STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN
LAO ĐỘNG
|
1
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Quyết định số
3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số
3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số
3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội cấp
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
9
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Quyết định số
3154/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
10
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng
tuổi)
|
11
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
12
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
15
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã
hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
16
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao
động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
2
|
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao
động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
3
|
Thủ tục miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ
EM
|
1
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao
động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
VII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày
03/12/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao
động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
I. LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO
HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
1. Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
Không
quy định
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
|
2. Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
05
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
03
ngày
|
2
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
1. Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho
người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
14 ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.
|
11
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
2. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là
người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
3. Thủ tục hỗ trợ cho người lao động
thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông
nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
kiểm tra hồ sơ.
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
04 ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
2. Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện,
dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1. Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
35 ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
Nội vụ
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh
và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng, Phòng Nội
vụ.
|
31
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
2. Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
40
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Phòng
Nội vụ
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng, Phòng Nội vụ.
|
36
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
3. Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
05
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
4. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành
lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
05
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
5. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
15
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.
|
13
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
6. Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp
phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
15
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
13
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
7. Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
13
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
8. Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn
định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
01
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
Trong
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
Trong
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
Trong
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
9. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Không
quy định
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
10. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng
bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới
36 tháng tuổi)
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
11. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện,
thành phố thuộc tỉnh
|
03
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ.
|
1.5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
12. Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
05
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
1.5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
13. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không
quy định
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
|
14. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
15. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
03
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
1.5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
16. Trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương
nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
02
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
0.5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
17. Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình
có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1. Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
08
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
2. Thủ tục hoãn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
7
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
3. Thủ tục miễn chấp hành quyết định
áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
7
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ,
gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện (hoặc người được ủy quyền)
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
VI. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ
EM
|
1. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
01
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng.
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc người
được ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1. Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình
đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ
sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở
giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
03
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
0.5
ngày
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả phối hợp với bộ phận Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội kiểm
tra hồ sơ.
|
1.5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|