-287794
|
- Ngay trong
ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
-Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được
thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu
bưu điện đến;
- Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu
số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra,
đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định
tại điểm a khoản 1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không
quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
với người yêu cầu cấp bản sao.
|
- Người yêu cầu
cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc phải trả lệ phí cấp bản sao. Nếu
yêu cầu gửi qua đường bưu điện thì người yêu cầu còn phải trả cước phí bưu
điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao.
- Lệ phí cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ
Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp bản sao.
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
STG-287795
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
STG-287796
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày15 tháng 7
năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày
30 tháng 8 năm 2013.
|
Tổng số 53 thủ tục
|